STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 711 | TỈNH LỘ 2 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
4.300.000
300.000
|
2.150.000
150.000
|
1.720.000
120.000
|
1.376.000
96.000
|
- | Đất ở |
2 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 711 | TỈNH LỘ 2 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
240.000
240.000
|
120.000
120.000
|
96.000
96.000
|
77.000
77.000
|
- | Đất TM-DV |
3 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 711 | TỈNH LỘ 2 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
180.000
180.000
|
90.000
90.000
|
72.000
72.000
|
58.000
58.000
|
- | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Tại Đường Số 711, Huyện Củ Chi
Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho loại đất ở tại Đường Số 711, Huyện Củ Chi, đoạn từ Tỉnh Lộ 2 đến Cuối Đường (Hết Tuyến). Thông tin được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Vị Trí 1: 4.300.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất là 4.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, thích hợp cho các dự án cần vị trí đắc địa hoặc các hoạt động đầu tư yêu cầu sự thuận tiện cao về giao thông và cơ sở hạ tầng.
Vị Trí 2: 2.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 2.150.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp với những dự án có ngân sách trung bình, vẫn đảm bảo một vị trí tốt trong khu vực nhưng với chi phí hợp lý hơn.
Vị Trí 3: 1.720.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 1.720.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm giá cả phải chăng hơn, với chất lượng đất vẫn đảm bảo và phù hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế.
Vị Trí 4: 1.376.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 1.376.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là lựa chọn kinh tế cho các dự án dài hạn hoặc cho những người mua với ngân sách hạn chế hơn.
Tóm lại, bảng giá đất tại Đường Số 711 cung cấp nhiều tùy chọn giá cả khác nhau, từ cao đến thấp, giúp người mua và nhà đầu tư có thể lựa chọn vị trí và mức giá phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.