STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Củ Chi | PHẠM THỊ ĐIỆP | ĐƯỜNG TRUNG LẬP - ĐƯỜNG VÕ VĂN ĐIỀU |
4.900.000
260.000
|
2.450.000
130.000
|
1.960.000
104.000
|
1.568.000
83.000
|
- | Đất ở |
202 | Huyện Củ Chi | TRUNG HƯNG | ĐƯỜNG TRUNG LẬP - KÊNH CHÍNH ĐÔNG |
5.000.000
340.000
|
2.500.000
170.000
|
2.000.000
136.000
|
1.600.000
109.000
|
- | Đất ở |
203 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 720 | ĐƯỜNG TRUNG LẬP - ĐƯỜNG SỐ 726 |
-
290.000
|
-
145.000
|
-
116.000
|
-
93.000
|
- | Đất ở |
204 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 733 | KÊNH N25 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
-
260.000
|
-
130.000
|
-
104.000
|
-
83.000
|
- | Đất ở |
205 | Huyện Củ Chi | ĐẶNG CHIÊM | NGUYỄN VĂN KHẠ - GIÁP HẢI |
11.000.000
990.000
|
5.500.000
495.000
|
4.400.000
396.000
|
3.520.000
317.000
|
- | Đất ở |
206 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 12B | ĐỖ ĐÌNH NHÂN - ĐƯỜNG SỐ 12A |
7.300.000
660.000
|
3.650.000
330.000
|
2.920.000
264.000
|
2.336.000
211.000
|
- | Đất ở |
207 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG KHU PHỐ 4 | VŨ DUY CHÍ - NGUYỄN VĂN NI |
7.300.000
660.000
|
3.650.000
330.000
|
2.920.000
264.000
|
2.336.000
211.000
|
- | Đất ở |
208 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 20 | NGUYỄN VĂN NI - HUỲNH VĂN CỌ |
-
880.000
|
-
440.000
|
-
352.000
|
-
282.000
|
- | Đất ở |
209 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 8A | NGUYỄN THỊ TRIỆU - ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 |
7.300.000
660.000
|
3.650.000
330.000
|
2.920.000
264.000
|
2.336.000
211.000
|
- | Đất ở |
210 | Huyện Củ Chi | LÊ CẨN | NGUYỄN THỊ TRIỆU - ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 |
9.700.000
880.000
|
4.850.000
440.000
|
3.880.000
352.000
|
3.104.000
282.000
|
- | Đất ở |
211 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ SẢNG | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.190.000
|
-
595.000
|
-
476.000
|
-
381.000
|
- | Đất ở |
212 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 183 | NGÃ BA BÌNH MỸ - BẾN ĐÒ (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) |
12.000.000
1.200.000
|
6.000.000
600.000
|
4.800.000
480.000
|
3.840.000
384.000
|
- | Đất ở |
213 | Huyện Củ Chi | VÕ THỊ TRÁI | KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG |
-
390.000
|
-
195.000
|
-
156.000
|
-
125.000
|
- | Đất ở |
214 | Huyện Củ Chi | VÕ THỊ LỢI | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG - ĐƯỜNG SỐ 430 |
5.700.000
390.000
|
2.850.000
195.000
|
2.280.000
156.000
|
1.824.000
125.000
|
- | Đất ở |
215 | Huyện Củ Chi | TRẦN THỊ HẢI | ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT - ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT |
5.100.000
350.000
|
2.550.000
175.000
|
2.040.000
140.000
|
1.632.000
112.000
|
- | Đất ở |
216 | Huyện Củ Chi | CAO THỊ BÈO | QUỐC LỘ 22 - PHẠM THỊ THÀNG |
5.000.000
260.000
|
2.500.000
130.000
|
2.000.000
104.000
|
1.600.000
83.000
|
- | Đất ở |
217 | Huyện Củ Chi | PHẠM THỊ THÀNG | ĐƯỜNG CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH - ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH |
-
330.000
|
-
165.000
|
-
132.000
|
-
106.000
|
- | Đất ở |
218 | Huyện Củ Chi | PHẠM THỊ THUNG | QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH |
-
330.000
|
-
165.000
|
-
132.000
|
-
106.000
|
- | Đất ở |
219 | Huyện Củ Chi | AN NHƠN TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
248.000
248.000
|
124.000
124.000
|
99.000
99.000
|
79.000
79.000
|
- | Đất TM-DV |
220 | Huyện Củ Chi | BÀ THIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
256.000
256.000
|
128.000
128.000
|
102.000
102.000
|
82.000
82.000
|
- | Đất TM-DV |
221 | Huyện Củ Chi | BÀU LÁCH | TRỌN ĐƯỜNG |
232.000
232.000
|
116.000
116.000
|
93.000
93.000
|
74.000
74.000
|
- | Đất TM-DV |
222 | Huyện Củ Chi | BÀU TRĂM | TRỌN ĐƯỜNG |
368.000
368.000
|
184.000
184.000
|
147.000
147.000
|
118.000
118.000
|
- | Đất TM-DV |
223 | Huyện Củ Chi | BÀU TRE | TRỌN ĐƯỜNG |
584.000
584.000
|
292.000
292.000
|
234.000
234.000
|
187.000
187.000
|
- | Đất TM-DV |
224 | Huyện Củ Chi | BẾN CỎ | TỈNH LỘ 15 - SÔNG SÀI GÒN |
232.000
232.000
|
116.000
116.000
|
93.000
93.000
|
74.000
74.000
|
- | Đất TM-DV |
225 | Huyện Củ Chi | BẾN ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
232.000
232.000
|
116.000
116.000
|
93.000
93.000
|
74.000
74.000
|
- | Đất TM-DV |
226 | Huyện Củ Chi | BẾN SÚC | TRỌN ĐƯỜNG |
232.000
232.000
|
116.000
116.000
|
93.000
93.000
|
74.000
74.000
|
- | Đất TM-DV |
227 | Huyện Củ Chi | BÌNH MỸ | TỈNH LỘ 9 - VÕ VĂN BÍCH |
736.000
736.000
|
368.000
368.000
|
294.000
294.000
|
236.000
236.000
|
- | Đất TM-DV |
228 | Huyện Củ Chi | BỐN PHÚ (TRUNG AN) - HUỲNH THỊ BẰNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) | TRỌN ĐƯỜNG |
256.000
256.000
|
128.000
128.000
|
102.000
102.000
|
82.000
82.000
|
- | Đất TM-DV |
229 | Huyện Củ Chi | BÙI THỊ ĐIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
256.000
256.000
|
128.000
128.000
|
102.000
102.000
|
82.000
82.000
|
- | Đất TM-DV |
230 | Huyện Củ Chi | BÙI THỊ HE | TRỌN ĐƯỜNG |
1.056.000
1.056.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
338.000
338.000
|
- | Đất TM-DV |
231 | Huyện Củ Chi | CÁ LĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
232.000
232.000
|
116.000
116.000
|
93.000
93.000
|
74.000
74.000
|
- | Đất TM-DV |
232 | Huyện Củ Chi | CAN TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
848.000
848.000
|
424.000
424.000
|
339.000
339.000
|
271.000
271.000
|
- | Đất TM-DV |
233 | Huyện Củ Chi | CÂY BÀI | TỈNH LỘ 8 - CẦU PHƯỚC VĨNH AN |
400.000
400.000
|
200.000
200.000
|
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
- | Đất TM-DV |
234 | Huyện Củ Chi | CÂY BÀI | CẦU PHƯỚC VĨNH AN - ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ |
264.000
264.000
|
132.000
132.000
|
106.000
106.000
|
84.000
84.000
|
- | Đất TM-DV |
235 | Huyện Củ Chi | CÂY GỎ | TRỌN ĐƯỜNG |
232.000
232.000
|
116.000
116.000
|
93.000
93.000
|
74.000
74.000
|
- | Đất TM-DV |
236 | Huyện Củ Chi | CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH | QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 7 |
264.000
264.000
|
132.000
132.000
|
106.000
106.000
|
84.000
84.000
|
- | Đất TM-DV |
237 | Huyện Củ Chi | ĐÀO VĂN THỬ | TRỌN ĐƯỜNG |
504.000
504.000
|
252.000
252.000
|
202.000
202.000
|
161.000
161.000
|
- | Đất TM-DV |
238 | Huyện Củ Chi | ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
848.000
848.000
|
424.000
424.000
|
339.000
339.000
|
271.000
271.000
|
- | Đất TM-DV |
239 | Huyện Củ Chi | ĐÌNH KIẾN (ĐINH KIẾP) | TRỌN ĐƯỜNG |
1.056.000
1.056.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
338.000
338.000
|
- | Đất TM-DV |
240 | Huyện Củ Chi | ĐỖ ĐĂNG TUYỂN | TỈNH LỘ 7 - NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) |
264.000
264.000
|
132.000
132.000
|
106.000
106.000
|
84.000
84.000
|
- | Đất TM-DV |
241 | Huyện Củ Chi | ĐỖ ĐÌNH NHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
1.056.000
1.056.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
338.000
338.000
|
- | Đất TM-DV |
242 | Huyện Củ Chi | ĐỖ NGỌC DU | TRỌN ĐƯỜNG |
1.056.000
1.056.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
338.000
338.000
|
- | Đất TM-DV |
243 | Huyện Củ Chi | ĐỖ QUANG CƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
1.056.000
1.056.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
338.000
338.000
|
- | Đất TM-DV |
244 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ TIỆP | TRỌN ĐƯỜNG |
1.688.000
1.688.000
|
844.000
844.000
|
675.000
675.000
|
540.000
540.000
|
- | Đất TM-DV |
245 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 35. 40 | TRỌN ĐƯỜNG |
952.000
952.000
|
476.000
476.000
|
381.000
381.000
|
305.000
305.000
|
- | Đất TM-DV |
246 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 41 | TRỌN ĐƯỜNG |
664.000
664.000
|
332.000
332.000
|
266.000
266.000
|
212.000
212.000
|
- | Đất TM-DV |
247 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 42 | TRỌN ĐƯỜNG |
664.000
664.000
|
332.000
332.000
|
266.000
266.000
|
212.000
212.000
|
- | Đất TM-DV |
248 | Huyện Củ Chi | BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) | NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP - TỈNH LỘ 15 |
792.000
792.000
|
396.000
396.000
|
317.000
317.000
|
253.000
253.000
|
- | Đất TM-DV |
249 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP | TỈNH LỘ 15 - ĐƯỜNG TRUNG AN |
424.000
424.000
|
212.000
212.000
|
170.000
170.000
|
136.000
136.000
|
- | Đất TM-DV |
250 | Huyện Củ Chi | GIÁP HẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
1.056.000
1.056.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
338.000
338.000
|
- | Đất TM-DV |
251 | Huyện Củ Chi | GIÁP HẢI (NỐI DÀI) | CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI - TỈNH LỘ 2 |
1.056.000
1.056.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
338.000
338.000
|
- | Đất TM-DV |
252 | Huyện Củ Chi | HÀ VĂN LAO | TRỌN ĐƯỜNG |
400.000
400.000
|
200.000
200.000
|
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
- | Đất TM-DV |
253 | Huyện Củ Chi | HỒ VĂN TẮNG | QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 15 |
736.000
736.000
|
368.000
368.000
|
294.000
294.000
|
236.000
236.000
|
- | Đất TM-DV |
254 | Huyện Củ Chi | HOÀNG BÁ HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
1.056.000
1.056.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
338.000
338.000
|
- | Đất TM-DV |
255 | Huyện Củ Chi | HƯƠNG LỘ 10 | TỈNH LỘ 7 - KÊNH T38 |
368.000
368.000
|
184.000
184.000
|
147.000
147.000
|
118.000
118.000
|
- | Đất TM-DV |
256 | Huyện Củ Chi | HUỲNH MINH MƯƠNG | TỈNH LỘ 15 - TỈNH LỘ 8 |
792.000
792.000
|
396.000
396.000
|
317.000
317.000
|
253.000
253.000
|
- | Đất TM-DV |
257 | Huyện Củ Chi | HUỲNH THỊ BẲNG | TỈNH LỘ 15 - CẦU ÔNG CHƯƠNG |
632.000
632.000
|
316.000
316.000
|
253.000
253.000
|
202.000
202.000
|
- | Đất TM-DV |
258 | Huyện Củ Chi | HUỲNH VĂN CỌ | TRỌN ĐƯỜNG |
472.000
472.000
|
236.000
236.000
|
189.000
189.000
|
151.000
151.000
|
- | Đất TM-DV |
259 | Huyện Củ Chi | LÁNG THE | TỈNH LỘ 8 - TỈNH LỘ 15 |
472.000
472.000
|
236.000
236.000
|
189.000
189.000
|
151.000
151.000
|
- | Đất TM-DV |
260 | Huyện Củ Chi | LÊ MINH NHỰT | TRỌN ĐƯỜNG |
528.000
528.000
|
264.000
264.000
|
211.000
211.000
|
169.000
169.000
|
- | Đất TM-DV |
261 | Huyện Củ Chi | LÊ THỊ SIÊNG | TỈNH LỘ 15 - TỈNH LỘ 8 |
400.000
400.000
|
200.000
200.000
|
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
- | Đất TM-DV |
262 | Huyện Củ Chi | LÊ THỌ XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
792.000
792.000
|
396.000
396.000
|
317.000
317.000
|
253.000
253.000
|
- | Đất TM-DV |
263 | Huyện Củ Chi | LÊ VĨNH HUY | TRỌN ĐƯỜNG |
1.056.000
1.056.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
338.000
338.000
|
- | Đất TM-DV |
264 | Huyện Củ Chi | LIÊN ẤP HỘI THẠNH - ẤP CHỢ - ẤP AN BÌNH | TỈNH LỘ 8 - ẤP AN BÌNH |
472.000
472.000
|
236.000
236.000
|
189.000
189.000
|
151.000
151.000
|
- | Đất TM-DV |
265 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI) | QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 8 |
736.000
736.000
|
368.000
368.000
|
294.000
294.000
|
236.000
236.000
|
- | Đất TM-DV |
266 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG PHẠM VĂN CỘI | NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) - BÀ THIÊN |
472.000
472.000
|
236.000
236.000
|
189.000
189.000
|
151.000
151.000
|
- | Đất TM-DV |
267 | Huyện Củ Chi | LIÊN XÃ TRUNG LẬP - SA NHỎ | TỈNH LỘ 7 - TỈNH LỘ 6 |
264.000
264.000
|
132.000
132.000
|
106.000
106.000
|
84.000
84.000
|
- | Đất TM-DV |
268 | Huyện Củ Chi | LIÊU BÌNH HƯƠNG | QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 8 |
1.056.000
1.056.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
338.000
338.000
|
- | Đất TM-DV |
269 | Huyện Củ Chi | LƯU KHẢI HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
896.000
896.000
|
448.000
448.000
|
358.000
358.000
|
287.000
287.000
|
- | Đất TM-DV |
270 | Huyện Củ Chi | NGÔ TRI HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
1.056.000
1.056.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
338.000
338.000
|
- | Đất TM-DV |
271 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN ĐẠI NĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
1.056.000
1.056.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
338.000
338.000
|
- | Đất TM-DV |
272 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN ĐÌNH HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
896.000
896.000
|
448.000
448.000
|
358.000
358.000
|
287.000
287.000
|
- | Đất TM-DV |
273 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN GIAO | TRỌN ĐƯỜNG |
1.136.000
1.136.000
|
568.000
568.000
|
454.000
454.000
|
364.000
364.000
|
- | Đất TM-DV |
274 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN KIM CƯƠNG | TỈNH LỘ 15 - TỈNH LỘ 8 |
528.000
528.000
|
264.000
264.000
|
211.000
211.000
|
169.000
169.000
|
- | Đất TM-DV |
275 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NÊ | NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG - TỈNH LỘ 15 |
424.000
424.000
|
212.000
212.000
|
170.000
170.000
|
136.000
136.000
|
- | Đất TM-DV |
276 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÀNH | QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 2 |
736.000
736.000
|
368.000
368.000
|
294.000
294.000
|
236.000
236.000
|
- | Đất TM-DV |
277 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÀNH | TỈNH LỘ 2 - UBND XÃ NHUẬN ĐỨC |
424.000
424.000
|
212.000
212.000
|
170.000
170.000
|
136.000
136.000
|
- | Đất TM-DV |
278 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÀNH | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC - TỈNH LỘ 15 |
312.000
312.000
|
156.000
156.000
|
125.000
125.000
|
100.000
100.000
|
- | Đất TM-DV |
279 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN PHONG SẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
792.000
792.000
|
396.000
396.000
|
317.000
317.000
|
253.000
253.000
|
- | Đất TM-DV |
280 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN PHÚC TRÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
952.000
952.000
|
476.000
476.000
|
381.000
381.000
|
305.000
305.000
|
- | Đất TM-DV |
281 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ LẮM | TRỌN ĐƯỜNG |
1.056.000
1.056.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
338.000
338.000
|
- | Đất TM-DV |
282 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RƯ | TRỌN ĐƯỜNG |
952.000
952.000
|
476.000
476.000
|
381.000
381.000
|
305.000
305.000
|
- | Đất TM-DV |
283 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ TRIỆU | TRỌN ĐƯỜNG |
1.320.000
1.320.000
|
660.000
660.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
- | Đất TM-DV |
284 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN KHẠ | BƯU ĐIỆN CỦ CHI - TỈNH LỘ 2 |
1.056.000
1.056.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
338.000
338.000
|
- | Đất TM-DV |
285 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) | TỈNH LỘ 2 - TỈNH LỘ 15 |
472.000
472.000
|
236.000
236.000
|
189.000
189.000
|
151.000
151.000
|
- | Đất TM-DV |
286 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN NI | TRỌN ĐƯỜNG |
1.320.000
1.320.000
|
660.000
660.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
- | Đất TM-DV |
287 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN NÌ | TRỌN ĐƯỜNG |
1.056.000
1.056.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
338.000
338.000
|
- | Đất TM-DV |
288 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN ON | TRỌN ĐƯỜNG |
1.056.000
1.056.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
338.000
338.000
|
- | Đất TM-DV |
289 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN TỲ (NGUYỄN VĂN TỶ) | TRỌN ĐƯỜNG |
1.056.000
1.056.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
338.000
338.000
|
- | Đất TM-DV |
290 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN XƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
952.000
952.000
|
476.000
476.000
|
381.000
381.000
|
305.000
305.000
|
- | Đất TM-DV |
291 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VIẾT XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
952.000
952.000
|
476.000
476.000
|
381.000
381.000
|
305.000
305.000
|
- | Đất TM-DV |
292 | Huyện Củ Chi | NHỮ TIẾN HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
896.000
896.000
|
448.000
448.000
|
358.000
358.000
|
287.000
287.000
|
- | Đất TM-DV |
293 | Huyện Củ Chi | NHUẬN ĐỨC | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC - NGÃ TƯ BẾN MƯONG |
472.000
472.000
|
236.000
236.000
|
189.000
189.000
|
151.000
151.000
|
- | Đất TM-DV |
294 | Huyện Củ Chi | NINH TỐN | TRỌN ĐƯỜNG |
1.056.000
1.056.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
338.000
338.000
|
- | Đất TM-DV |
295 | Huyện Củ Chi | ÔNG ÍCH ĐƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
952.000
952.000
|
476.000
476.000
|
381.000
381.000
|
305.000
305.000
|
- | Đất TM-DV |
296 | Huyện Củ Chi | PHẠM HỮU TÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
1.056.000
1.056.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
338.000
338.000
|
- | Đất TM-DV |
297 | Huyện Củ Chi | PHẠM PHÚ TIẾT | TRỌN ĐƯỜNG |
896.000
896.000
|
448.000
448.000
|
358.000
358.000
|
287.000
287.000
|
- | Đất TM-DV |
298 | Huyện Củ Chi | PHẠM VĂN CHÈO | TRỌN ĐƯỜNG |
952.000
952.000
|
476.000
476.000
|
381.000
381.000
|
305.000
305.000
|
- | Đất TM-DV |
299 | Huyện Củ Chi | PHAN THỊ HỔI | TRỌN ĐƯỜNG |
1.056.000
1.056.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
338.000
338.000
|
- | Đất TM-DV |
300 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | CẦU AN HẠ - HỒ VĂN TẮNG |
1.056.000
1.056.000
|
528.000
528.000
|
422.000
422.000
|
338.000
338.000
|
- | Đất TM-DV |
Bảng Giá Đất Khu Vực Phạm Thị Điệp, Huyện Củ Chi, Hồ Chí Minh
Ngày 16/01/2020, UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND quy định bảng giá đất cho huyện Củ Chi. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất loại đất ở tại khu vực Phạm Thị Điệp, đoạn từ Đường Trung Lập đến Đường Võ Văn Điều, được phân chia theo các vị trí cụ thể.
Vị Trí 1: 4.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong khu vực, với mức giá 4.900.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi với cơ sở hạ tầng phát triển và gần các tiện ích công cộng. Giá cao phản ánh tiềm năng phát triển tốt và sự thuận tiện của khu vực.
Vị Trí 2: 2.450.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 giảm một nửa so với vị trí 1, đạt 2.450.000 VNĐ/m². Mặc dù không nằm ngay trung tâm và cách xa một số tiện ích công cộng, khu vực này vẫn duy trì sự phát triển ổn định. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng nhưng vẫn có triển vọng phát triển.
Vị Trí 3: 1.960.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 1.960.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này thường có cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ và cách xa các tiện ích công cộng hơn. Mặc dù giá đất thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và là sự lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý.
Vị Trí 4: 1.568.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn này, đạt 1.568.000 VNĐ/m². Các khu vực tại vị trí này thường nằm xa trung tâm và có cơ sở hạ tầng phát triển kém hơn. Mặc dù giá đất thấp, khu vực này có thể là cơ hội đầu tư cho những người có ngân sách hạn chế hoặc kỳ vọng vào sự tăng giá trong tương lai.
Thông tin từ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực Phạm Thị Điệp, huyện Củ Chi. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về các mức giá khác nhau, từ đó đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính, đồng thời lập kế hoạch phát triển hiệu quả.
Bảng Giá Đất Khu Vực Trung Hưng, Huyện Củ Chi, Hồ Chí Minh
Ngày 16/01/2020, UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND quy định bảng giá đất cho huyện Củ Chi. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất loại đất ở tại khu vực Trung Hưng, đoạn từ Đường Trung Lập đến Kênh Chính Đông, được phân loại theo các vị trí cụ thể.
Vị Trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong khu vực, đạt 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi, với cơ sở hạ tầng phát triển tốt và gần các tiện ích công cộng. Giá cao tại vị trí này phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự thuận tiện của khu vực.
Vị Trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m², bằng một nửa so với vị trí 1. Mặc dù không nằm ngay trung tâm và có khoảng cách so với một số tiện ích công cộng, khu vực này vẫn duy trì sự phát triển ổn định. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt.
Vị Trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 2.000.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này thường có cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ và xa hơn các tiện ích công cộng. Mặc dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và là sự lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý.
Vị Trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn này, đạt 1.600.000 VNĐ/m². Các khu vực tại vị trí này thường nằm xa trung tâm và có cơ sở hạ tầng phát triển kém hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này có thể là cơ hội đầu tư cho những người có ngân sách hạn chế hoặc kỳ vọng vào sự tăng giá trong tương lai.
Thông tin từ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực Trung Hưng, huyện Củ Chi. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về các mức giá khác nhau, từ đó đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình, đồng thời lập kế hoạch phát triển hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tại Đường Số 720, Huyện Củ Chi
Dưới đây là bảng giá đất cho loại đất ở tại Đường Số 720, Huyện Củ Chi, đoạn từ Đường Trung Lập đến Đường Số 726. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Vị Trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất được xác định là 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, phù hợp cho các dự án yêu cầu vị trí thuận lợi và có tầm quan trọng cao. Vị trí này thường được ưa chuộng bởi những nhà đầu tư muốn đảm bảo sự phát triển và giá trị cao của bất động sản.
Vị Trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Mức giá này cung cấp một lựa chọn hợp lý hơn cho những dự án với ngân sách vừa phải. Tuy không cao như vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng và sự thuận tiện trong khu vực.
Vị Trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 0.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hơn, với mức giá hợp lý trong khi vẫn đảm bảo được các yếu tố cơ bản về vị trí và khả năng phát triển.
Vị Trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 0.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho các dự án có ngân sách thấp hơn hoặc cho những nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí mà vẫn sở hữu bất động sản tại khu vực này.
Nhìn chung, bảng giá đất tại Đường Số 720 cung cấp nhiều lựa chọn giá cả, từ cao đến thấp, giúp người mua và nhà đầu tư có thể chọn lựa phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Tại Đường Số 733, Huyện Củ Chi
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất loại đất ở tại Đường Số 733, Huyện Củ Chi, đoạn từ Kênh N25 đến Cuối Đường (Hết Tuyến), theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Vị Trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Các khu đất ở vị trí này thường nằm gần các trục giao thông chính và các tiện ích cơ bản, mang lại sự thuận tiện và giá trị cao cho các dự án xây dựng.
Vị Trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu đất nằm xa hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn gần với các tiện ích và giao thông, phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Các khu đất ở vị trí này thường nằm xa hơn so với các vị trí trước đó, với mức giá phù hợp cho những dự án yêu cầu chi phí thấp hơn nhưng vẫn giữ được sự tiếp cận cơ bản.
Vị Trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 0.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc những dự án yêu cầu chi phí thấp nhất.
Thông tin bảng giá này giúp các nhà đầu tư và người mua dễ dàng lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Đặng Chiêm, Huyện Củ Chi
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất loại đất ở tại khu vực Đặng Chiêm, Huyện Củ Chi, theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Vị Trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 11.000.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí thuận lợi nhất trong khu vực Đặng Chiêm, đoạn từ Nguyễn Văn Khạ đến Giáp Hải. Đây là mức giá cao nhất, phản ánh sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu đất ở vị trí này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển thương mại.
Vị Trí 2: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 5.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu đất nằm gần vị trí chính nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất. Các khu đất này vẫn có giá trị cao và phù hợp cho các dự án phát triển có quy mô vừa và nhỏ.
Vị Trí 3: 4.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 4.400.000 VNĐ/m², dành cho các khu đất nằm ở khoảng cách xa hơn so với trung tâm khu vực. Mức giá này phản ánh sự giảm giá do khoảng cách và vị trí ít thuận lợi hơn so với các khu vực có giá cao hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải.
Vị Trí 4: 3.520.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.520.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí xa nhất trong đoạn từ Nguyễn Văn Khạ đến Giáp Hải. Các khu đất này có giá thấp hơn do vị trí xa trung tâm và ít thuận lợi về mặt hạ tầng. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm chi phí thấp hoặc các dự án có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực Đặng Chiêm, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với ngân sách và nhu cầu sử dụng đất của mình.