STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) - đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
102 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) - đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
103 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
104 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
105 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến giếng làng khu Đồi | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
106 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
107 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) - đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
108 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) - đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
109 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
110 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba sân đình khu Đồi - đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
111 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) - đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến - đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) - đến cánh đồng Rộc Khu Đồi | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học - đến thửa đất ở của gia đình | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 6 - TT Ba Hàng Đôi | Các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - TT Ba Hàng Đôi | Hai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường | 240.000 | 160.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 1 - TT Chi Nê | từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) | 7.000.000 | 4.550.000 | 3.430.000 | 2.870.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
118 | Huyện Lạc Thủy | Đường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 1 - TT Chi Nê | từ ngã ba Chi Nê - đến ngã ba cầu cứng Chi Nê | 7.000.000 | 4.550.000 | 3.430.000 | 2.870.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 2 - TT Chi Nê | từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê | 5.180.000 | 3.990.000 | 2.310.000 | 1.750.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 2 - TT Chi Nê | và từ ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) - đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 5.180.000 | 3.990.000 | 2.310.000 | 1.750.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
121 | Huyện Lạc Thủy | Đường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 2 - TT Chi Nê | từ ngã ba cầu cứng - đến mố cầu cầu cứng Chi Nê | 5.180.000 | 3.990.000 | 2.310.000 | 1.750.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê | từ đường vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến đường vào Trường Đảng cũ | 4.620.000 | 3.430.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê | Đường từ ngã ba cầu cứng - đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến) | 4.620.000 | 3.430.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê | Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Đang (Khu 3) - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê | 4.620.000 | 3.430.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê | Đường từ QL21A đi Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến phần diện tích đất cống qua đường, đường số 7 (hộ bà Nguyễn Thị Hằng) | 4.620.000 | 3.430.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê | Đường từ QL21A - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê (đường số 6). (đã trừ các thửa đất thuộc các đường phố nói trên) | 4.620.000 | 3.430.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 4 - TT Chi Nê | từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê - đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ | 3.010.000 | 2.450.000 | 1.190.000 | 980.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 4 - TT Chi Nê | từ đường vào Trường Đảng cũ - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm) | 3.010.000 | 2.450.000 | 1.190.000 | 980.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - TT Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 150m nằm trong khoảng đường phố loại 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) | 3.010.000 | 2.450.000 | 1.190.000 | 980.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 5 - TT Chi Nê | phần diện tích đất từ ngõ nhà ông Bùi Đức Thụ - đến hết Khu dân cư số 1 | 2.310.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên vào sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 2. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) | 2.310.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 6 - TT Chi Nê | phần diện tích đất từ Cầu Chéo thôn Chéo Vòng - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Phú Nghĩa) | 1.750.000 | 1.260.000 | 770.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê | Đường nhà văn hóa Khu 1 đi trụ sở UNND thị trấn Chi Nê - đến cống qua đường, đường số 7 (hộ ông Nguyễn Ngọc Lượng) | 800.000 | 620.000 | 465.000 | 390.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê | Đường từ ngã 4 phòng Giáo Dục - đến ngã 3 hộ ông Phạm Ngọc Minh | 800.000 | 620.000 | 465.000 | 390.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
135 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê | Các trục đường thuộc xóm sân vận động cũ | 800.000 | 620.000 | 465.000 | 390.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 3,4,5 | 800.000 | 620.000 | 465.000 | 390.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê | Các trục đường thuộc khu vực Bãi Miện - Khu dân cư số 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên trên) | 800.000 | 620.000 | 465.000 | 390.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 | 540.000 | 430.000 | 350.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
139 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) - đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 | 540.000 | 430.000 | 350.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Các tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ | 540.000 | 430.000 | 350.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
141 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Đoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc - đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa | 540.000 | 430.000 | 350.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
142 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Đoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu - đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên) | 540.000 | 430.000 | 350.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 9 - TT Chi Nê | Các tuyến đường thuộc khu dân cư số 5, 13 | 310.000 | 255.000 | 200.000 | 155.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 9 - TT Chi Nê | Tuyến đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre | 310.000 | 255.000 | 200.000 | 155.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 9 - TT Chi Nê | Các tuyến đường còn lại thuộc các Thôn Ngai Long, Chéo Vòng, Đồi Hoa, Đồng Bầu và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên | 310.000 | 255.000 | 200.000 | 155.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - TT Ba Hàng Đôi | từ thửa đất ở nhà bà Vũ Thị Thanh Vân (xy: 2277618, 467412) - đến ngã ba vòng hoa thị trấn | 3.150.000 | 2.730.000 | 2.310.000 | 1.400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
147 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - TT Ba Hàng Đôi | các thửa đất số 148 (xy: 2278189, 466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171), thửa số 183 (xy: 2278157,466161), thửa số 142 (xy: 2278202, 466180) tờ bả | 3.150.000 | 2.730.000 | 2.310.000 | 1.400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
148 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 2 - TT Ba Hàng Đôi | từ ngã ba vòng hoa thị trấn, thửa đất số 148, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278189,466162) - đi Chợ bến (hết địa giới hành chính Thị trấn) | 2.450.000 | 2.030.000 | 1.610.000 | 980.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường tỉnh lộ 12B - Đường phố Loại 2 - TT Ba Hàng Đôi | từ thửa đất số 148 (xy: 2278189,466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171) - đến hết thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) | 2.450.000 | 2.030.000 | 1.610.000 | 980.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
150 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường Tỉnh lộ 12B - Đường phố Loại 3 - TT Ba Hàng Đôi | từ thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) - đến địa giới hành chính xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi. Các thửa đất có mặt tiền giáp đường Hồ Chí Min | 2.030.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | 770.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
151 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (xy: 2277928,466833) theo đường trục khu (Đoàn Kết đi Thắng Lợi) - đến địa giới hành chính thôn Nam Hưng, xã An Phú | 840.000 | 630.000 | 385.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - TT Ba Hàng Đôi | Đoạn đường trục thôn từ khu Quyết Tiến ra khu vai đường Hồ Chí Minh | 840.000 | 630.000 | 385.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
153 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - TT Ba Hàng Đôi | Các tuyến đường nhánh từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường bắt đầu từ sân vận động thị trấn Thanh Hà cũ - đến ngã ba vòng hoa thị trấn | 840.000 | 630.000 | 385.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
154 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) - đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy : 2279374, 465631) | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba cổng làng khu Vôi - đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762) | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
156 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
157 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
158 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | từ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn) | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
159 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) - đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403) | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
160 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) - đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797) | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
161 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
162 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744) | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
163 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến giếng làng khu Đồi | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
164 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
165 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) - đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536) | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
166 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) - đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735) | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
167 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
168 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba sân đình khu Đồi - đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
169 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) - đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120) | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
170 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến - đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457) | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
171 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) - đến cánh đồng Rộc Khu Đồi | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
172 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học - đến thửa đất ở của gia đình | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
173 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 6 - TT Ba Hàng Đôi | Các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu | 400.000 | 250.000 | 180.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
174 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - TT Ba Hàng Đôi | Hai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường | 250.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
175 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | Khu vực 1 | 500.000 | 430.000 | 360.000 | 290.000 | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | Khu vực 2 | 300.000 | 230.000 | 180.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | Khu vực 3 | 180.000 | 150.000 | 110.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 2 | 700.000 | 600.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 3 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | Khu vực 1 | 2.600.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | 650.000 | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | Khu vực 2 | 700.000 | 600.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | Khu vực 3 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | Khu vực 1 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | Khu vực 2 | 700.000 | 600.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | Khu vực 3 | 500.000 | 360.000 | 300.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | Khu vực 4 | 300.000 | 250.000 | 200.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | Khu vực 1 | 1.400.000 | 890.000 | 640.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | Khu vực 2 | 510.000 | 380.000 | 320.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | Khu vực 3 | 190.000 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | Khu vực 1 | 1.000.000 | 860.000 | 720.000 | 580.000 | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | Khu vực 2 | 570.000 | 430.000 | 350.000 | 290.000 | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | Khu vực 3 | 340.000 | 290.000 | 220.000 | 190.000 | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | Khu vực 1 | 500.000 | 430.000 | 360.000 | 290.000 | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | Khu vực 2 | 300.000 | 230.000 | 180.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | Khu vực 3 | 180.000 | 150.000 | 110.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | Khu vực 1 | 500.000 | 430.000 | 360.000 | 290.000 | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | Khu vực 2 | 300.000 | 230.000 | 180.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | Khu vực 3 | 180.000 | 150.000 | 110.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | Khu vực 1 | 400.000 | 345.000 | 290.000 | 235.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Tại Xã Thống Nhất - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đất ở nông thôn tại xã Thống Nhất đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn này. Giá trị cao tại vị trí này có thể do chất lượng đất tốt hơn hoặc do vị trí đất gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng thiết yếu, làm tăng giá trị của nó.
Vị trí 2: 430.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 430.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Sự khác biệt về giá có thể là do chất lượng đất hoặc vị trí không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt hơn.
Vị trí 4: 290.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 290.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Giá trị đất thấp hơn có thể do vị trí không thuận tiện bằng các khu vực khác hoặc không tiếp cận các tiện ích công cộng một cách dễ dàng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Thống Nhất, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Tại Xã Phú Nghĩa - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đất ở nông thôn tại xã Phú Nghĩa đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất ở nông thôn một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn này. Giá trị cao tại vị trí này có thể do chất lượng đất tốt hơn, hoặc vì vị trí đất gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị của nó.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Sự khác biệt về giá có thể là do chất lượng đất hoặc vị trí không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt hơn.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Giá trị đất thấp hơn có thể do vị trí không thuận tiện bằng các khu vực khác hoặc không tiếp cận các tiện ích công cộng một cách dễ dàng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Phú Nghĩa, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Tại Xã Phú Thành - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đất ở nông thôn tại xã Phú Thành đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất ở nông thôn một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn này. Giá trị cao tại vị trí này có thể do chất lượng đất tốt, hoặc vì vị trí đất gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị của nó.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Sự khác biệt về giá có thể là do chất lượng đất hoặc vị trí không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt hơn.
Vị trí 4: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 650.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Giá trị đất thấp hơn có thể do vị trí không thuận tiện bằng các khu vực khác hoặc không tiếp cận các tiện ích công cộng một cách dễ dàng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Phú Thành, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Tại Xã Đồng Tâm - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đất ở nông thôn tại xã Đồng Tâm đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất ở nông thôn một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn này. Giá trị cao tại vị trí này có thể do chất lượng đất tốt, vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị của nó.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Sự khác biệt về giá có thể do chất lượng đất hoặc sự thuận tiện về vị trí không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt hơn.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Giá trị đất thấp hơn có thể do vị trí không thuận tiện bằng các khu vực khác hoặc không tiếp cận các tiện ích công cộng một cách dễ dàng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Tại Xã Khoan Dụ - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đất ở nông thôn tại xã Khoan Dụ đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất ở nông thôn một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn này. Giá trị cao tại vị trí này có thể do chất lượng đất tốt hơn, hoặc vì vị trí đất gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị của nó.
Vị trí 2: 890.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 890.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Sự khác biệt về giá có thể là do chất lượng đất hoặc vị trí không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 640.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt hơn.
Vị trí 4: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Giá trị đất thấp hơn có thể do vị trí không thuận tiện bằng các khu vực khác hoặc không tiếp cận các tiện ích công cộng một cách dễ dàng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.