15:32 - 04/02/2025

Bảng giá đất tại Hậu Giang: Vùng đất trỗi dậy với tiềm năng đầu tư vượt bậc

Giá đất tại Hậu Giang, được ban hành theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, đang phản ánh sự chuyển mình của vùng đất này, đặc biệt khi các dự án hạ tầng và công nghiệp lớn đang dần hiện thực hóa.

Hậu Giang – Bức tranh tiềm năng từ kinh tế và hạ tầng

Hậu Giang sở hữu vị trí đắc địa, là cửa ngõ kết nối các tỉnh miền Tây với Thành phố Cần Thơ – trung tâm kinh tế lớn nhất khu vực. Thành phố Vị Thanh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, đang được đầu tư mạnh mẽ để trở thành đô thị hiện đại với các khu dân cư, trung tâm thương mại và khu công nghiệp mới.

Các dự án hạ tầng giao thông lớn như Quốc lộ 61, tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp, cùng các cầu nối mới đang giúp tỉnh tăng cường kết nối với khu vực lân cận, tạo động lực lớn cho sự phát triển bất động sản.

Hậu Giang còn nổi bật với các thế mạnh kinh tế như sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, công nghiệp chế biến, và du lịch sinh thái. Những đặc điểm này không chỉ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế mà còn làm gia tăng nhu cầu đất ở, đất thương mại và các dự án nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, khu công nghiệp Sông Hậu và khu đô thị mới tại Thành phố Vị Thanh đang trở thành điểm đến đầu tư đầy hứa hẹn, góp phần nâng cao giá trị đất trong khu vực.

Cơ hội đầu tư thông qua bảng giá đất hiện hành

Giá đất tại Hậu Giang dao động từ 45.000 đồng/m² đến 15.000.000 đồng/m², với mức trung bình là 1.610.982 đồng/m². Thành phố Vị Thanh là nơi ghi nhận mức giá cao nhất, tập trung tại các khu vực trung tâm và gần các dự án lớn.

Trong khi đó, các huyện như Long Mỹ, Phụng Hiệp vẫn giữ mức giá thấp hơn, nhưng chính những khu vực này đang trở thành điểm đến lý tưởng cho nhà đầu tư nhờ vào quy hoạch bài bản và sự mở rộng của các khu công nghiệp.

Nếu so sánh với các địa phương lân cận như Sóc Trăng hay Bạc Liêu, giá đất tại Hậu Giang được xem là một lợi thế cạnh tranh lớn, đặc biệt khi tỉnh này đang dồn lực vào phát triển hạ tầng và các dự án công nghiệp quy mô lớn. Việc đầu tư vào Hậu Giang không chỉ là một lựa chọn an toàn mà còn mang lại tiềm năng sinh lời vượt trội trong dài hạn.

Hậu Giang, từ một vùng đất nông nghiệp yên bình, đang chuyển mình mạnh mẽ với những dự án hạ tầng và kinh tế đầy triển vọng. Đây không chỉ là cơ hội để đầu tư mà còn là lời khẳng định về một vùng đất đang dần định hình tương lai phát triển bền vững của miền Tây.

Giá đất cao nhất tại Hậu Giang là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hậu Giang là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Hậu Giang là: 1.644.057 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1102

Mua bán nhà đất tại Hậu Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hậu Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Châu Thành Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A - giai đoạn 1 Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Châu Thành Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A - giai đoạn 3 Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Châu Thành Đường về xã Phú An (cũ) Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) - Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) 360.000 216.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 927C Ranh xã Phú Tân - Quốc lộ Nam Sông Hậu 1.770.000 1.062.000 708.000 354.000 - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A Cầu Rạch Vong - Cầu Đất Sét 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
106 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A Đầu lộ Thầy Cai - Ranh ấp Trường Khánh 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở nông thôn
107 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Cái Chanh Đường tỉnh 925 (cũ) - Cầu Cái Chanh (vị trí mới) 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
108 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Giáp ranh huyện Châu Thành A - Cầu Cái Chanh (mới) và ranh phường Thường Thạnh 1.890.000 1.134.000 756.000 378.000 - Đất ở nông thôn
109 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Cầu Cái Chanh (mới) và Cầu Cái Chanh (cũ) - Ranh thị trấn Ngã Sáu (giáp với xã Đông Phước A) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Cổng chào Phú Hữu - Cầu Thông Thuyền 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
111 Huyện Châu Thành Đường về xã Đông Phước Cầu Tràm Bông - Ranh xã Tân Long 600.000 360.000 240.000 200.000 - Đất ở nông thôn
112 Huyện Châu Thành Đường về xã Đông Phú Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) - Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 600.000 360.000 240.000 200.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Châu Thành Đường ra Quốc lộ Nam Sông Hậu (chỉ áp dụng cho lộ dal) Cầu Bảy Ca - Cầu Cái Dầu 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Châu Thành Đường về xã Đông Thạnh Cầu Cái Chanh (cũ) - UBND xã Đông Thạnh 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Châu Thành Đường về xã Phú An (cũ) Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) - Cầu kênh Thạnh Đông 600.000 360.000 240.000 200.000 - Đất ở nông thôn
116 Huyện Châu Thành Lộ Cái Chanh - Phú An - Đông Phú Suốt tuyến 600.000 360.000 240.000 200.000 - Đất ở nông thôn
117 Huyện Châu Thành Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh Cả khu 2.475.000 1.485.000 990.000 495.000 - Đất ở nông thôn
118 Huyện Châu Thành Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh (không thuộc các lô nền khu dân cư-Tái định cư phục vụ Khu Công 2.475.000 1.485.000 990.000 495.000 - Đất ở nông thôn
119 Huyện Châu Thành Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (đợt 1, đợt 2 và đợt 3) Các nền tiếp giáp mặt tiền Đường số 2 (song song với Quốc lộ Nam Sông Hậu) 5.022.000 3.013.000 2.009.000 1.004.000 - Đất ở nông thôn
120 Huyện Châu Thành Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (đợt 1, đợt 2 và đợt 3) Các nền còn lại 3.767.000 2.260.000 1.507.000 753.000 - Đất ở nông thôn
121 Huyện Châu Thành Đường dẫn cầu Ông Hoạch Suốt tuyến 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Cái Cui - Cầu Cái Dầu 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 927C Ranh xã Tân Thành (thành phố Ngã Bảy) - Ranh thị trấn Mái Dầm 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở nông thôn
124 Huyện Châu Thành Đường ô tô về Trung tâm xã Đông Phước A Ranh xã Long Thạnh (giáp ranh huyện Phụng Hiệp) - Đường tỉnh 925 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
125 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A Cầu Rạch Vong - Cầu Đất Sét 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
126 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A Đầu lộ Thầy Cai - Ranh ấp Trường Khánh 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV nông thôn
127 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Cái Chanh Đường tỉnh 925 (cũ) - Cầu Cái Chanh (vị trí mới) 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
128 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Giáp ranh huyện Châu Thành A - Cầu Cái Chanh (mới) và ranh phường Thường Thạnh 1.512.000 907.000 605.000 302.000 - Đất TM-DV nông thôn
129 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Cầu Cái Chanh (mới) và Cầu Cái Chanh (cũ) - Ranh thị trấn Ngã Sáu (giáp với xã Đông Phước A) 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
130 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Cổng chào Phú Hữu - Cầu Thông Thuyền 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
131 Huyện Châu Thành Đường về xã Đông Phước Cầu Tràm Bông - Ranh xã Tân Long 480.000 288.000 192.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
132 Huyện Châu Thành Đường về xã Đông Phú Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) - Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 480.000 288.000 192.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
133 Huyện Châu Thành Đường ra Quốc lộ Nam Sông Hậu (chỉ áp dụng cho lộ dal) Cầu Bảy Ca - Cầu Cái Dầu 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
134 Huyện Châu Thành Đường về xã Đông Thạnh Cầu Cái Chanh (cũ) - UBND xã Đông Thạnh 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
135 Huyện Châu Thành Đường về xã Phú An (cũ) Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) - Cầu kênh Thạnh Đông 480.000 288.000 192.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
136 Huyện Châu Thành Lộ Cái Chanh - Phú An - Đông Phú Suốt tuyến 480.000 288.000 192.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
137 Huyện Châu Thành Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh Cả khu 1.980.000 1.188.000 792.000 396.000 - Đất TM-DV nông thôn
138 Huyện Châu Thành Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh (không thuộc các lô nền khu dân cư-Tái định cư phục vụ Khu Công 1.980.000 1.188.000 792.000 396.000 - Đất TM-DV nông thôn
139 Huyện Châu Thành Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (đợt 1, đợt 2 và đợt 3) Các nền tiếp giáp mặt tiền Đường số 2 (song song với Quốc lộ Nam Sông Hậu) 4.018.000 2.411.000 1.607.000 804.000 - Đất TM-DV nông thôn
140 Huyện Châu Thành Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (đợt 1, đợt 2 và đợt 3) Các nền còn lại 3.013.000 1.808.000 1.205.000 603.000 - Đất TM-DV nông thôn
141 Huyện Châu Thành Đường dẫn cầu Ông Hoạch Suốt tuyến 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
142 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Cái Cui - Cầu Cái Dầu 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
143 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 927C Ranh xã Tân Thành (thành phố Ngã Bảy) - Ranh thị trấn Mái Dầm 2.080.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV nông thôn
144 Huyện Châu Thành Đường ô tô về Trung tâm xã Đông Phước A Ranh xã Long Thạnh (giáp ranh huyện Phụng Hiệp) - Đường tỉnh 925 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
145 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A Cầu Rạch Vong - Cầu Đất Sét 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
146 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A Đầu lộ Thầy Cai - Ranh ấp Trường Khánh 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
147 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Cái Chanh Đường tỉnh 925 (cũ) - Cầu Cái Chanh (vị trí mới) 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
148 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Giáp ranh huyện Châu Thành A - Cầu Cái Chanh (mới) và ranh phường Thường Thạnh 1.134.000 680.000 454.000 227.000 - Đất SX-KD nông thôn
149 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Cầu Cái Chanh (mới) và Cầu Cái Chanh (cũ) - Ranh thị trấn Ngã Sáu (giáp với xã Đông Phước A) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
150 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Cổng chào Phú Hữu - Cầu Thông Thuyền 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
151 Huyện Châu Thành Đường về xã Đông Phước Cầu Tràm Bông - Ranh xã Tân Long 360.000 216.000 144.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
152 Huyện Châu Thành Đường về xã Đông Phú Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) - Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 360.000 216.000 144.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
153 Huyện Châu Thành Đường ra Quốc lộ Nam Sông Hậu (chỉ áp dụng cho lộ dal) Cầu Bảy Ca - Cầu Cái Dầu 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
154 Huyện Châu Thành Đường về xã Đông Thạnh Cầu Cái Chanh (cũ) - UBND xã Đông Thạnh 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
155 Huyện Châu Thành Đường về xã Phú An (cũ) Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) - Cầu kênh Thạnh Đông 360.000 216.000 144.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
156 Huyện Châu Thành Lộ Cái Chanh - Phú An - Đông Phú Suốt tuyến 360.000 216.000 144.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
157 Huyện Châu Thành Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh Cả khu 1.485.000 891.000 594.000 297.000 - Đất SX-KD nông thôn
158 Huyện Châu Thành Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh (không thuộc các lô nền khu dân cư-Tái định cư phục vụ Khu Công 1.485.000 891.000 594.000 297.000 - Đất SX-KD nông thôn
159 Huyện Châu Thành Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (đợt 1, đợt 2 và đợt 3) Các nền tiếp giáp mặt tiền Đường số 2 (song song với Quốc lộ Nam Sông Hậu) 3.013.000 1.808.000 1.205.000 603.000 - Đất SX-KD nông thôn
160 Huyện Châu Thành Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (đợt 1, đợt 2 và đợt 3) Các nền còn lại 2.260.000 1.356.000 904.000 452.000 - Đất SX-KD nông thôn
161 Huyện Châu Thành Đường dẫn cầu Ông Hoạch Suốt tuyến 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
162 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Cái Cui - Cầu Cái Dầu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
163 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 927C Ranh xã Tân Thành (thành phố Ngã Bảy) - Ranh thị trấn Mái Dầm 1.560.000 936.000 624.000 312.000 - Đất SX-KD nông thôn
164 Huyện Châu Thành Đường ô tô về Trung tâm xã Đông Phước A Ranh xã Long Thạnh (giáp ranh huyện Phụng Hiệp) - Đường tỉnh 925 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
165 Huyện Châu Thành Khu công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
166 Huyện Châu Thành Cụm công nghiệp tập trung Đông Phú Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
167 Huyện Châu Thành Thị trấn Ngã Sáu - Huyện Châu Thành 95.000 - - - - Đất trồng lúa
168 Huyện Châu Thành Thị trấn Ngã Sáu - Huyện Châu Thành 95.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
169 Huyện Châu Thành Thị trấn Ngã Sáu - Huyện Châu Thành 95.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
170 Huyện Châu Thành Thị trấn Ngã Sáu - Huyện Châu Thành 95.000 - - - - Đất rừng sản xuất
171 Huyện Châu Thành Thị trấn Ngã Sáu - Huyện Châu Thành 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
172 Huyện Châu Thành Thị trấn Mái Dầm - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất trồng lúa
173 Huyện Châu Thành Thị trấn Mái Dầm - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
174 Huyện Châu Thành Thị trấn Mái Dầm - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
175 Huyện Châu Thành Thị trấn Mái Dầm - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
176 Huyện Châu Thành Thị trấn Mái Dầm - Huyện Châu Thành 115.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
177 Huyện Châu Thành Xã Đông Phú - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất trồng lúa
178 Huyện Châu Thành Xã Đông Phú - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
179 Huyện Châu Thành Xã Đông Phú - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
180 Huyện Châu Thành Xã Đông Phú - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
181 Huyện Châu Thành Xã Đông Phú - Huyện Châu Thành 115.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
182 Huyện Châu Thành Xã Đông Thạnh - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất trồng lúa
183 Huyện Châu Thành Xã Đông Thạnh - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
184 Huyện Châu Thành Xã Đông Thạnh - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185 Huyện Châu Thành Xã Đông Thạnh - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
186 Huyện Châu Thành Xã Đông Thạnh - Huyện Châu Thành 110.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
187 Huyện Châu Thành Xã Phú Hữu - Huyện Châu Thành 75.000 - - - - Đất trồng lúa
188 Huyện Châu Thành Xã Phú Hữu - Huyện Châu Thành 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
189 Huyện Châu Thành Xã Phú Hữu - Huyện Châu Thành 75.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
190 Huyện Châu Thành Xã Phú Hữu - Huyện Châu Thành 75.000 - - - - Đất rừng sản xuất
191 Huyện Châu Thành Xã Phú Hữu - Huyện Châu Thành 105.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
192 Huyện Châu Thành Xã Đông Phước - Huyện Châu Thành 85.000 - - - - Đất trồng lúa
193 Huyện Châu Thành Xã Đông Phước - Huyện Châu Thành 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
194 Huyện Châu Thành Xã Đông Phước - Huyện Châu Thành 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
195 Huyện Châu Thành Xã Đông Phước - Huyện Châu Thành 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
196 Huyện Châu Thành Xã Đông Phước - Huyện Châu Thành 105.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
197 Huyện Châu Thành Xã Đông Phước A - Huyện Châu Thành 85.000 - - - - Đất trồng lúa
198 Huyện Châu Thành Xã Đông Phước A - Huyện Châu Thành 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
199 Huyện Châu Thành Xã Đông Phước A - Huyện Châu Thành 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
200 Huyện Châu Thành Xã Đông Phước A - Huyện Châu Thành 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất