Bảng giá đất tại Huyện Củ Chi TP Hồ Chí Minh: Cơ hội đầu tư trong khu vực đang phát triển mạnh

Huyện Củ Chi, nằm ở phía Tây Bắc của TP Hồ Chí Minh, được biết đến với vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 và sửa đổi bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024, giá đất tại đây dao động từ 2.295.858 đồng/m² (trung bình) đến mức cao nhất là 16.900.000 đồng/m².

Tổng quan Huyện Củ Chi: Vị trí chiến lược và hạ tầng đang được cải thiện

Huyện Củ Chi nằm ở cửa ngõ phía Tây Bắc của TP Hồ Chí Minh, giáp ranh với tỉnh Bình Dương, Long An, và Tây Ninh. Khu vực này nổi tiếng với hệ thống di tích lịch sử như Địa đạo Củ Chi – một điểm đến thu hút hàng ngàn du khách mỗi năm.

Ngoài ra, Củ Chi còn sở hữu quỹ đất rộng lớn, phù hợp cho phát triển công nghiệp, đô thị và nông nghiệp công nghệ cao.

Hạ tầng giao thông tại đây đang được nâng cấp mạnh mẽ, bao gồm các dự án lớn như tuyến cao tốc TP Hồ Chí Minh – Mộc Bài, mở rộng quốc lộ 22, và các tuyến đường nội huyện kết nối khu vực với trung tâm Thành phố. Đây là những yếu tố quan trọng góp phần làm gia tăng giá trị bất động sản tại Củ Chi trong thời gian tới.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Củ Chi

Giá đất tại Củ Chi có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực. Mức giá cao nhất đạt 16.900.000 đồng/m² tập trung ở những khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc trung tâm hành chính như xã Tân An Hội, xã Phước Vĩnh An.

Trong khi đó, mức giá trung bình là 2.295.858 đồng/m², phù hợp với các khu vực xa trung tâm hơn, chủ yếu là đất nông nghiệp hoặc đất chưa được khai thác nhiều.

So sánh với các Huyện khác trong TP Hồ Chí Minh như Huyện Cần Giờ (giá cao nhất 18.800.000 đồng/m²) hay Huyện Bình Chánh (88.000.000 đồng/m²), giá đất tại Củ Chi vẫn ở mức thấp hơn, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn đón đầu xu hướng.

Điều này đặc biệt phù hợp trong bối cảnh hạ tầng tại đây đang phát triển, mở ra nhiều tiềm năng gia tăng giá trị bất động sản.

Lời khuyên đầu tư:

  • Ngắn hạn: Tập trung vào các khu vực gần quốc lộ 22, tuyến cao tốc TP Hồ Chí Minh – Mộc Bài hoặc các trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có tiềm năng tăng giá nhanh trong giai đoạn sắp tới.

  • Dài hạn: Đầu tư vào đất nền tại các khu vực đang quy hoạch khu công nghiệp hoặc đô thị. Quỹ đất lớn và mức giá hiện tại vẫn còn phù hợp để đầu tư dài hạn, đặc biệt khi hạ tầng hoàn thiện sẽ làm tăng giá trị bất động sản.

  • Phát triển dự án: Các nhà đầu tư lớn có thể cân nhắc phát triển khu đô thị sinh thái hoặc khu nghỉ dưỡng ven đô, tận dụng không gian rộng lớn và không khí trong lành của khu vực này.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi có nhiều điểm mạnh độc đáo để trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản. Đầu tiên là quỹ đất dồi dào, phù hợp cho phát triển các dự án lớn. Thứ hai, đây là một trong những khu vực nhận được nhiều sự chú ý từ chính quyền Thành phố, với các chính sách khuyến khích phát triển khu công nghiệp, nông nghiệp công nghệ cao, và các dự án đô thị.

Bên cạnh đó, tiềm năng phát triển hạ tầng đang là yếu tố quan trọng. Tuyến cao tốc TP Hồ Chí Minh – Mộc Bài không chỉ giúp kết nối Củ Chi với trung tâm Thành phố mà còn mở rộng giao thương với các tỉnh Tây Ninh và Campuchia. Điều này tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ về kinh tế, từ đó đẩy giá trị bất động sản lên cao hơn trong tương lai.

Huyện Củ Chi là một khu vực đầy tiềm năng trong lĩnh vực bất động sản, với mức giá đất hiện tại còn rất cạnh tranh so với các khu vực khác trong TP Hồ Chí Minh. Sự phát triển của hạ tầng và các chính sách hỗ trợ từ chính quyền là động lực quan trọng để thúc đẩy giá trị đất tại đây. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn cân nhắc cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng phát triển khu vực ngoại thành ngày càng rõ rệt.

Giá đất cao nhất tại Huyện Củ Chi là: 16.900.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Củ Chi là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Củ Chi là: 2.628.154 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1321

Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 422 TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG CÂY BÀI 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
402 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 426 TỈNH LỘ 8 - KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
403 Huyện Củ Chi LÊ THỊ CHÍNH ĐƯỜNG SUỐI LỘI - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
404 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 430 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
405 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NỈ TỈNH LỘ 8 (TÂN TRUNG) - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 472.000
472.000
236.000
236.000
189.000
189.000
151.000
151.000
- Đất TM-DV
406 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN HOÀI QUỐC LỘ 22 - RANH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC 720.000
720.000
360.000
360.000
288.000
288.000
230.000
230.000
- Đất TM-DV
407 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 355 QUỐC LỘ 22 - KÊNH N46 320.000
320.000
160.000
160.000
128.000
128.000
102.000
102.000
- Đất TM-DV
408 Huyện Củ Chi TRẦN THỊ BÀU QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT 320.000
320.000
160.000
160.000
128.000
128.000
102.000
102.000
- Đất TM-DV
409 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 364 TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT 280.000
280.000
140.000
140.000
112.000
112.000
90.000
90.000
- Đất TM-DV
410 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 365 TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG SỐ 363 320.000
320.000
160.000
160.000
128.000
128.000
102.000
102.000
- Đất TM-DV
411 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÕ TỈNH LỘ 8 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 320.000
320.000
160.000
160.000
128.000
128.000
102.000
102.000
- Đất TM-DV
412 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 369 KÊNH N46 - RANH XÃ PHƯỚC HIỆP 320.000
320.000
160.000
160.000
128.000
128.000
102.000
102.000
- Đất TM-DV
413 Huyện Củ Chi LÊ THỊ DỆT QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG SỐ 377 640.000
640.000
320.000
320.000
256.000
256.000
205.000
205.000
- Đất TM-DV
414 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 374 QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG SỐ 377 640.000
640.000
320.000
320.000
256.000
256.000
205.000
205.000
- Đất TM-DV
415 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ HẸ TỈNH LỘ 7 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 208.000
208.000
104.000
104.000
83.000
83.000
67.000
67.000
- Đất TM-DV
416 Huyện Củ Chi TRẦN THỊ NỊ TỈNH LỘ 2 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 208.000
208.000
104.000
104.000
83.000
83.000
67.000
67.000
- Đất TM-DV
417 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 710 TỈNH LỘ 2 - ĐƯỜNG KÊNH ĐÔNG 208.000
208.000
104.000
104.000
83.000
83.000
67.000
67.000
- Đất TM-DV
418 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 711 TỈNH LỘ 2 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 240.000
240.000
120.000
120.000
96.000
96.000
77.000
77.000
- Đất TM-DV
419 Huyện Củ Chi PHẠM THỊ ĐIỆP ĐƯỜNG TRUNG LẬP - ĐƯỜNG VÕ VĂN ĐIỀU 208.000
208.000
104.000
104.000
83.000
83.000
67.000
67.000
- Đất TM-DV
420 Huyện Củ Chi TRUNG HƯNG ĐƯỜNG TRUNG LẬP - KÊNH CHÍNH ĐÔNG 272.000
272.000
136.000
136.000
109.000
109.000
87.000
87.000
- Đất TM-DV
421 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 720 ĐƯỜNG TRUNG LẬP - ĐƯỜNG SỐ 726 232.000
232.000
116.000
116.000
93.000
93.000
74.000
74.000
- Đất TM-DV
422 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 733 KÊNH N25 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 208.000
208.000
104.000
104.000
83.000
83.000
67.000
67.000
- Đất TM-DV
423 Huyện Củ Chi ĐẶNG CHIÊM NGUYỄN VĂN KHẠ - GIÁP HẢI 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất TM-DV
424 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 12B ĐỖ ĐÌNH NHÂN - ĐƯỜNG SỐ 12A 528.000
528.000
264.000
264.000
211.000
211.000
169.000
169.000
- Đất TM-DV
425 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG KHU PHỐ 4 VŨ DUY CHÍ - NGUYỄN VĂN NI 528.000
528.000
264.000
264.000
211.000
211.000
169.000
169.000
- Đất TM-DV
426 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 20 NGUYỄN VĂN NI - HUỲNH VĂN CỌ 704.000
704.000
352.000
352.000
282.000
282.000
225.000
225.000
- Đất TM-DV
427 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 8A NGUYỄN THỊ TRIỆU - ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 528.000
528.000
264.000
264.000
211.000
211.000
169.000
169.000
- Đất TM-DV
428 Huyện Củ Chi LÊ CẨN NGUYỄN THỊ TRIỆU - ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 704.000
704.000
352.000
352.000
282.000
282.000
225.000
225.000
- Đất TM-DV
429 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ SẢNG TRỌN ĐƯỜNG 952.000
952.000
476.000
476.000
381.000
381.000
305.000
305.000
- Đất TM-DV
430 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 183 NGÃ BA BÌNH MỸ - BẾN ĐÒ (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) 960.000
960.000
480.000
480.000
384.000
384.000
307.000
307.000
- Đất TM-DV
431 Huyện Củ Chi VÕ THỊ TRÁI KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
432 Huyện Củ Chi VÕ THỊ LỢI ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG - ĐƯỜNG SỐ 430 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
433 Huyện Củ Chi TRẦN THỊ HẢI ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT - ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT 280.000
280.000
140.000
140.000
112.000
112.000
90.000
90.000
- Đất TM-DV
434 Huyện Củ Chi CAO THỊ BÈO QUỐC LỘ 22 - PHẠM THỊ THÀNG 208.000
208.000
104.000
104.000
83.000
83.000
67.000
67.000
- Đất TM-DV
435 Huyện Củ Chi PHẠM THỊ THÀNG ĐƯỜNG CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH - ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH 264.000
264.000
132.000
132.000
106.000
106.000
84.000
84.000
- Đất TM-DV
436 Huyện Củ Chi PHẠM THỊ THUNG QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH 264.000
264.000
132.000
132.000
106.000
106.000
84.000
84.000
- Đất TM-DV
437 Huyện Củ Chi AN NHƠN TÂY TRỌN ĐƯỜNG 186.000
186.000
93.000
93.000
74.000
74.000
60.000
60.000
- Đất SX-KD
438 Huyện Củ Chi BÀ THIÊN TRỌN ĐƯỜNG 192.000
192.000
96.000
96.000
77.000
77.000
61.000
61.000
- Đất SX-KD
439 Huyện Củ Chi BÀU LÁCH TRỌN ĐƯỜNG 174.000
174.000
87.000
87.000
70.000
70.000
56.000
56.000
- Đất SX-KD
440 Huyện Củ Chi BÀU TRĂM TRỌN ĐƯỜNG 276.000
276.000
138.000
138.000
110.000
110.000
88.000
88.000
- Đất SX-KD
441 Huyện Củ Chi BÀU TRE TRỌN ĐƯỜNG 438.000
438.000
219.000
219.000
175.000
175.000
140.000
140.000
- Đất SX-KD
442 Huyện Củ Chi BẾN CỎ TỈNH LỘ 15 - SÔNG SÀI GÒN 174.000
174.000
87.000
87.000
70.000
70.000
56.000
56.000
- Đất SX-KD
443 Huyện Củ Chi BẾN ĐÌNH TRỌN ĐƯỜNG 174.000
174.000
87.000
87.000
70.000
70.000
56.000
56.000
- Đất SX-KD
444 Huyện Củ Chi BẾN SÚC TRỌN ĐƯỜNG 174.000
174.000
87.000
87.000
70.000
70.000
56.000
56.000
- Đất SX-KD
445 Huyện Củ Chi BÌNH MỸ TỈNH LỘ 9 - VÕ VĂN BÍCH 552.000
552.000
276.000
276.000
221.000
221.000
177.000
177.000
- Đất SX-KD
446 Huyện Củ Chi BỐN PHÚ (TRUNG AN) - HUỲNH THỊ BẰNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) TRỌN ĐƯỜNG 192.000
192.000
96.000
96.000
77.000
77.000
61.000
61.000
- Đất SX-KD
447 Huyện Củ Chi BÙI THỊ ĐIỆT TRỌN ĐƯỜNG 192.000
192.000
96.000
96.000
77.000
77.000
61.000
61.000
- Đất SX-KD
448 Huyện Củ Chi BÙI THỊ HE TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất SX-KD
449 Huyện Củ Chi CÁ LĂNG TRỌN ĐƯỜNG 174.000
174.000
87.000
87.000
70.000
70.000
56.000
56.000
- Đất SX-KD
450 Huyện Củ Chi CAN TRƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG 636.000
636.000
318.000
318.000
254.000
254.000
204.000
204.000
- Đất SX-KD
451 Huyện Củ Chi CÂY BÀI TỈNH LỘ 8 - CẦU PHƯỚC VĨNH AN 300.000
300.000
150.000
150.000
120.000
120.000
96.000
96.000
- Đất SX-KD
452 Huyện Củ Chi CÂY BÀI CẦU PHƯỚC VĨNH AN - ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ 198.000
198.000
99.000
99.000
79.000
79.000
63.000
63.000
- Đất SX-KD
453 Huyện Củ Chi CÂY GỎ TRỌN ĐƯỜNG 174.000
174.000
87.000
87.000
70.000
70.000
56.000
56.000
- Đất SX-KD
454 Huyện Củ Chi CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 7 198.000
198.000
99.000
99.000
79.000
79.000
63.000
63.000
- Đất SX-KD
455 Huyện Củ Chi ĐÀO VĂN THỬ TRỌN ĐƯỜNG 378.000
378.000
189.000
189.000
151.000
151.000
121.000
121.000
- Đất SX-KD
456 Huyện Củ Chi ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 636.000
636.000
318.000
318.000
254.000
254.000
204.000
204.000
- Đất SX-KD
457 Huyện Củ Chi ĐÌNH KIẾN (ĐINH KIẾP) TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất SX-KD
458 Huyện Củ Chi ĐỖ ĐĂNG TUYỂN TỈNH LỘ 7 - NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) 198.000
198.000
99.000
99.000
79.000
79.000
63.000
63.000
- Đất SX-KD
459 Huyện Củ Chi ĐỖ ĐÌNH NHÂN TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất SX-KD
460 Huyện Củ Chi ĐỖ NGỌC DU TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất SX-KD
461 Huyện Củ Chi ĐỖ QUANG CƠ TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất SX-KD
462 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ TIỆP TRỌN ĐƯỜNG 1.266.000
1.266.000
633.000
633.000
506.000
506.000
405.000
405.000
- Đất SX-KD
463 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 35. 40 TRỌN ĐƯỜNG 714.000
714.000
357.000
357.000
286.000
286.000
228.000
228.000
- Đất SX-KD
464 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 41 TRỌN ĐƯỜNG 498.000
498.000
249.000
249.000
199.000
199.000
159.000
159.000
- Đất SX-KD
465 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 42 TRỌN ĐƯỜNG 498.000
498.000
249.000
249.000
199.000
199.000
159.000
159.000
- Đất SX-KD
466 Huyện Củ Chi BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP - TỈNH LỘ 15 594.000
594.000
297.000
297.000
238.000
238.000
190.000
190.000
- Đất SX-KD
467 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LỘ 15 - ĐƯỜNG TRUNG AN 318.000
318.000
159.000
159.000
127.000
127.000
102.000
102.000
- Đất SX-KD
468 Huyện Củ Chi GIÁP HẢI TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất SX-KD
469 Huyện Củ Chi GIÁP HẢI (NỐI DÀI) CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI - TỈNH LỘ 2 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất SX-KD
470 Huyện Củ Chi HÀ VĂN LAO TRỌN ĐƯỜNG 300.000
300.000
150.000
150.000
120.000
120.000
96.000
96.000
- Đất SX-KD
471 Huyện Củ Chi HỒ VĂN TẮNG QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 15 552.000
552.000
276.000
276.000
221.000
221.000
177.000
177.000
- Đất SX-KD
472 Huyện Củ Chi HOÀNG BÁ HUÂN TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất SX-KD
473 Huyện Củ Chi HƯƠNG LỘ 10 TỈNH LỘ 7 - KÊNH T38 276.000
276.000
138.000
138.000
110.000
110.000
88.000
88.000
- Đất SX-KD
474 Huyện Củ Chi HUỲNH MINH MƯƠNG TỈNH LỘ 15 - TỈNH LỘ 8 594.000
594.000
297.000
297.000
238.000
238.000
190.000
190.000
- Đất SX-KD
475 Huyện Củ Chi HUỲNH THỊ BẲNG TỈNH LỘ 15 - CẦU ÔNG CHƯƠNG 474.000
474.000
237.000
237.000
190.000
190.000
152.000
152.000
- Đất SX-KD
476 Huyện Củ Chi HUỲNH VĂN CỌ TRỌN ĐƯỜNG 354.000
354.000
177.000
177.000
142.000
142.000
113.000
113.000
- Đất SX-KD
477 Huyện Củ Chi LÁNG THE TỈNH LỘ 8 - TỈNH LỘ 15 354.000
354.000
177.000
177.000
142.000
142.000
113.000
113.000
- Đất SX-KD
478 Huyện Củ Chi LÊ MINH NHỰT TRỌN ĐƯỜNG 396.000
396.000
198.000
198.000
158.000
158.000
127.000
127.000
- Đất SX-KD
479 Huyện Củ Chi LÊ THỊ SIÊNG TỈNH LỘ 15 - TỈNH LỘ 8 300.000
300.000
150.000
150.000
120.000
120.000
96.000
96.000
- Đất SX-KD
480 Huyện Củ Chi LÊ THỌ XUÂN TRỌN ĐƯỜNG 594.000
594.000
297.000
297.000
238.000
238.000
190.000
190.000
- Đất SX-KD
481 Huyện Củ Chi LÊ VĨNH HUY TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất SX-KD
482 Huyện Củ Chi LIÊN ẤP HỘI THẠNH - ẤP CHỢ - ẤP AN BÌNH TỈNH LỘ 8 - ẤP AN BÌNH 354.000
354.000
177.000
177.000
142.000
142.000
113.000
113.000
- Đất SX-KD
483 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI) QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 8 552.000
552.000
276.000
276.000
221.000
221.000
177.000
177.000
- Đất SX-KD
484 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG PHẠM VĂN CỘI NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) - BÀ THIÊN 354.000
354.000
177.000
177.000
142.000
142.000
113.000
113.000
- Đất SX-KD
485 Huyện Củ Chi LIÊN XÃ TRUNG LẬP - SA NHỎ TỈNH LỘ 7 - TỈNH LỘ 6 198.000
198.000
99.000
99.000
79.000
79.000
63.000
63.000
- Đất SX-KD
486 Huyện Củ Chi LIÊU BÌNH HƯƠNG QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 8 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất SX-KD
487 Huyện Củ Chi LƯU KHẢI HỒNG TRỌN ĐƯỜNG 672.000
672.000
336.000
336.000
269.000
269.000
215.000
215.000
- Đất SX-KD
488 Huyện Củ Chi NGÔ TRI HÒA TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất SX-KD
489 Huyện Củ Chi NGUYỄN ĐẠI NĂNG TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất SX-KD
490 Huyện Củ Chi NGUYỄN ĐÌNH HUÂN TRỌN ĐƯỜNG 672.000
672.000
336.000
336.000
269.000
269.000
215.000
215.000
- Đất SX-KD
491 Huyện Củ Chi NGUYỄN GIAO TRỌN ĐƯỜNG 852.000
852.000
426.000
426.000
341.000
341.000
273.000
273.000
- Đất SX-KD
492 Huyện Củ Chi NGUYỄN KIM CƯƠNG TỈNH LỘ 15 - TỈNH LỘ 8 396.000
396.000
198.000
198.000
158.000
158.000
127.000
127.000
- Đất SX-KD
493 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NÊ NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG - TỈNH LỘ 15 318.000
318.000
159.000
159.000
127.000
127.000
102.000
102.000
- Đất SX-KD
494 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÀNH QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 2 552.000
552.000
276.000
276.000
221.000
221.000
177.000
177.000
- Đất SX-KD
495 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÀNH TỈNH LỘ 2 - UBND XÃ NHUẬN ĐỨC 318.000
318.000
159.000
159.000
127.000
127.000
102.000
102.000
- Đất SX-KD
496 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÀNH UBND XÃ NHUẬN ĐỨC - TỈNH LỘ 15 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
497 Huyện Củ Chi NGUYỄN PHONG SẮC TRỌN ĐƯỜNG 594.000
594.000
297.000
297.000
238.000
238.000
190.000
190.000
- Đất SX-KD
498 Huyện Củ Chi NGUYỄN PHÚC TRÚ TRỌN ĐƯỜNG 714.000
714.000
357.000
357.000
286.000
286.000
228.000
228.000
- Đất SX-KD
499 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ LẮM TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất SX-KD
500 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RƯ TRỌN ĐƯỜNG 714.000
714.000
357.000
357.000
286.000
286.000
228.000
228.000
- Đất SX-KD