STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 365 | TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG SỐ 363 |
6.700.000
400.000
|
3.350.000
200.000
|
2.680.000
160.000
|
2.144.000
128.000
|
- | Đất ở |
2 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 365 | TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG SỐ 363 |
320.000
320.000
|
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
102.000
102.000
|
- | Đất TM-DV |
3 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 365 | TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG SỐ 363 |
240.000
240.000
|
120.000
120.000
|
96.000
96.000
|
77.000
77.000
|
- | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Tại Đường Số 365, Huyện Củ Chi
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất loại đất ở tại Đường Số 365, Huyện Củ Chi, đoạn từ Tỉnh Lộ 8 đến Đường Số 363 được quy định như sau:
Vị Trí 1: 6.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, áp dụng cho các khu đất gần Tỉnh Lộ 8. Vị trí này được ưu tiên với mức giá cao nhất do sự thuận tiện trong việc kết nối giao thông và tiếp cận các tiện ích xung quanh.
Vị Trí 2: 3.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các khu đất nằm cách xa vị trí 1 nhưng vẫn gần Đường Số 365. Khu vực này cung cấp một sự lựa chọn hợp lý cho các dự án với yêu cầu kết nối tốt nhưng không cần đến mức giá cao nhất.
Vị Trí 3: 2.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.680.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất nằm xa hơn từ Tỉnh Lộ 8 và gần hơn với Đường Số 363. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án cần giá đất thấp hơn và có thể chấp nhận vị trí xa hơn một chút.
Vị Trí 4: 2.144.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.144.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu đất xa nhất trong đoạn đường từ Tỉnh Lộ 8 đến Đường Số 363. Lựa chọn này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế và không yêu cầu vị trí gần các tiện ích chính.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết giúp bạn lựa chọn khu đất phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình, đồng thời đánh giá các yếu tố về vị trí và cơ sở hạ tầng trong khu vực.