STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Củ Chi | AN NHƠN TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
6.400.000
310.000
|
3.200.000
155.000
|
2.560.000
124.000
|
2.048.000
99.000
|
- | Đất ở |
2 | Huyện Củ Chi | BÀ THIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
6.400.000
320.000
|
3.200.000
160.000
|
2.560.000
128.000
|
2.048.000
102.000
|
- | Đất ở |
3 | Huyện Củ Chi | BÀU LÁCH | TRỌN ĐƯỜNG |
6.400.000
290.000
|
3.200.000
145.000
|
2.560.000
116.000
|
2.048.000
93.000
|
- | Đất ở |
4 | Huyện Củ Chi | BÀU TRĂM | TRỌN ĐƯỜNG |
-
460.000
|
-
230.000
|
-
184.000
|
-
147.000
|
- | Đất ở |
5 | Huyện Củ Chi | BÀU TRE | TRỌN ĐƯỜNG |
7.300.000
730.000
|
3.650.000
365.000
|
2.920.000
292.000
|
2.336.000
234.000
|
- | Đất ở |
6 | Huyện Củ Chi | BẾN CỎ | TỈNH LỘ 15 - SÔNG SÀI GÒN |
5.400.000
290.000
|
2.700.000
145.000
|
2.160.000
116.000
|
1.728.000
93.000
|
- | Đất ở |
7 | Huyện Củ Chi | BẾN ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
5.900.000
290.000
|
2.950.000
145.000
|
2.360.000
116.000
|
1.888.000
93.000
|
- | Đất ở |
8 | Huyện Củ Chi | BẾN SÚC | TRỌN ĐƯỜNG |
5.600.000
290.000
|
2.800.000
145.000
|
2.240.000
116.000
|
1.792.000
93.000
|
- | Đất ở |
9 | Huyện Củ Chi | BÌNH MỸ | TỈNH LỘ 9 - VÕ VĂN BÍCH |
14.900.000
920.000
|
7.450.000
460.000
|
5.960.000
368.000
|
4.768.000
294.000
|
- | Đất ở |
10 | Huyện Củ Chi | BỐN PHÚ (TRUNG AN) - HUỲNH THỊ BẰNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
320.000
|
-
160.000
|
-
128.000
|
-
102.000
|
- | Đất ở |
11 | Huyện Củ Chi | BÙI THỊ ĐIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
6.400.000
320.000
|
3.200.000
160.000
|
2.560.000
128.000
|
2.048.000
102.000
|
- | Đất ở |
12 | Huyện Củ Chi | BÙI THỊ HE | TRỌN ĐƯỜNG |
14.600.000
1.320.000
|
7.300.000
660.000
|
5.840.000
528.000
|
4.672.000
422.000
|
- | Đất ở |
13 | Huyện Củ Chi | CÁ LĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
5.400.000
290.000
|
2.700.000
145.000
|
2.160.000
116.000
|
1.728.000
93.000
|
- | Đất ở |
14 | Huyện Củ Chi | CAN TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
11.700.000
1.060.000
|
5.850.000
530.000
|
4.680.000
424.000
|
3.744.000
339.000
|
- | Đất ở |
15 | Huyện Củ Chi | CÂY BÀI | TỈNH LỘ 8 - CẦU PHƯỚC VĨNH AN |
8.600.000
500.000
|
4.300.000
250.000
|
3.440.000
200.000
|
2.752.000
160.000
|
- | Đất ở |
16 | Huyện Củ Chi | CÂY BÀI | CẦU PHƯỚC VĨNH AN - ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ |
6.900.000
330.000
|
3.450.000
165.000
|
2.760.000
132.000
|
2.208.000
106.000
|
- | Đất ở |
17 | Huyện Củ Chi | CÂY GỎ | TRỌN ĐƯỜNG |
-
290.000
|
-
145.000
|
-
116.000
|
-
93.000
|
- | Đất ở |
18 | Huyện Củ Chi | CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH | QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 7 |
7.200.000
330.000
|
3.600.000
165.000
|
2.880.000
132.000
|
2.304.000
106.000
|
- | Đất ở |
19 | Huyện Củ Chi | ĐÀO VĂN THỬ | TRỌN ĐƯỜNG |
10.400.000
630.000
|
5.200.000
315.000
|
4.160.000
252.000
|
3.328.000
202.000
|
- | Đất ở |
20 | Huyện Củ Chi | ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
11.700.000
1.060.000
|
5.850.000
530.000
|
4.680.000
424.000
|
3.744.000
339.000
|
- | Đất ở |
21 | Huyện Củ Chi | ĐÌNH KIẾN (ĐINH KIẾP) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.320.000
|
-
660.000
|
-
528.000
|
-
422.000
|
- | Đất ở |
22 | Huyện Củ Chi | ĐỖ ĐĂNG TUYỂN | TỈNH LỘ 7 - NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) |
-
330.000
|
-
165.000
|
-
132.000
|
-
106.000
|
- | Đất ở |
23 | Huyện Củ Chi | ĐỖ ĐÌNH NHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
14.600.000
1.320.000
|
7.300.000
660.000
|
5.840.000
528.000
|
4.672.000
422.000
|
- | Đất ở |
24 | Huyện Củ Chi | ĐỖ NGỌC DU | TRỌN ĐƯỜNG |
14.600.000
1.320.000
|
7.300.000
660.000
|
5.840.000
528.000
|
4.672.000
422.000
|
- | Đất ở |
25 | Huyện Củ Chi | ĐỖ QUANG CƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.320.000
|
-
660.000
|
-
528.000
|
-
422.000
|
- | Đất ở |
26 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ TIỆP | TRỌN ĐƯỜNG |
15.700.000
2.110.000
|
7.850.000
1.055.000
|
6.280.000
844.000
|
5.024.000
675.000
|
- | Đất ở |
27 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 35. 40 | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.190.000
|
-
595.000
|
-
476.000
|
-
381.000
|
- | Đất ở |
28 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 41 | TRỌN ĐƯỜNG |
9.200.000
830.000
|
4.600.000
415.000
|
3.680.000
332.000
|
2.944.000
266.000
|
- | Đất ở |
29 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 42 | TRỌN ĐƯỜNG |
-
830.000
|
-
415.000
|
-
332.000
|
-
266.000
|
- | Đất ở |
30 | Huyện Củ Chi | BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) | NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP - TỈNH LỘ 15 |
13.400.000
990.000
|
6.700.000
495.000
|
5.360.000
396.000
|
4.288.000
317.000
|
- | Đất ở |
31 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP | TỈNH LỘ 15 - ĐƯỜNG TRUNG AN |
9.300.000
530.000
|
4.650.000
265.000
|
3.720.000
212.000
|
2.976.000
170.000
|
- | Đất ở |
32 | Huyện Củ Chi | GIÁP HẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
14.100.000
1.320.000
|
7.050.000
660.000
|
5.640.000
528.000
|
4.512.000
422.000
|
- | Đất ở |
33 | Huyện Củ Chi | GIÁP HẢI (NỐI DÀI) | CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI - TỈNH LỘ 2 |
-
1.320.000
|
-
660.000
|
-
528.000
|
-
422.000
|
- | Đất ở |
34 | Huyện Củ Chi | HÀ VĂN LAO | TRỌN ĐƯỜNG |
10.400.000
500.000
|
5.200.000
250.000
|
4.160.000
200.000
|
3.328.000
160.000
|
- | Đất ở |
35 | Huyện Củ Chi | HỒ VĂN TẮNG | QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 15 |
13.400.000
920.000
|
6.700.000
460.000
|
5.360.000
368.000
|
4.288.000
294.000
|
- | Đất ở |
36 | Huyện Củ Chi | HOÀNG BÁ HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
14.600.000
1.320.000
|
7.300.000
660.000
|
5.840.000
528.000
|
4.672.000
422.000
|
- | Đất ở |
37 | Huyện Củ Chi | HƯƠNG LỘ 10 | TỈNH LỘ 7 - KÊNH T38 |
8.500.000
460.000
|
4.250.000
230.000
|
3.400.000
184.000
|
2.720.000
147.000
|
- | Đất ở |
38 | Huyện Củ Chi | HUỲNH MINH MƯƠNG | TỈNH LỘ 15 - TỈNH LỘ 8 |
13.400.000
990.000
|
6.700.000
495.000
|
5.360.000
396.000
|
4.288.000
317.000
|
- | Đất ở |
39 | Huyện Củ Chi | HUỲNH THỊ BẲNG | TỈNH LỘ 15 - CẦU ÔNG CHƯƠNG |
-
790.000
|
-
395.000
|
-
316.000
|
-
253.000
|
- | Đất ở |
40 | Huyện Củ Chi | HUỲNH VĂN CỌ | TRỌN ĐƯỜNG |
9.700.000
590.000
|
4.850.000
295.000
|
3.880.000
236.000
|
3.104.000
189.000
|
- | Đất ở |
41 | Huyện Củ Chi | LÁNG THE | TỈNH LỘ 8 - TỈNH LỘ 15 |
9.000.000
590.000
|
4.500.000
295.000
|
3.600.000
236.000
|
2.880.000
189.000
|
- | Đất ở |
42 | Huyện Củ Chi | LÊ MINH NHỰT | TRỌN ĐƯỜNG |
9.500.000
660.000
|
4.750.000
330.000
|
3.800.000
264.000
|
3.040.000
211.000
|
- | Đất ở |
43 | Huyện Củ Chi | LÊ THỊ SIÊNG | TỈNH LỘ 15 - TỈNH LỘ 8 |
8.300.000
500.000
|
4.150.000
250.000
|
3.320.000
200.000
|
2.656.000
160.000
|
- | Đất ở |
44 | Huyện Củ Chi | LÊ THỌ XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
11.000.000
990.000
|
5.500.000
495.000
|
4.400.000
396.000
|
3.520.000
317.000
|
- | Đất ở |
45 | Huyện Củ Chi | LÊ VĨNH HUY | TRỌN ĐƯỜNG |
14.600.000
1.320.000
|
7.300.000
660.000
|
5.840.000
528.000
|
4.672.000
422.000
|
- | Đất ở |
46 | Huyện Củ Chi | LIÊN ẤP HỘI THẠNH - ẤP CHỢ - ẤP AN BÌNH | TỈNH LỘ 8 - ẤP AN BÌNH |
-
590.000
|
-
295.000
|
-
236.000
|
-
189.000
|
- | Đất ở |
47 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI) | QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 8 |
13.400.000
920.000
|
6.700.000
460.000
|
5.360.000
368.000
|
4.288.000
294.000
|
- | Đất ở |
48 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG PHẠM VĂN CỘI | NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) - BÀ THIÊN |
9.200.000
590.000
|
4.600.000
295.000
|
3.680.000
236.000
|
2.944.000
189.000
|
- | Đất ở |
49 | Huyện Củ Chi | LIÊN XÃ TRUNG LẬP - SA NHỎ | TỈNH LỘ 7 - TỈNH LỘ 6 |
-
330.000
|
-
165.000
|
-
132.000
|
-
106.000
|
- | Đất ở |
50 | Huyện Củ Chi | LIÊU BÌNH HƯƠNG | QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 8 |
14.600.000
1.320.000
|
7.300.000
660.000
|
5.840.000
528.000
|
4.672.000
422.000
|
- | Đất ở |
51 | Huyện Củ Chi | LƯU KHẢI HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.120.000
|
-
560.000
|
-
448.000
|
-
358.000
|
- | Đất ở |
52 | Huyện Củ Chi | NGÔ TRI HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.320.000
|
-
660.000
|
-
528.000
|
-
422.000
|
- | Đất ở |
53 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN ĐẠI NĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
13.100.000
1.320.000
|
6.550.000
660.000
|
5.240.000
528.000
|
4.192.000
422.000
|
- | Đất ở |
54 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN ĐÌNH HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
12.300.000
1.120.000
|
6.150.000
560.000
|
4.920.000
448.000
|
3.936.000
358.000
|
- | Đất ở |
55 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN GIAO | TRỌN ĐƯỜNG |
15.700.000
1.420.000
|
7.850.000
710.000
|
6.280.000
568.000
|
5.024.000
454.000
|
- | Đất ở |
56 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN KIM CƯƠNG | TỈNH LỘ 15 - TỈNH LỘ 8 |
10.100.000
660.000
|
5.050.000
330.000
|
4.040.000
264.000
|
3.232.000
211.000
|
- | Đất ở |
57 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NÊ | NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG - TỈNH LỘ 15 |
9.200.000
530.000
|
4.600.000
265.000
|
3.680.000
212.000
|
2.944.000
170.000
|
- | Đất ở |
58 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÀNH | QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 2 |
12.700.000
920.000
|
6.350.000
460.000
|
5.080.000
368.000
|
4.064.000
294.000
|
- | Đất ở |
59 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÀNH | TỈNH LỘ 2 - UBND XÃ NHUẬN ĐỨC |
8.000.000
530.000
|
4.000.000
265.000
|
3.200.000
212.000
|
2.560.000
170.000
|
- | Đất ở |
60 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÀNH | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC - TỈNH LỘ 15 |
7.300.000
390.000
|
3.650.000
195.000
|
2.920.000
156.000
|
2.336.000
125.000
|
- | Đất ở |
61 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN PHONG SẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
11.000.000
990.000
|
5.500.000
495.000
|
4.400.000
396.000
|
3.520.000
317.000
|
- | Đất ở |
62 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN PHÚC TRÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
13.100.000
1.190.000
|
6.550.000
595.000
|
5.240.000
476.000
|
4.192.000
381.000
|
- | Đất ở |
63 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ LẮM | TRỌN ĐƯỜNG |
14.600.000
1.320.000
|
7.300.000
660.000
|
5.840.000
528.000
|
4.672.000
422.000
|
- | Đất ở |
64 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RƯ | TRỌN ĐƯỜNG |
13.100.000
1.190.000
|
6.550.000
595.000
|
5.240.000
476.000
|
4.192.000
381.000
|
- | Đất ở |
65 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ TRIỆU | TRỌN ĐƯỜNG |
15.700.000
1.650.000
|
7.850.000
825.000
|
6.280.000
660.000
|
5.024.000
528.000
|
- | Đất ở |
66 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN KHẠ | BƯU ĐIỆN CỦ CHI - TỈNH LỘ 2 |
14.600.000
1.320.000
|
7.300.000
660.000
|
5.840.000
528.000
|
4.672.000
422.000
|
- | Đất ở |
67 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) | TỈNH LỘ 2 - TỈNH LỘ 15 |
9.200.000
590.000
|
4.600.000
295.000
|
3.680.000
236.000
|
2.944.000
189.000
|
- | Đất ở |
68 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN NI | TRỌN ĐƯỜNG |
15.700.000
1.650.000
|
7.850.000
825.000
|
6.280.000
660.000
|
5.024.000
528.000
|
- | Đất ở |
69 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN NÌ | TRỌN ĐƯỜNG |
14.600.000
1.320.000
|
7.300.000
660.000
|
5.840.000
528.000
|
4.672.000
422.000
|
- | Đất ở |
70 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN ON | TRỌN ĐƯỜNG |
14.600.000
1.320.000
|
7.300.000
660.000
|
5.840.000
528.000
|
4.672.000
422.000
|
- | Đất ở |
71 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN TỲ (NGUYỄN VĂN TỶ) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.320.000
|
-
660.000
|
-
528.000
|
-
422.000
|
- | Đất ở |
72 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN XƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
13.100.000
1.190.000
|
6.550.000
595.000
|
5.240.000
476.000
|
4.192.000
381.000
|
- | Đất ở |
73 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VIẾT XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
13.100.000
1.190.000
|
6.550.000
595.000
|
5.240.000
476.000
|
4.192.000
381.000
|
- | Đất ở |
74 | Huyện Củ Chi | NHỮ TIẾN HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
13.100.000
1.120.000
|
6.550.000
560.000
|
5.240.000
448.000
|
4.192.000
358.000
|
- | Đất ở |
75 | Huyện Củ Chi | NHUẬN ĐỨC | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC - NGÃ TƯ BẾN MƯONG |
-
590.000
|
-
295.000
|
-
236.000
|
-
189.000
|
- | Đất ở |
76 | Huyện Củ Chi | NINH TỐN | TRỌN ĐƯỜNG |
14.600.000
1.320.000
|
7.300.000
660.000
|
5.840.000
528.000
|
4.672.000
422.000
|
- | Đất ở |
77 | Huyện Củ Chi | ÔNG ÍCH ĐƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
13.100.000
1.190.000
|
6.550.000
595.000
|
5.240.000
476.000
|
4.192.000
381.000
|
- | Đất ở |
78 | Huyện Củ Chi | PHẠM HỮU TÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
14.600.000
1.320.000
|
7.300.000
660.000
|
5.840.000
528.000
|
4.672.000
422.000
|
- | Đất ở |
79 | Huyện Củ Chi | PHẠM PHÚ TIẾT | TRỌN ĐƯỜNG |
12.300.000
1.120.000
|
6.150.000
560.000
|
4.920.000
448.000
|
3.936.000
358.000
|
- | Đất ở |
80 | Huyện Củ Chi | PHẠM VĂN CHÈO | TRỌN ĐƯỜNG |
13.100.000
1.190.000
|
6.550.000
595.000
|
5.240.000
476.000
|
4.192.000
381.000
|
- | Đất ở |
81 | Huyện Củ Chi | PHAN THỊ HỔI | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.320.000
|
-
660.000
|
-
528.000
|
-
422.000
|
- | Đất ở |
82 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | CẦU AN HẠ - HỒ VĂN TẮNG |
16.900.000
1.320.000
|
8.450.000
660.000
|
6.760.000
528.000
|
5.408.000
422.000
|
- | Đất ở |
83 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | HỒ VĂN TẮNG - TRẦN TỬ BÌNH |
-
1.650.000
|
-
825.000
|
-
660.000
|
-
528.000
|
- | Đất ở |
84 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | TRẦN TỬ BÌNH - NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) |
-
1.980.000
|
-
990.000
|
-
792.000
|
-
634.000
|
- | Đất ở |
85 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) - NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU |
-
2.640.000
|
-
1.320.000
|
-
1.056.000
|
-
845.000
|
- | Đất ở |
86 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU - CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI |
-
3.300.000
|
-
1.650.000
|
-
1.320.000
|
-
1.056.000
|
- | Đất ở |
87 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI - NGÃ BA BÀU TRE |
-
1.980.000
|
-
990.000
|
-
792.000
|
-
634.000
|
- | Đất ở |
88 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | NGÃ BA BÀU TRE - TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH |
-
990.000
|
-
495.000
|
-
396.000
|
-
317.000
|
- | Đất ở |
89 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH - QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) |
-
1.430.000
|
-
715.000
|
-
572.000
|
-
458.000
|
- | Đất ở |
90 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) - SUỐI SÂU |
-
880.000
|
-
440.000
|
-
352.000
|
-
282.000
|
- | Đất ở |
91 | Huyện Củ Chi | SÔNG LU | TỈNH LỘ 8 - SÔNG SÀI GÒN |
8.700.000
500.000
|
4.350.000
250.000
|
3.480.000
200.000
|
2.784.000
160.000
|
- | Đất ở |
92 | Huyện Củ Chi | SUỐI LỘI | QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG |
8.300.000
500.000
|
4.150.000
250.000
|
3.320.000
200.000
|
2.656.000
160.000
|
- | Đất ở |
93 | Huyện Củ Chi | TAM TÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
5.400.000
330.000
|
2.700.000
165.000
|
2.160.000
132.000
|
1.728.000
106.000
|
- | Đất ở |
94 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | CẦU BẾN SÚC - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ |
9.300.000
450.000
|
4.650.000
225.000
|
3.720.000
180.000
|
2.976.000
144.000
|
- | Đất ở |
95 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ - CÔNG TY CARIMAR |
-
880.000
|
-
440.000
|
-
352.000
|
-
282.000
|
- | Đất ở |
96 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | CÔNG TY CARIMAR - XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI |
-
1.350.000
|
-
675.000
|
-
540.000
|
-
432.000
|
- | Đất ở |
97 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI - CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) |
-
770.000
|
-
385.000
|
-
308.000
|
-
246.000
|
- | Đất ở |
98 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (CHỢ SÁNG) (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) - CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) |
-
1.350.000
|
-
675.000
|
-
540.000
|
-
432.000
|
- | Đất ở |
99 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) - CẦU XÁNG (RANH HUYỆN HÓC MÔN) |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
100 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 2 | QUỐC LỘ 22 - SUỐI LỘI |
13.500.000
1.050.000
|
6.750.000
525.000
|
5.400.000
420.000
|
4.320.000
336.000
|
- | Đất ở |
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi
Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho loại đất ở tại khu vực An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi. Các mức giá được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Vị Trí 1: 6.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 6.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí thuận lợi và có tiềm năng phát triển tốt. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực gần đường chính hoặc các tiện ích quan trọng.
Vị Trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 3.200.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các khu đất ở vị trí gần trung tâm nhưng không phải là vị trí chính. Đây là lựa chọn hợp lý cho những dự án có ngân sách vừa phải và cần một mức giá hợp lý trong khu vực.
Vị Trí 3: 2.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu đất ở vị trí xa hơn từ trung tâm hoặc có ít tiện ích xung quanh. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án cần tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo một mức giá hợp lý.
Vị Trí 4: 2.048.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.048.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí xa trung tâm và có ít tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tối ưu cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cần tiết kiệm chi phí.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực An Nhơn Tây, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất một cách hiệu quả và phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Khu Vực Bà Thiên, Huyện Củ Chi
Dựa trên văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Bà Thiên, Huyện Củ Chi đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí cụ thể, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực này:
Vị trí 1: Giá 6.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.400.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực Bà Thiên. Khu vực này thường có lợi thế về vị trí hoặc gần các tiện ích cơ bản, thích hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đầu tư cao và khả năng phát triển ổn định.
Vị trí 2: Giá 3.200.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn đảm bảo gần các tiện ích cơ bản và có khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 3: Giá 2.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 2.560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách tiết kiệm. Khu vực này có thể là sự lựa chọn tốt cho những dự án nhỏ hoặc đầu tư dài hạn với chi phí hợp lý.
Vị trí 4: Giá 2.048.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong khu vực Bà Thiên, với giá 2.048.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và là lựa chọn kinh tế cho những ai có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại khu vực Bà Thiên, Huyện Củ Chi cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Trọn Đường. Thông tin này là cơ sở quan trọng để người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Bàu Lách, Huyện Củ Chi
Dưới đây là bảng giá đất áp dụng cho loại đất ở tại khu vực Bàu Lách, Huyện Củ Chi, được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Vị Trí 1: 6.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 6.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Bàu Lách, áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí thuận lợi với cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Mức giá này phản ánh giá trị cao do vị trí và tiềm năng phát triển của đất.
Vị Trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các khu đất gần trung tâm nhưng không phải ở vị trí chính. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách trung bình và cần cân nhắc giữa giá cả và tiềm năng phát triển.
Vị Trí 3: 2.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.560.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất ở vị trí xa hơn từ trung tâm hoặc có ít tiện ích xung quanh. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án cần tiết kiệm chi phí hơn mà vẫn đảm bảo sự phát triển.
Vị Trí 4: 2.048.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.048.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu đất nằm ở vị trí xa trung tâm và có ít tiềm năng phát triển. Mức giá này thích hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc những người muốn tiết kiệm chi phí tối đa.
Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực Bàu Lách, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Khu Vực Bàu Trăm, Huyện Củ Chi
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Bàu Trăm, Huyện Củ Chi đã được xác định. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này:
Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Bàu Trăm có mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do các yếu tố như vị trí địa lý, tiện ích xung quanh hoặc tiềm năng phát triển. Khu vực này phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tài sản cao và có khả năng sinh lời lớn.
Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 0.000 VNĐ/m². Mức giá này hợp lý hơn so với vị trí 1, thích hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn giữ được sự thuận tiện về mặt vị trí và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách tiết kiệm. Khu vực này có giá thấp hơn, nhưng vẫn cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý và có khả năng phát triển trong thời gian dài.
Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất, với giá 0.000 VNĐ/m². Mặc dù là mức giá thấp nhất trong khu vực Bàu Trăm, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn tốt cho những người mua có ngân sách hạn chế hoặc các dự án đầu tư dài hạn với chi phí tiết kiệm.
Bảng giá đất tại khu vực Bàu Trăm, Huyện Củ Chi cung cấp cái nhìn chi tiết về giá đất theo từng vị trí cụ thể. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Bàu Tre, Huyện Củ Chi
Dưới đây là bảng giá đất áp dụng cho loại đất ở tại khu vực Bàu Tre, Huyện Củ Chi, theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Vị Trí 1: 7.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 7.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Bàu Tre, áp dụng cho các khu đất ở vị trí trung tâm hoặc có cơ sở hạ tầng phát triển tốt nhất. Mức giá này phản ánh giá trị cao do vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển của khu đất.
Vị Trí 2: 3.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 3.650.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu đất nằm ở vị trí gần trung tâm hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển nhưng không phải là vị trí chính. Mức giá này phù hợp với các dự án có ngân sách vừa phải và muốn tận dụng tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị Trí 3: 2.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.920.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí xa hơn từ trung tâm hoặc có ít tiện ích xung quanh. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án cần tiết kiệm chi phí hơn nhưng vẫn muốn đảm bảo sự phát triển lâu dài.
Vị Trí 4: 2.336.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.336.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu đất ở vị trí xa trung tâm và có ít tiềm năng phát triển. Mức giá này thích hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc những người muốn tiết kiệm chi phí tối đa.
Bảng giá này giúp cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực Bàu Tre, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.