STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP | TỈNH LỘ 15 - ĐƯỜNG TRUNG AN |
9.300.000
530.000
|
4.650.000
265.000
|
3.720.000
212.000
|
2.976.000
170.000
|
- | Đất ở |
2 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP | TỈNH LỘ 15 - ĐƯỜNG TRUNG AN |
424.000
424.000
|
212.000
212.000
|
170.000
170.000
|
136.000
136.000
|
- | Đất TM-DV |
3 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP | TỈNH LỘ 15 - ĐƯỜNG TRUNG AN |
318.000
318.000
|
159.000
159.000
|
127.000
127.000
|
102.000
102.000
|
- | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Tại Đường Ranh Khu Công Nghiệp, Huyện Củ Chi
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất loại đất ở tại Đường Ranh Khu Công Nghiệp, Huyện Củ Chi được quy định như sau. Bảng giá này phản ánh mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ Tỉnh Lộ 15 đến Đường Trung An.
Vị Trí 1: 9.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, áp dụng cho các khu đất gần Tỉnh Lộ 15 và các khu vực có cơ sở hạ tầng tốt nhất. Mức giá này cho thấy vị trí thuận lợi về giao thông và sự phát triển của khu vực.
Vị Trí 2: 4.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.650.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí xa hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có cơ sở hạ tầng tốt và gần các tiện ích chính.
Vị Trí 3: 3.720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.720.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các khu đất nằm xa hơn trong đoạn đường, với cơ sở hạ tầng ít phát triển hơn so với các vị trí cao hơn và khoảng cách lớn hơn đến các tiện ích chính.
Vị Trí 4: 2.976.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.976.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất ở xa nhất trong đoạn từ Tỉnh Lộ 15 đến Đường Trung An. Mức giá này thường phù hợp cho các dự án có ngân sách tiết kiệm và không yêu cầu vị trí gần các tiện ích và giao thông chính.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết giúp bạn lựa chọn các khu đất phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình, đồng thời xem xét các yếu tố về vị trí và cơ sở hạ tầng trong khu vực.