Bảng giá đất TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại TP Hồ Chí Minh là: 687.200.000
Giá đất thấp nhất tại TP Hồ Chí Minh là: 0
Giá đất trung bình tại TP Hồ Chí Minh là: 21.847.625
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
11201 Huyện Củ Chi VÕ THỊ LỢI ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG - ĐƯỜNG SỐ 430 5.700.000
390.000
2.850.000
195.000
2.280.000
156.000
1.824.000
125.000
- Đất ở
11202 Huyện Củ Chi TRẦN THỊ HẢI ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT - ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT 5.100.000
350.000
2.550.000
175.000
2.040.000
140.000
1.632.000
112.000
- Đất ở
11203 Huyện Củ Chi CAO THỊ BÈO QUỐC LỘ 22 - PHẠM THỊ THÀNG 5.000.000
260.000
2.500.000
130.000
2.000.000
104.000
1.600.000
83.000
- Đất ở
11204 Huyện Củ Chi PHẠM THỊ THÀNG ĐƯỜNG CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH - ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH -
330.000
-
165.000
-
132.000
-
106.000
- Đất ở
11205 Huyện Củ Chi PHẠM THỊ THUNG QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH -
330.000
-
165.000
-
132.000
-
106.000
- Đất ở
11206 Huyện Củ Chi AN NHƠN TÂY TRỌN ĐƯỜNG 248.000
248.000
124.000
124.000
99.000
99.000
79.000
79.000
- Đất TM-DV
11207 Huyện Củ Chi BÀ THIÊN TRỌN ĐƯỜNG 256.000
256.000
128.000
128.000
102.000
102.000
82.000
82.000
- Đất TM-DV
11208 Huyện Củ Chi BÀU LÁCH TRỌN ĐƯỜNG 232.000
232.000
116.000
116.000
93.000
93.000
74.000
74.000
- Đất TM-DV
11209 Huyện Củ Chi BÀU TRĂM TRỌN ĐƯỜNG 368.000
368.000
184.000
184.000
147.000
147.000
118.000
118.000
- Đất TM-DV
11210 Huyện Củ Chi BÀU TRE TRỌN ĐƯỜNG 584.000
584.000
292.000
292.000
234.000
234.000
187.000
187.000
- Đất TM-DV
11211 Huyện Củ Chi BẾN CỎ TỈNH LỘ 15 - SÔNG SÀI GÒN 232.000
232.000
116.000
116.000
93.000
93.000
74.000
74.000
- Đất TM-DV
11212 Huyện Củ Chi BẾN ĐÌNH TRỌN ĐƯỜNG 232.000
232.000
116.000
116.000
93.000
93.000
74.000
74.000
- Đất TM-DV
11213 Huyện Củ Chi BẾN SÚC TRỌN ĐƯỜNG 232.000
232.000
116.000
116.000
93.000
93.000
74.000
74.000
- Đất TM-DV
11214 Huyện Củ Chi BÌNH MỸ TỈNH LỘ 9 - VÕ VĂN BÍCH 736.000
736.000
368.000
368.000
294.000
294.000
236.000
236.000
- Đất TM-DV
11215 Huyện Củ Chi BỐN PHÚ (TRUNG AN) - HUỲNH THỊ BẰNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) TRỌN ĐƯỜNG 256.000
256.000
128.000
128.000
102.000
102.000
82.000
82.000
- Đất TM-DV
11216 Huyện Củ Chi BÙI THỊ ĐIỆT TRỌN ĐƯỜNG 256.000
256.000
128.000
128.000
102.000
102.000
82.000
82.000
- Đất TM-DV
11217 Huyện Củ Chi BÙI THỊ HE TRỌN ĐƯỜNG 1.056.000
1.056.000
528.000
528.000
422.000
422.000
338.000
338.000
- Đất TM-DV
11218 Huyện Củ Chi CÁ LĂNG TRỌN ĐƯỜNG 232.000
232.000
116.000
116.000
93.000
93.000
74.000
74.000
- Đất TM-DV
11219 Huyện Củ Chi CAN TRƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG 848.000
848.000
424.000
424.000
339.000
339.000
271.000
271.000
- Đất TM-DV
11220 Huyện Củ Chi CÂY BÀI TỈNH LỘ 8 - CẦU PHƯỚC VĨNH AN 400.000
400.000
200.000
200.000
160.000
160.000
128.000
128.000
- Đất TM-DV
11221 Huyện Củ Chi CÂY BÀI CẦU PHƯỚC VĨNH AN - ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ 264.000
264.000
132.000
132.000
106.000
106.000
84.000
84.000
- Đất TM-DV
11222 Huyện Củ Chi CÂY GỎ TRỌN ĐƯỜNG 232.000
232.000
116.000
116.000
93.000
93.000
74.000
74.000
- Đất TM-DV
11223 Huyện Củ Chi CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 7 264.000
264.000
132.000
132.000
106.000
106.000
84.000
84.000
- Đất TM-DV
11224 Huyện Củ Chi ĐÀO VĂN THỬ TRỌN ĐƯỜNG 504.000
504.000
252.000
252.000
202.000
202.000
161.000
161.000
- Đất TM-DV
11225 Huyện Củ Chi ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 848.000
848.000
424.000
424.000
339.000
339.000
271.000
271.000
- Đất TM-DV
11226 Huyện Củ Chi ĐÌNH KIẾN (ĐINH KIẾP) TRỌN ĐƯỜNG 1.056.000
1.056.000
528.000
528.000
422.000
422.000
338.000
338.000
- Đất TM-DV
11227 Huyện Củ Chi ĐỖ ĐĂNG TUYỂN TỈNH LỘ 7 - NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) 264.000
264.000
132.000
132.000
106.000
106.000
84.000
84.000
- Đất TM-DV
11228 Huyện Củ Chi ĐỖ ĐÌNH NHÂN TRỌN ĐƯỜNG 1.056.000
1.056.000
528.000
528.000
422.000
422.000
338.000
338.000
- Đất TM-DV
11229 Huyện Củ Chi ĐỖ NGỌC DU TRỌN ĐƯỜNG 1.056.000
1.056.000
528.000
528.000
422.000
422.000
338.000
338.000
- Đất TM-DV
11230 Huyện Củ Chi ĐỖ QUANG CƠ TRỌN ĐƯỜNG 1.056.000
1.056.000
528.000
528.000
422.000
422.000
338.000
338.000
- Đất TM-DV
11231 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ TIỆP TRỌN ĐƯỜNG 1.688.000
1.688.000
844.000
844.000
675.000
675.000
540.000
540.000
- Đất TM-DV
11232 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 35. 40 TRỌN ĐƯỜNG 952.000
952.000
476.000
476.000
381.000
381.000
305.000
305.000
- Đất TM-DV
11233 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 41 TRỌN ĐƯỜNG 664.000
664.000
332.000
332.000
266.000
266.000
212.000
212.000
- Đất TM-DV
11234 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 42 TRỌN ĐƯỜNG 664.000
664.000
332.000
332.000
266.000
266.000
212.000
212.000
- Đất TM-DV
11235 Huyện Củ Chi BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP - TỈNH LỘ 15 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất TM-DV
11236 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LỘ 15 - ĐƯỜNG TRUNG AN 424.000
424.000
212.000
212.000
170.000
170.000
136.000
136.000
- Đất TM-DV
11237 Huyện Củ Chi GIÁP HẢI TRỌN ĐƯỜNG 1.056.000
1.056.000
528.000
528.000
422.000
422.000
338.000
338.000
- Đất TM-DV
11238 Huyện Củ Chi GIÁP HẢI (NỐI DÀI) CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI - TỈNH LỘ 2 1.056.000
1.056.000
528.000
528.000
422.000
422.000
338.000
338.000
- Đất TM-DV
11239 Huyện Củ Chi HÀ VĂN LAO TRỌN ĐƯỜNG 400.000
400.000
200.000
200.000
160.000
160.000
128.000
128.000
- Đất TM-DV
11240 Huyện Củ Chi HỒ VĂN TẮNG QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 15 736.000
736.000
368.000
368.000
294.000
294.000
236.000
236.000
- Đất TM-DV
11241 Huyện Củ Chi HOÀNG BÁ HUÂN TRỌN ĐƯỜNG 1.056.000
1.056.000
528.000
528.000
422.000
422.000
338.000
338.000
- Đất TM-DV
11242 Huyện Củ Chi HƯƠNG LỘ 10 TỈNH LỘ 7 - KÊNH T38 368.000
368.000
184.000
184.000
147.000
147.000
118.000
118.000
- Đất TM-DV
11243 Huyện Củ Chi HUỲNH MINH MƯƠNG TỈNH LỘ 15 - TỈNH LỘ 8 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất TM-DV
11244 Huyện Củ Chi HUỲNH THỊ BẲNG TỈNH LỘ 15 - CẦU ÔNG CHƯƠNG 632.000
632.000
316.000
316.000
253.000
253.000
202.000
202.000
- Đất TM-DV
11245 Huyện Củ Chi HUỲNH VĂN CỌ TRỌN ĐƯỜNG 472.000
472.000
236.000
236.000
189.000
189.000
151.000
151.000
- Đất TM-DV
11246 Huyện Củ Chi LÁNG THE TỈNH LỘ 8 - TỈNH LỘ 15 472.000
472.000
236.000
236.000
189.000
189.000
151.000
151.000
- Đất TM-DV
11247 Huyện Củ Chi LÊ MINH NHỰT TRỌN ĐƯỜNG 528.000
528.000
264.000
264.000
211.000
211.000
169.000
169.000
- Đất TM-DV
11248 Huyện Củ Chi LÊ THỊ SIÊNG TỈNH LỘ 15 - TỈNH LỘ 8 400.000
400.000
200.000
200.000
160.000
160.000
128.000
128.000
- Đất TM-DV
11249 Huyện Củ Chi LÊ THỌ XUÂN TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất TM-DV
11250 Huyện Củ Chi LÊ VĨNH HUY TRỌN ĐƯỜNG 1.056.000
1.056.000
528.000
528.000
422.000
422.000
338.000
338.000
- Đất TM-DV
11251 Huyện Củ Chi LIÊN ẤP HỘI THẠNH - ẤP CHỢ - ẤP AN BÌNH TỈNH LỘ 8 - ẤP AN BÌNH 472.000
472.000
236.000
236.000
189.000
189.000
151.000
151.000
- Đất TM-DV
11252 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI) QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 8 736.000
736.000
368.000
368.000
294.000
294.000
236.000
236.000
- Đất TM-DV
11253 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG PHẠM VĂN CỘI NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) - BÀ THIÊN 472.000
472.000
236.000
236.000
189.000
189.000
151.000
151.000
- Đất TM-DV
11254 Huyện Củ Chi LIÊN XÃ TRUNG LẬP - SA NHỎ TỈNH LỘ 7 - TỈNH LỘ 6 264.000
264.000
132.000
132.000
106.000
106.000
84.000
84.000
- Đất TM-DV
11255 Huyện Củ Chi LIÊU BÌNH HƯƠNG QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 8 1.056.000
1.056.000
528.000
528.000
422.000
422.000
338.000
338.000
- Đất TM-DV
11256 Huyện Củ Chi LƯU KHẢI HỒNG TRỌN ĐƯỜNG 896.000
896.000
448.000
448.000
358.000
358.000
287.000
287.000
- Đất TM-DV
11257 Huyện Củ Chi NGÔ TRI HÒA TRỌN ĐƯỜNG 1.056.000
1.056.000
528.000
528.000
422.000
422.000
338.000
338.000
- Đất TM-DV
11258 Huyện Củ Chi NGUYỄN ĐẠI NĂNG TRỌN ĐƯỜNG 1.056.000
1.056.000
528.000
528.000
422.000
422.000
338.000
338.000
- Đất TM-DV
11259 Huyện Củ Chi NGUYỄN ĐÌNH HUÂN TRỌN ĐƯỜNG 896.000
896.000
448.000
448.000
358.000
358.000
287.000
287.000
- Đất TM-DV
11260 Huyện Củ Chi NGUYỄN GIAO TRỌN ĐƯỜNG 1.136.000
1.136.000
568.000
568.000
454.000
454.000
364.000
364.000
- Đất TM-DV
11261 Huyện Củ Chi NGUYỄN KIM CƯƠNG TỈNH LỘ 15 - TỈNH LỘ 8 528.000
528.000
264.000
264.000
211.000
211.000
169.000
169.000
- Đất TM-DV
11262 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NÊ NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG - TỈNH LỘ 15 424.000
424.000
212.000
212.000
170.000
170.000
136.000
136.000
- Đất TM-DV
11263 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÀNH QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 2 736.000
736.000
368.000
368.000
294.000
294.000
236.000
236.000
- Đất TM-DV
11264 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÀNH TỈNH LỘ 2 - UBND XÃ NHUẬN ĐỨC 424.000
424.000
212.000
212.000
170.000
170.000
136.000
136.000
- Đất TM-DV
11265 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÀNH UBND XÃ NHUẬN ĐỨC - TỈNH LỘ 15 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
11266 Huyện Củ Chi NGUYỄN PHONG SẮC TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất TM-DV
11267 Huyện Củ Chi NGUYỄN PHÚC TRÚ TRỌN ĐƯỜNG 952.000
952.000
476.000
476.000
381.000
381.000
305.000
305.000
- Đất TM-DV
11268 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ LẮM TRỌN ĐƯỜNG 1.056.000
1.056.000
528.000
528.000
422.000
422.000
338.000
338.000
- Đất TM-DV
11269 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RƯ TRỌN ĐƯỜNG 952.000
952.000
476.000
476.000
381.000
381.000
305.000
305.000
- Đất TM-DV
11270 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ TRIỆU TRỌN ĐƯỜNG 1.320.000
1.320.000
660.000
660.000
528.000
528.000
422.000
422.000
- Đất TM-DV
11271 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN KHẠ BƯU ĐIỆN CỦ CHI - TỈNH LỘ 2 1.056.000
1.056.000
528.000
528.000
422.000
422.000
338.000
338.000
- Đất TM-DV
11272 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) TỈNH LỘ 2 - TỈNH LỘ 15 472.000
472.000
236.000
236.000
189.000
189.000
151.000
151.000
- Đất TM-DV
11273 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN NI TRỌN ĐƯỜNG 1.320.000
1.320.000
660.000
660.000
528.000
528.000
422.000
422.000
- Đất TM-DV
11274 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN NÌ TRỌN ĐƯỜNG 1.056.000
1.056.000
528.000
528.000
422.000
422.000
338.000
338.000
- Đất TM-DV
11275 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN ON TRỌN ĐƯỜNG 1.056.000
1.056.000
528.000
528.000
422.000
422.000
338.000
338.000
- Đất TM-DV
11276 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN TỲ (NGUYỄN VĂN TỶ) TRỌN ĐƯỜNG 1.056.000
1.056.000
528.000
528.000
422.000
422.000
338.000
338.000
- Đất TM-DV
11277 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN XƠ TRỌN ĐƯỜNG 952.000
952.000
476.000
476.000
381.000
381.000
305.000
305.000
- Đất TM-DV
11278 Huyện Củ Chi NGUYỄN VIẾT XUÂN TRỌN ĐƯỜNG 952.000
952.000
476.000
476.000
381.000
381.000
305.000
305.000
- Đất TM-DV
11279 Huyện Củ Chi NHỮ TIẾN HIỀN TRỌN ĐƯỜNG 896.000
896.000
448.000
448.000
358.000
358.000
287.000
287.000
- Đất TM-DV
11280 Huyện Củ Chi NHUẬN ĐỨC UBND XÃ NHUẬN ĐỨC - NGÃ TƯ BẾN MƯONG 472.000
472.000
236.000
236.000
189.000
189.000
151.000
151.000
- Đất TM-DV
11281 Huyện Củ Chi NINH TỐN TRỌN ĐƯỜNG 1.056.000
1.056.000
528.000
528.000
422.000
422.000
338.000
338.000
- Đất TM-DV
11282 Huyện Củ Chi ÔNG ÍCH ĐƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG 952.000
952.000
476.000
476.000
381.000
381.000
305.000
305.000
- Đất TM-DV
11283 Huyện Củ Chi PHẠM HỮU TÂM TRỌN ĐƯỜNG 1.056.000
1.056.000
528.000
528.000
422.000
422.000
338.000
338.000
- Đất TM-DV
11284 Huyện Củ Chi PHẠM PHÚ TIẾT TRỌN ĐƯỜNG 896.000
896.000
448.000
448.000
358.000
358.000
287.000
287.000
- Đất TM-DV
11285 Huyện Củ Chi PHẠM VĂN CHÈO TRỌN ĐƯỜNG 952.000
952.000
476.000
476.000
381.000
381.000
305.000
305.000
- Đất TM-DV
11286 Huyện Củ Chi PHAN THỊ HỔI TRỌN ĐƯỜNG 1.056.000
1.056.000
528.000
528.000
422.000
422.000
338.000
338.000
- Đất TM-DV
11287 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 CẦU AN HẠ - HỒ VĂN TẮNG 1.056.000
1.056.000
528.000
528.000
422.000
422.000
338.000
338.000
- Đất TM-DV
11288 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 HỒ VĂN TẮNG - TRẦN TỬ BÌNH 1.320.000
1.320.000
660.000
660.000
528.000
528.000
422.000
422.000
- Đất TM-DV
11289 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 TRẦN TỬ BÌNH - NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) 1.584.000
1.584.000
792.000
792.000
634.000
634.000
507.000
507.000
- Đất TM-DV
11290 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) - NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU 2.112.000
2.112.000
1.056.000
1.056.000
845.000
845.000
676.000
676.000
- Đất TM-DV
11291 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU - CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI 2.640.000
2.640.000
1.320.000
1.320.000
1.056.000
1.056.000
845.000
845.000
- Đất TM-DV
11292 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI - NGÃ BA BÀU TRE 1.584.000
1.584.000
792.000
792.000
634.000
634.000
507.000
507.000
- Đất TM-DV
11293 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 NGÃ BA BÀU TRE - TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất TM-DV
11294 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH - QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) 1.144.000
1.144.000
572.000
572.000
458.000
458.000
366.000
366.000
- Đất TM-DV
11295 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) - SUỐI SÂU 704.000
704.000
352.000
352.000
282.000
282.000
225.000
225.000
- Đất TM-DV
11296 Huyện Củ Chi SÔNG LU TỈNH LỘ 8 - SÔNG SÀI GÒN 400.000
400.000
200.000
200.000
160.000
160.000
128.000
128.000
- Đất TM-DV
11297 Huyện Củ Chi SUỐI LỘI QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 400.000
400.000
200.000
200.000
160.000
160.000
128.000
128.000
- Đất TM-DV
11298 Huyện Củ Chi TAM TÂN TRỌN ĐƯỜNG 264.000
264.000
132.000
132.000
106.000
106.000
84.000
84.000
- Đất TM-DV
11299 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CẦU BẾN SÚC - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ 360.000
360.000
180.000
180.000
144.000
144.000
115.000
115.000
- Đất TM-DV
11300 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ - CÔNG TY CARIMAR 704.000
704.000
352.000
352.000
282.000
282.000
225.000
225.000
- Đất TM-DV


Bảng Giá Đất Huyện Củ Chi, Hồ Chí Minh Tại Đoạn Võ Thị Lợi

Ngày 16/01/2020, UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất tại huyện Củ Chi, đặc biệt là khu vực đoạn Võ Thị Lợi. Quyết định này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất thuộc loại đất ở tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ Đường Nguyễn Thị Lắng đến Đường Số 430. Bảng giá này là công cụ hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về các giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 5.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Võ Thị Lợi có giá đất cao nhất. Khu vực này nằm gần Đường Nguyễn Thị Lắng, một trong những tuyến đường chính, mang lại sự thuận tiện về giao thông và tiếp cận với các tiện ích công cộng. Giá đất cao tại vị trí này phản ánh sự hấp dẫn về mặt vị trí và tiềm năng phát triển, làm cho đây trở thành sự lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao.

Vị trí 2: 2.850.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất giảm một nửa so với vị trí 1. Khu vực này nằm xa hơn từ Đường Nguyễn Thị Lắng và có kết nối giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1. Mặc dù vậy, mức giá này vẫn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất tiết kiệm hơn trong khi vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 3: 2.280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất thấp hơn so với vị trí 2. Các khu vực ở vị trí này thường nằm xa hơn từ các tuyến đường chính và có cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ. Dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và là sự lựa chọn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí hợp lý.

Vị trí 4: 1.824.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn Võ Thị Lợi. Đây là khu vực có cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ và nằm xa hơn so với các điểm trung tâm. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này có thể là cơ hội đầu tư cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc dự định dài hạn với kỳ vọng vào sự gia tăng giá trị trong tương lai.

Thông tin từ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Võ Thị Lợi, huyện Củ Chi. Việc nắm bắt bảng giá này không chỉ hỗ trợ trong việc giao dịch bất động sản mà còn giúp trong việc lập kế hoạch phát triển và đầu tư hiệu quả.



Bảng Giá Đất Huyện Củ Chi, Hồ Chí Minh Tại Đoạn Trần Thị Hải

Ngày 16/01/2020, UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất tại huyện Củ Chi, đặc biệt là khu vực đoạn Trần Thị Hải, từ Đường Lê Minh Nhựt đến Đường Lê Minh Nhựt. Quyết định này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất thuộc loại đất ở tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này. Bảng giá này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 5.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Trần Thị Hải có giá đất cao nhất. Khu vực này nằm gần các điểm kết nối quan trọng và các tuyến giao thông chính. Giá đất cao tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển, khiến đây trở thành sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao.

Vị trí 2: 2.550.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất giảm một nửa so với vị trí 1. Khu vực này nằm xa hơn một chút từ các điểm kết nối chính và các tiện ích công cộng. Mức giá này là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất tiết kiệm hơn nhưng vẫn mong muốn được hưởng lợi từ sự phát triển của khu vực.

Vị trí 3: 2.040.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này thường nằm xa hơn từ trung tâm và có cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ. Dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và là lựa chọn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí hợp lý.

Vị trí 4: 1.632.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn Trần Thị Hải. Đây là khu vực có cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ và xa các điểm trung tâm. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này có thể là cơ hội đầu tư cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc dự định dài hạn với kỳ vọng vào sự gia tăng giá trị trong tương lai.

Thông tin từ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Trần Thị Hải, huyện Củ Chi. Việc nắm bắt bảng giá này không chỉ hỗ trợ trong việc giao dịch bất động sản mà còn giúp trong việc lập kế hoạch phát triển và đầu tư hiệu quả.

 

 



Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Cao Thị Bèo, Huyện Củ Chi

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Cao Thị Bèo, Huyện Củ Chi, được quy định trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này bao gồm các mức giá theo từng vị trí trong đoạn từ Quốc Lộ 22 đến Phạm Thị Thàng.

Giá Đất Tại Vị Trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Cao Thị Bèo có giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh những ưu điểm về vị trí và tiềm năng phát triển. Vị trí này phù hợp cho các dự án lớn hoặc những giao dịch có giá trị cao, nơi mà việc đầu tư có thể mang lại lợi nhuận cao hơn.

Giá Đất Tại Vị Trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất được niêm yết ở mức 2.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp với ngân sách trung bình và vẫn giữ được tiềm năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải, phù hợp cho các dự án quy mô vừa và nhỏ.

Giá Đất Tại Vị Trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với hai vị trí trước đó, làm cho khu vực này trở thành lựa chọn tiết kiệm hơn cho người mua và nhà đầu tư. Khu vực này có tiềm năng phát triển, đặc biệt là cho các dự án cần tiết kiệm chi phí.

Giá Đất Tại Vị Trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong danh sách, với mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn tiết kiệm nhất, phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc những dự án dài hạn. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có khả năng phát triển trong tương lai.

Thông tin về bảng giá đất tại khu vực Cao Thị Bèo cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình.



Bảng Giá Đất Huyện Củ Chi, Hồ Chí Minh Tại Đoạn Phạm Thị Thàng

Ngày 16/01/2020, UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất tại huyện Củ Chi, đặc biệt là khu vực đoạn Phạm Thị Thàng, từ đường Cây Trôm - Mỹ Khánh đến đường Cây Trôm - Mỹ Khánh. Quyết định này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất thuộc loại đất ở tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 của đoạn Phạm Thị Thàng có giá đất cao nhất trong khu vực này. Mặc dù giá không cao bằng các khu vực trung tâm thành phố, khu vực này vẫn có những lợi thế nhất định về vị trí và tiềm năng phát triển. Giá đất phản ánh sự thuận tiện và khả năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất giảm một nửa so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng bộ. Mức giá này phù hợp cho những người tìm kiếm giá đất tiết kiệm hơn với khả năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất thấp hơn so với vị trí 2. Các khu vực này thường có cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn và nằm xa hơn các tiện ích công cộng. Mặc dù giá đất thấp hơn, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý.

Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn Phạm Thị Thàng. Đây là các khu vực có cơ sở hạ tầng chưa phát triển và nằm xa trung tâm hơn. Mặc dù giá đất thấp, khu vực này có thể là cơ hội đầu tư cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc kỳ vọng vào sự gia tăng giá trị trong tương lai.

Thông tin từ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Phạm Thị Thàng, huyện Củ Chi. Việc nắm bắt bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định giao dịch và đầu tư chính xác, đồng thời lập kế hoạch phát triển hiệu quả.



Bảng Giá Đất Huyện Củ Chi, Hồ Chí Minh Tại Đoạn Phạm Thị Thung

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ban hành ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại huyện Củ Chi, đặc biệt là khu vực đoạn Phạm Thị Thung, từ Quốc Lộ 22 đến đường Cây Trôm - Mỹ Khánh, đã được quy định chi tiết. Quyết định này cung cấp thông tin về giá đất thuộc loại đất ở tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định về bất động sản.

Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong khu vực đoạn Phạm Thị Thung. Mặc dù giá không bằng các khu vực trung tâm thành phố, khu vực này vẫn có những lợi thế nhất định về vị trí và tiềm năng phát triển. Giá đất ở mức này phản ánh sự thuận tiện và khả năng gia tăng giá trị trong tương lai, đặc biệt là gần Quốc Lộ 22, một tuyến giao thông chính.

Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất giảm một nửa so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng bộ. Mức giá này phù hợp cho những người tìm kiếm giá đất tiết kiệm hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất thấp hơn so với vị trí 2. Các khu vực này thường có cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn và nằm xa hơn các tiện ích công cộng. Mặc dù giá đất thấp hơn, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý.

Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn Phạm Thị Thung. Đây là các khu vực có cơ sở hạ tầng chưa phát triển và nằm xa trung tâm hơn. Mặc dù giá đất thấp, khu vực này có thể là cơ hội đầu tư cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc kỳ vọng vào sự gia tăng giá trị trong tương lai.

Thông tin từ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Phạm Thị Thung, huyện Củ Chi. Việc nắm bắt bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định giao dịch và đầu tư chính xác, đồng thời lập kế hoạch phát triển hiệu quả.