STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 41 | TRỌN ĐƯỜNG |
9.200.000
830.000
|
4.600.000
415.000
|
3.680.000
332.000
|
2.944.000
266.000
|
- | Đất ở |
2 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 41 | TRỌN ĐƯỜNG |
664.000
664.000
|
332.000
332.000
|
266.000
266.000
|
212.000
212.000
|
- | Đất TM-DV |
3 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 41 | TRỌN ĐƯỜNG |
498.000
498.000
|
249.000
249.000
|
199.000
199.000
|
159.000
159.000
|
- | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Khu Vực Đường 41, Huyện Củ Chi
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho loại đất ở tại khu vực Đường 41, Huyện Củ Chi. Mức giá này được quy định trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Giá Đất Tại Vị Trí 1: 9.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.200.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực nằm gần các điểm giao thông chính và có tiềm năng phát triển cao nhất. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh sự thuận tiện về vị trí và khả năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Giá Đất Tại Vị Trí 2: 4.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, dành cho các khu vực có vị trí tốt nhưng không phải là điểm nóng nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc xây dựng nhà ở trong khu vực phát triển ổn định.
Giá Đất Tại Vị Trí 3: 3.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.680.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, áp dụng cho các khu vực có tiềm năng phát triển thấp hơn hoặc nằm xa các tuyến giao thông chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hơn.
Giá Đất Tại Vị Trí 4: 2.944.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.944.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các khu vực xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc có tiềm năng phát triển thấp. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người mua với ngân sách thấp hoặc cho các dự án quy mô nhỏ.
Bảng giá đất Đường 41 cho thấy sự phân chia giá cả dựa trên vị trí và tiềm năng phát triển của các khu vực khác nhau. Từ mức giá cao nhất 9.200.000 VNĐ/m² cho đến mức giá thấp nhất 2.944.000 VNĐ/m², các mức giá này giúp đáp ứng nhu cầu và ngân sách của nhiều đối tượng người dùng và nhà đầu tư khác nhau.