Bảng giá đất Huyện Lạc Thủy Hoà Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Lạc Thủy là: 10.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lạc Thủy là: 12.000
Giá đất trung bình tại Huyện Lạc Thủy là: 1.356.521
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) - đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403) 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) - đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797) 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Các tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744) 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến giếng làng khu Đồi 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) - đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536) 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) - đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735) 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba sân đình khu Đồi - đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) - đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120) 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến - đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457) 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) - đến cánh đồng Rộc Khu Đồi 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học - đến thửa đất ở của gia đình 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 6 - TT Ba Hàng Đôi Các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu 400.000 240.000 200.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 7 - TT Ba Hàng Đôi Hai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường 240.000 160.000 130.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 1 - TT Chi Nê từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) 7.000.000 4.550.000 3.430.000 2.870.000 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Lạc Thủy Đường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 1 - TT Chi Nê từ ngã ba Chi Nê - đến ngã ba cầu cứng Chi Nê 7.000.000 4.550.000 3.430.000 2.870.000 - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 2 - TT Chi Nê từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê 5.180.000 3.990.000 2.310.000 1.750.000 - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 2 - TT Chi Nê và từ ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) - đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên 5.180.000 3.990.000 2.310.000 1.750.000 - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Lạc Thủy Đường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 2 - TT Chi Nê từ ngã ba cầu cứng - đến mố cầu cầu cứng Chi Nê 5.180.000 3.990.000 2.310.000 1.750.000 - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê từ đường vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến đường vào Trường Đảng cũ 4.620.000 3.430.000 1.750.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê Đường từ ngã ba cầu cứng - đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến) 4.620.000 3.430.000 1.750.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Đang (Khu 3) - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê 4.620.000 3.430.000 1.750.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê Đường từ QL21A đi Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến phần diện tích đất cống qua đường, đường số 7 (hộ bà Nguyễn Thị Hằng) 4.620.000 3.430.000 1.750.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê Đường từ QL21A - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê (đường số 6). (đã trừ các thửa đất thuộc các đường phố nói trên) 4.620.000 3.430.000 1.750.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 4 - TT Chi Nê từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê - đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ 3.010.000 2.450.000 1.190.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 4 - TT Chi Nê từ đường vào Trường Đảng cũ - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm) 3.010.000 2.450.000 1.190.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 4 - TT Chi Nê Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 150m nằm trong khoảng đường phố loại 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) 3.010.000 2.450.000 1.190.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 5 - TT Chi Nê phần diện tích đất từ ngõ nhà ông Bùi Đức Thụ - đến hết Khu dân cư số 1 2.310.000 1.680.000 1.120.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Chi Nê Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên vào sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 2. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) 2.310.000 1.680.000 1.120.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 6 - TT Chi Nê phần diện tích đất từ Cầu Chéo thôn Chéo Vòng - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Phú Nghĩa) 1.750.000 1.260.000 770.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê Đường nhà văn hóa Khu 1 đi trụ sở UNND thị trấn Chi Nê - đến cống qua đường, đường số 7 (hộ ông Nguyễn Ngọc Lượng) 800.000 620.000 465.000 390.000 - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê Đường từ ngã 4 phòng Giáo Dục - đến ngã 3 hộ ông Phạm Ngọc Minh 800.000 620.000 465.000 390.000 - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê Các trục đường thuộc xóm sân vận động cũ 800.000 620.000 465.000 390.000 - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 3,4,5 800.000 620.000 465.000 390.000 - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê Các trục đường thuộc khu vực Bãi Miện - Khu dân cư số 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên trên) 800.000 620.000 465.000 390.000 - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 540.000 430.000 350.000 275.000 - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) - đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 540.000 430.000 350.000 275.000 - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê Các tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ 540.000 430.000 350.000 275.000 - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê Đoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc - đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa 540.000 430.000 350.000 275.000 - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê Đoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu - đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên) 540.000 430.000 350.000 275.000 - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 9 - TT Chi Nê Các tuyến đường thuộc khu dân cư số 5, 13 310.000 255.000 200.000 155.000 - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 9 - TT Chi Nê Tuyến đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre 310.000 255.000 200.000 155.000 - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 9 - TT Chi Nê Các tuyến đường còn lại thuộc các Thôn Ngai Long, Chéo Vòng, Đồi Hoa, Đồng Bầu và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên 310.000 255.000 200.000 155.000 - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Lạc Thủy Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - TT Ba Hàng Đôi từ thửa đất ở nhà bà Vũ Thị Thanh Vân (xy: 2277618, 467412) - đến ngã ba vòng hoa thị trấn 3.150.000 2.730.000 2.310.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Lạc Thủy Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - TT Ba Hàng Đôi các thửa đất số 148 (xy: 2278189, 466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171), thửa số 183 (xy: 2278157,466161), thửa số 142 (xy: 2278202, 466180) tờ bả 3.150.000 2.730.000 2.310.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Lạc Thủy Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 2 - TT Ba Hàng Đôi từ ngã ba vòng hoa thị trấn, thửa đất số 148, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278189,466162) - đi Chợ bến (hết địa giới hành chính Thị trấn) 2.450.000 2.030.000 1.610.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Lạc Thủy Đoạn đường tỉnh lộ 12B - Đường phố Loại 2 - TT Ba Hàng Đôi từ thửa đất số 148 (xy: 2278189,466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171) - đến hết thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) 2.450.000 2.030.000 1.610.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Lạc Thủy Đoạn đường Tỉnh lộ 12B - Đường phố Loại 3 - TT Ba Hàng Đôi từ thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) - đến địa giới hành chính xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi. Các thửa đất có mặt tiền giáp đường Hồ Chí Min 2.030.000 1.610.000 1.190.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 4 - TT Ba Hàng Đôi Từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (xy: 2277928,466833) theo đường trục khu (Đoàn Kết đi Thắng Lợi) - đến địa giới hành chính thôn Nam Hưng, xã An Phú 840.000 630.000 385.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 4 - TT Ba Hàng Đôi Đoạn đường trục thôn từ khu Quyết Tiến ra khu vai đường Hồ Chí Minh 840.000 630.000 385.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 4 - TT Ba Hàng Đôi Các tuyến đường nhánh từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường bắt đầu từ sân vận động thị trấn Thanh Hà cũ - đến ngã ba vòng hoa thị trấn 840.000 630.000 385.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) - đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy : 2279374, 465631) 650.000 455.000 280.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba cổng làng khu Vôi - đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762) 650.000 455.000 280.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội 650.000 455.000 280.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến 650.000 455.000 280.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi từ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn) 650.000 455.000 280.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) - đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403) 650.000 455.000 280.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) - đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797) 650.000 455.000 280.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Các tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m 650.000 455.000 280.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744) 650.000 455.000 280.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến giếng làng khu Đồi 650.000 455.000 280.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng 650.000 455.000 280.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) - đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536) 650.000 455.000 280.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) - đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735) 650.000 455.000 280.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m 650.000 455.000 280.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba sân đình khu Đồi - đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi 650.000 455.000 280.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) - đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120) 650.000 455.000 280.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến - đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457) 650.000 455.000 280.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) - đến cánh đồng Rộc Khu Đồi 650.000 455.000 280.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học - đến thửa đất ở của gia đình 650.000 455.000 280.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 6 - TT Ba Hàng Đôi Các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu 400.000 250.000 180.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 7 - TT Ba Hàng Đôi Hai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường 250.000 180.000 150.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Lạc Thủy Xã Thống Nhất Khu vực 1 500.000 430.000 360.000 290.000 - Đất ở nông thôn
176 Huyện Lạc Thủy Xã Thống Nhất Khu vực 2 300.000 230.000 180.000 150.000 - Đất ở nông thôn
177 Huyện Lạc Thủy Xã Thống Nhất Khu vực 3 180.000 150.000 110.000 100.000 - Đất ở nông thôn
178 Huyện Lạc Thủy Xã Phú Nghĩa Khu vực 1 2.500.000 1.800.000 1.100.000 600.000 - Đất ở nông thôn
179 Huyện Lạc Thủy Xã Phú Nghĩa Khu vực 2 700.000 600.000 360.000 300.000 - Đất ở nông thôn
180 Huyện Lạc Thủy Xã Phú Nghĩa Khu vực 3 300.000 240.000 180.000 140.000 - Đất ở nông thôn
181 Huyện Lạc Thủy Xã Phú Thành Khu vực 1 2.600.000 1.800.000 1.100.000 650.000 - Đất ở nông thôn
182 Huyện Lạc Thủy Xã Phú Thành Khu vực 2 700.000 600.000 360.000 300.000 - Đất ở nông thôn
183 Huyện Lạc Thủy Xã Phú Thành Khu vực 3 300.000 240.000 180.000 140.000 - Đất ở nông thôn
184 Huyện Lạc Thủy Xã Đồng Tâm Khu vực 1 2.500.000 1.800.000 1.100.000 600.000 - Đất ở nông thôn
185 Huyện Lạc Thủy Xã Đồng Tâm Khu vực 2 700.000 600.000 360.000 300.000 - Đất ở nông thôn
186 Huyện Lạc Thủy Xã Đồng Tâm Khu vực 3 500.000 360.000 300.000 250.000 - Đất ở nông thôn
187 Huyện Lạc Thủy Xã Đồng Tâm Khu vực 4 300.000 250.000 200.000 140.000 - Đất ở nông thôn
188 Huyện Lạc Thủy Xã Khoan Dụ Khu vực 1 1.400.000 890.000 640.000 450.000 - Đất ở nông thôn
189 Huyện Lạc Thủy Xã Khoan Dụ Khu vực 2 510.000 380.000 320.000 260.000 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Lạc Thủy Xã Khoan Dụ Khu vực 3 190.000 150.000 140.000 130.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Lạc Thủy Xã Yên Bồng Khu vực 1 1.000.000 860.000 720.000 580.000 - Đất ở nông thôn
192 Huyện Lạc Thủy Xã Yên Bồng Khu vực 2 570.000 430.000 350.000 290.000 - Đất ở nông thôn
193 Huyện Lạc Thủy Xã Yên Bồng Khu vực 3 340.000 290.000 220.000 190.000 - Đất ở nông thôn
194 Huyện Lạc Thủy Xã An Bình Khu vực 1 500.000 430.000 360.000 290.000 - Đất ở nông thôn
195 Huyện Lạc Thủy Xã An Bình Khu vực 2 300.000 230.000 180.000 150.000 - Đất ở nông thôn
196 Huyện Lạc Thủy Xã An Bình Khu vực 3 180.000 150.000 110.000 100.000 - Đất ở nông thôn
197 Huyện Lạc Thủy Xã Hưng Thi Khu vực 1 500.000 430.000 360.000 290.000 - Đất ở nông thôn
198 Huyện Lạc Thủy Xã Hưng Thi Khu vực 2 300.000 230.000 180.000 150.000 - Đất ở nông thôn
199 Huyện Lạc Thủy Xã Hưng Thi Khu vực 3 180.000 150.000 110.000 100.000 - Đất ở nông thôn
200 Huyện Lạc Thủy Xã Thống Nhất Khu vực 1 400.000 345.000 290.000 235.000 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Tại Xã Thống Nhất - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đất ở nông thôn tại xã Thống Nhất đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất một cách chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn này. Giá trị cao tại vị trí này có thể do chất lượng đất tốt hơn hoặc do vị trí đất gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng thiết yếu, làm tăng giá trị của nó.

Vị trí 2: 430.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 430.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Sự khác biệt về giá có thể là do chất lượng đất hoặc vị trí không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt hơn.

Vị trí 4: 290.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 290.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Giá trị đất thấp hơn có thể do vị trí không thuận tiện bằng các khu vực khác hoặc không tiếp cận các tiện ích công cộng một cách dễ dàng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Thống Nhất, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Tại Xã Phú Nghĩa - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đất ở nông thôn tại xã Phú Nghĩa đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất ở nông thôn một cách chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn này. Giá trị cao tại vị trí này có thể do chất lượng đất tốt hơn, hoặc vì vị trí đất gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị của nó.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Sự khác biệt về giá có thể là do chất lượng đất hoặc vị trí không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt hơn.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Giá trị đất thấp hơn có thể do vị trí không thuận tiện bằng các khu vực khác hoặc không tiếp cận các tiện ích công cộng một cách dễ dàng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Phú Nghĩa, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Tại Xã Phú Thành - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đất ở nông thôn tại xã Phú Thành đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất ở nông thôn một cách chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn này. Giá trị cao tại vị trí này có thể do chất lượng đất tốt, hoặc vì vị trí đất gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị của nó.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Sự khác biệt về giá có thể là do chất lượng đất hoặc vị trí không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt hơn.

Vị trí 4: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 650.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Giá trị đất thấp hơn có thể do vị trí không thuận tiện bằng các khu vực khác hoặc không tiếp cận các tiện ích công cộng một cách dễ dàng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Phú Thành, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Tại Xã Đồng Tâm - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đất ở nông thôn tại xã Đồng Tâm đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất ở nông thôn một cách chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn này. Giá trị cao tại vị trí này có thể do chất lượng đất tốt, vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị của nó.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Sự khác biệt về giá có thể do chất lượng đất hoặc sự thuận tiện về vị trí không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt hơn.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Giá trị đất thấp hơn có thể do vị trí không thuận tiện bằng các khu vực khác hoặc không tiếp cận các tiện ích công cộng một cách dễ dàng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Tại Xã Khoan Dụ - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đất ở nông thôn tại xã Khoan Dụ đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất ở nông thôn một cách chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn này. Giá trị cao tại vị trí này có thể do chất lượng đất tốt hơn, hoặc vì vị trí đất gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị của nó.

Vị trí 2: 890.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 890.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Sự khác biệt về giá có thể là do chất lượng đất hoặc vị trí không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 640.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 640.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt hơn.

Vị trí 4: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Giá trị đất thấp hơn có thể do vị trí không thuận tiện bằng các khu vực khác hoặc không tiếp cận các tiện ích công cộng một cách dễ dàng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.