Bảng giá đất tại Quận 11 TP Hồ Chí Minh

Quận 11, TP Hồ Chí Minh là một trong những khu vực có giá trị bất động sản đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư. Theo bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024, giá đất tại Quận 11 có mức cao nhất là 210.600.000 đồng/m², giá trung bình đạt 45.050.393 đồng/m². Vị trí đắc địa và sự phát triển hạ tầng là những yếu tố làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan về Quận 11: Vị trí trung tâm và sự kết nối vượt trội

Quận 11 nằm ở phía Tây Nam của Thành phố Hồ Chí Minh, tiếp giáp với Quận 5, Quận 6, Quận 10 và Tân Phú. Đây là một khu vực có vị trí thuận lợi với khả năng kết nối giao thông đa dạng, bao gồm tuyến đường Hồng Bàng, Ba Tháng Hai và Lý Thường Kiệt, giúp dễ dàng di chuyển đến trung tâm Thành phố và các khu vực lân cận.

Nổi bật với sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, Quận 11 sở hữu nhiều tiện ích vượt trội như Công viên Văn hóa Đầm Sen, Trung tâm Thể dục Thể thao Phú Thọ và hệ thống trường học, bệnh viện chất lượng cao. Đặc biệt, khu vực này đang chứng kiến sự cải thiện mạnh mẽ về quy hoạch đô thị, với các dự án nâng cấp đường sá và phát triển khu dân cư hiện đại.

Những yếu tố như mật độ dân cư cao, tiện ích đa dạng, và văn hóa phong phú đã giúp Quận 11 trở thành một khu vực lý tưởng không chỉ để sinh sống mà còn cho các cơ hội đầu tư bất động sản lâu dài.

Phân tích giá đất tại Quận 11: Xu hướng và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Quận 11 dao động khá lớn, với mức cao nhất đạt 210.600.000 đồng/m². Mức giá này chủ yếu tập trung tại các tuyến đường trọng điểm như Hồng Bàng, Lạc Long Quân và Nguyễn Thị Nhỏ, nơi có hoạt động kinh doanh sôi động và kết nối giao thông tốt. Trong khi đó, giá đất trung bình ở mức 45.050.393 đồng/m², phản ánh sự phát triển đồng đều của khu vực này.

So sánh với các quận trung tâm khác như Quận 1 hay Quận 3, giá đất tại Quận 11 vẫn còn khá cạnh tranh, điều này mang lại cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị gia tăng trong tương lai. Với mức giá hiện tại, Quận 11 phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng lớn được hoàn thiện, hứa hẹn thúc đẩy giá trị bất động sản khu vực.

Nhà đầu tư cũng có thể cân nhắc so sánh giá đất tại Quận 11 với các khu vực lân cận như Quận 10 hay Quận Tân Phú để tìm ra phương án đầu tư hiệu quả nhất. Trong tương lai, khi xu hướng bất động sản dịch chuyển về phía Tây và Tây Nam Thành phố, Quận 11 sẽ là một trong những điểm đến chiến lược.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư bất động sản tại Quận 11

Quận 11 không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí và hạ tầng mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ các dự án bất động sản và hạ tầng đô thị đang được triển khai. Các khu dân cư cao cấp và trung tâm thương mại mới đang góp phần nâng cao giá trị khu vực, đáp ứng nhu cầu sinh sống và kinh doanh của người dân.

Điểm sáng lớn nhất của Quận 11 là Công viên Văn hóa Đầm Sen – một biểu tượng du lịch và giải trí của Thành phố Hồ Chí Minh. Đây không chỉ là nơi thu hút khách du lịch mà còn làm tăng giá trị đất đai ở khu vực lân cận.

Bên cạnh đó, các dự án cải thiện giao thông như mở rộng các tuyến đường huyết mạch và phát triển hệ thống giao thông công cộng sẽ mang lại sự thuận tiện và gia tăng tiềm năng đầu tư.

Quận 11 cũng là nơi lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại nhờ sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ và du lịch. Sự đa dạng văn hóa và cộng đồng cư dân năng động là những điểm cộng lớn, giúp khu vực này luôn giữ được sức hút đặc biệt.

Với vị trí chiến lược, giá trị bất động sản đang tăng trưởng, và sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, Quận 11 là điểm đến lý tưởng cho cả nhà đầu tư lẫn người mua để ở. Đây là thời điểm quan trọng để nắm bắt cơ hội đầu tư vào một khu vực đầy tiềm năng này.

Giá đất cao nhất tại Quận 11 là: 210.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quận 11 là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Quận 11 là: 53.079.910 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
372

Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Quận 11 HÒA HẢO TRỌN ĐƯỜNG 15.840.000
15.840.000
7.920.000
7.920.000
6.336.000
6.336.000
5.069.000
5.069.000
- Đất SX-KD đô thị
202 Quận 11 HUYỆN TOẠI TRỌN ĐƯỜNG 6.804.000
6.804.000
3.402.000
3.402.000
2.722.000
2.722.000
2.177.000
2.177.000
- Đất SX-KD đô thị
203 Quận 11 KHUÔNG VIỆT TRỌN ĐƯỜNG 8.424.000
8.424.000
4.212.000
4.212.000
3.370.000
3.370.000
2.696.000
2.696.000
- Đất SX-KD đô thị
204 Quận 11 LẠC LONG QUÂN LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) - HÒA BÌNH 12.360.000
12.360.000
6.180.000
6.180.000
4.944.000
4.944.000
3.955.000
3.955.000
- Đất SX-KD đô thị
205 Quận 11 LẠC LONG QUÂN HÒA BÌNH - ÂU CƠ 13.200.000
13.200.000
6.600.000
6.600.000
5.280.000
5.280.000
4.224.000
4.224.000
- Đất SX-KD đô thị
206 Quận 11 LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) TRỌN ĐƯỜNG 9.072.000
9.072.000
4.536.000
4.536.000
3.629.000
3.629.000
2.903.000
2.903.000
- Đất SX-KD đô thị
207 Quận 11 LÃNH BINH THĂNG ĐƯỜNG 3/2 - BÌNH THỚI 13.200.000
13.200.000
6.600.000
6.600.000
5.280.000
5.280.000
4.224.000
4.224.000
- Đất SX-KD đô thị
208 Quận 11 LÊ ĐẠI HÀNH NGUYỄN CHÍ THANH - ĐƯỜNG 3/2 13.200.000
13.200.000
6.600.000
6.600.000
5.280.000
5.280.000
4.224.000
4.224.000
- Đất SX-KD đô thị
209 Quận 11 LÊ ĐẠI HÀNH ĐƯỜNG 3/2 - BÌNH THỚI 21.960.000
21.960.000
10.980.000
10.980.000
8.784.000
8.784.000
7.027.000
7.027.000
- Đất SX-KD đô thị
210 Quận 11 LÊ THỊ BẠCH CÁT TRỌN ĐƯỜNG 9.072.000
9.072.000
4.536.000
4.536.000
3.629.000
3.629.000
2.903.000
2.903.000
- Đất SX-KD đô thị
211 Quận 11 LÊ TUNG TRỌN ĐƯỜNG 6.804.000
6.804.000
3.402.000
3.402.000
2.722.000
2.722.000
2.177.000
2.177.000
- Đất SX-KD đô thị
212 Quận 11 LỮ GIA LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN THỊ NHỎ 20.880.000
20.880.000
10.440.000
10.440.000
8.352.000
8.352.000
6.682.000
6.682.000
- Đất SX-KD đô thị
213 Quận 11 LÒ SIÊU QUÂN SỰ - ĐƯỜNG 3/2 7.290.000
7.290.000
3.645.000
3.645.000
2.916.000
2.916.000
2.333.000
2.333.000
- Đất SX-KD đô thị
214 Quận 11 LÒ SIÊU ĐƯỜNG 3/2 - HỒNG BÀNG 10.800.000
10.800.000
5.400.000
5.400.000
4.320.000
4.320.000
3.456.000
3.456.000
- Đất SX-KD đô thị
215 Quận 11 LÝ NAM ĐẾ ĐƯỜNG 3/2 - NGUYỄN CHÍ THANH 13.200.000
13.200.000
6.600.000
6.600.000
5.280.000
5.280.000
4.224.000
4.224.000
- Đất SX-KD đô thị
216 Quận 11 LÝ THƯỜNG KIỆT THIÊN PHƯỚC - NGUYỄN CHÍ THANH 23.760.000
23.760.000
11.880.000
11.880.000
9.504.000
9.504.000
7.603.000
7.603.000
- Đất SX-KD đô thị
217 Quận 11 MINH PHỤNG TRỌN ĐƯỜNG 14.280.000
14.280.000
7.140.000
7.140.000
5.712.000
5.712.000
4.570.000
4.570.000
- Đất SX-KD đô thị
218 Quận 11 NGUYỄN BÁ HỌC TRỌN ĐƯỜNG 11.640.000
11.640.000
5.820.000
5.820.000
4.656.000
4.656.000
3.725.000
3.725.000
- Đất SX-KD đô thị
219 Quận 11 NGUYỄN CHÍ THANH LÝ THƯỜNG KIỆT - LÊ ĐẠI HÀNH 21.060.000
21.060.000
10.530.000
10.530.000
8.424.000
8.424.000
6.739.000
6.739.000
- Đất SX-KD đô thị
220 Quận 11 NGUYỄN CHÍ THANH LÊ ĐẠI HÀNH - NGUYỄN THỊ NHỎ 19.440.000
19.440.000
9.720.000
9.720.000
7.776.000
7.776.000
6.221.000
6.221.000
- Đất SX-KD đô thị
221 Quận 11 NGUYỄN CHÍ THANH NGUYỄN THỊ NHỎ - ĐƯỜNG 3/2 14.256.000
14.256.000
7.128.000
7.128.000
5.702.000
5.702.000
4.562.000
4.562.000
- Đất SX-KD đô thị
222 Quận 11 NGUYỄN THỊ NHỎ ĐƯỜNG 3/2 - HỒNG BÀNG 14.580.000
14.580.000
7.290.000
7.290.000
5.832.000
5.832.000
4.666.000
4.666.000
- Đất SX-KD đô thị
223 Quận 11 NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI) BÌNH THỚI - THIÊN PHƯỚC 11.640.000
11.640.000
5.820.000
5.820.000
4.656.000
4.656.000
3.725.000
3.725.000
- Đất SX-KD đô thị
224 Quận 11 NGUYỄN VĂN PHÚ TRỌN ĐƯỜNG 6.804.000
6.804.000
3.402.000
3.402.000
2.722.000
2.722.000
2.177.000
2.177.000
- Đất SX-KD đô thị
225 Quận 11 NHẬT TẢO LÝ THƯỜNG KIỆT - LÝ NAM ĐẾ 12.960.000
12.960.000
6.480.000
6.480.000
5.184.000
5.184.000
4.147.000
4.147.000
- Đất SX-KD đô thị
226 Quận 11 NHẬT TẢO LÝ NAM ĐẾ - CUỐI ĐƯỜNG 8.424.000
8.424.000
4.212.000
4.212.000
3.370.000
3.370.000
2.696.000
2.696.000
- Đất SX-KD đô thị
227 Quận 11 PHÓ CƠ ĐIỀU TRẦN QUÝ - NGUYỄN CHÍ THANH 14.520.000
14.520.000
7.260.000
7.260.000
5.808.000
5.808.000
4.646.000
4.646.000
- Đất SX-KD đô thị
228 Quận 11 ÔNG ÍCH KHIÊM TRỌN ĐƯỜNG 15.360.000
15.360.000
7.680.000
7.680.000
6.144.000
6.144.000
4.915.000
4.915.000
- Đất SX-KD đô thị
229 Quận 11 PHAN XÍCH LONG TRỌN ĐƯỜNG 10.800.000
10.800.000
5.400.000
5.400.000
4.320.000
4.320.000
3.456.000
3.456.000
- Đất SX-KD đô thị
230 Quận 11 PHÓ CƠ ĐIỀU ĐƯỜNG 3/2 - TRẦN QUÝ 15.840.000
15.840.000
7.920.000
7.920.000
6.336.000
6.336.000
5.069.000
5.069.000
- Đất SX-KD đô thị
231 Quận 11 PHÚ THỌ TRỌN ĐƯỜNG 9.234.000
9.234.000
4.617.000
4.617.000
3.694.000
3.694.000
2.955.000
2.955.000
- Đất SX-KD đô thị
232 Quận 11 QUÂN SỰ TRỌN ĐƯỜNG 8.424.000
8.424.000
4.212.000
4.212.000
3.370.000
3.370.000
2.696.000
2.696.000
- Đất SX-KD đô thị
233 Quận 11 TÂN HÓA TRỌN ĐƯỜNG 7.200.000
7.200.000
3.600.000
3.600.000
2.880.000
2.880.000
2.304.000
2.304.000
- Đất SX-KD đô thị
234 Quận 11 TÂN KHAI TRỌN ĐƯỜNG 11.400.000
11.400.000
5.700.000
5.700.000
4.560.000
4.560.000
3.648.000
3.648.000
- Đất SX-KD đô thị
235 Quận 11 TÂN PHƯỚC LÝ THƯỜNG KIỆT - LÝ NAM ĐẾ 10.560.000
10.560.000
5.280.000
5.280.000
4.224.000
4.224.000
3.379.000
3.379.000
- Đất SX-KD đô thị
236 Quận 11 TÂN PHƯỚC LÊ ĐẠI HÀNH - LÊ THỊ RIÊNG 13.200.000
13.200.000
6.600.000
6.600.000
5.280.000
5.280.000
4.224.000
4.224.000
- Đất SX-KD đô thị
237 Quận 11 TÂN THÀNH NGUYỄN THỊ NHỎ - LÒ SIÊU 8.424.000
8.424.000
4.212.000
4.212.000
3.370.000
3.370.000
2.696.000
2.696.000
- Đất SX-KD đô thị
238 Quận 11 TẠ UYÊN TRỌN ĐƯỜNG 22.440.000
22.440.000
11.220.000
11.220.000
8.976.000
8.976.000
7.181.000
7.181.000
- Đất SX-KD đô thị
239 Quận 11 THÁI PHIÊN ĐỘI CUNG - ĐƯỜNG 3/2 8.424.000
8.424.000
4.212.000
4.212.000
3.370.000
3.370.000
2.696.000
2.696.000
- Đất SX-KD đô thị
240 Quận 11 THÁI PHIÊN ĐƯỜNG 3/2 - HỒNG BÀNG 11.400.000
11.400.000
5.700.000
5.700.000
4.560.000
4.560.000
3.648.000
3.648.000
- Đất SX-KD đô thị
241 Quận 11 THIÊN PHƯỚC NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI) - LÝ THƯỜNG KIỆT 8.100.000
8.100.000
4.050.000
4.050.000
3.240.000
3.240.000
2.592.000
2.592.000
- Đất SX-KD đô thị
242 Quận 11 THUẬN KIỀU TRỌN ĐƯỜNG 12.120.000
12.120.000
6.060.000
6.060.000
4.848.000
4.848.000
3.878.000
3.878.000
- Đất SX-KD đô thị
243 Quận 11 TÔN THẤT HIỆP TRỌN ĐƯỜNG 12.120.000
12.120.000
6.060.000
6.060.000
4.848.000
4.848.000
3.878.000
3.878.000
- Đất SX-KD đô thị
244 Quận 11 TỔNG LUNG TRỌN ĐƯỜNG 7.290.000
7.290.000
3.645.000
3.645.000
2.916.000
2.916.000
2.333.000
2.333.000
- Đất SX-KD đô thị
245 Quận 11 TỐNG VĂN TRÂN TRỌN ĐƯỜNG 8.424.000
8.424.000
4.212.000
4.212.000
3.370.000
3.370.000
2.696.000
2.696.000
- Đất SX-KD đô thị
246 Quận 11 TRẦN QUÝ LÊ ĐẠI HÀNH - TẠ UYÊN 14.760.000
14.760.000
7.380.000
7.380.000
5.904.000
5.904.000
4.723.000
4.723.000
- Đất SX-KD đô thị
247 Quận 11 TRẦN QUÝ TẠ UYÊN - NGUYỄN THỊ NHỎ 12.360.000
12.360.000
6.180.000
6.180.000
4.944.000
4.944.000
3.955.000
3.955.000
- Đất SX-KD đô thị
248 Quận 11 TRỊNH ĐÌNH TRỌNG ÂU CƠ - TỐNG VĂN TRÂN 5.184.000
5.184.000
2.592.000
2.592.000
2.074.000
2.074.000
1.659.000
1.659.000
- Đất SX-KD đô thị
249 Quận 11 TUỆ TĨNH TRỌN ĐƯỜNG 11.640.000
11.640.000
5.820.000
5.820.000
4.656.000
4.656.000
3.725.000
3.725.000
- Đất SX-KD đô thị
250 Quận 11 VĨNH VIỄN TRỌN ĐƯỜNG 13.200.000
13.200.000
6.600.000
6.600.000
5.280.000
5.280.000
4.224.000
4.224.000
- Đất SX-KD đô thị
251 Quận 11 XÓM ĐẤT TRỌN ĐƯỜNG 12.120.000
12.120.000
6.060.000
6.060.000
4.848.000
4.848.000
3.878.000
3.878.000
- Đất SX-KD đô thị
252 Quận 11 ĐƯỜNG KÊNH TÂN HÓA HÒA BÌNH - ĐƯỜNG TÂN HÓA 7.722.000
7.722.000
3.861.000
3.861.000
3.089.000
3.089.000
2.471.000
2.471.000
- Đất SX-KD đô thị
253 Quận 11 QUẬN 11 250.000
250.000
200.000
200.000
160.000
160.000
- - Đất trồng lúa
254 Quận 11 QUẬN 11 250.000
250.000
200.000
200.000
160.000
160.000
- - Đất trồng cây hàng năm
255 Quận 11 QUẬN 11 300.000
300.000
240.000
240.000
192.000
192.000
- - Đất trồng cây lâu năm
256 Quận 11 QUẬN 11 190.000
190.000
152.000
152.000
121.600
121.600
- - Đất rừng sản xuất
257 Quận 11 QUẬN 11 152.000
152.000
121.600
121.600
97.280
97.280
- - Đất rừng phòng hộ
258 Quận 11 QUẬN 11 152.000
152.000
121.600
121.600
97.280
97.280
- - Đất rừng đặc dụng
259 Quận 11 QUẬN 11 190.000
190.000
152.000
152.000
121.600
121.600
- - Đất nuôi trồng thủy sản
260 Quận 11 QUẬN 11 135.000
135.000
108.000
108.000
86.400
86.400
- - Đất làm muối