Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Huyện Châu Thành Hậu Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Giáp ranh huyện Châu Thành A - Cầu Cái Chanh (mới) và ranh phường Thường Thạnh 1.890.000 1.134.000 756.000 378.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Cầu Cái Chanh (mới) và Cầu Cái Chanh (cũ) - Ranh thị trấn Ngã Sáu (giáp với xã Đông Phước A) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Cổng chào Phú Hữu - Cầu Thông Thuyền 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Giáp ranh huyện Châu Thành A - Cầu Cái Chanh (mới) và ranh phường Thường Thạnh 1.512.000 907.000 605.000 302.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Cầu Cái Chanh (mới) và Cầu Cái Chanh (cũ) - Ranh thị trấn Ngã Sáu (giáp với xã Đông Phước A) 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Cổng chào Phú Hữu - Cầu Thông Thuyền 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Giáp ranh huyện Châu Thành A - Cầu Cái Chanh (mới) và ranh phường Thường Thạnh 1.134.000 680.000 454.000 227.000 - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Cầu Cái Chanh (mới) và Cầu Cái Chanh (cũ) - Ranh thị trấn Ngã Sáu (giáp với xã Đông Phước A) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Cổng chào Phú Hữu - Cầu Thông Thuyền 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Hậu Giang: Đoạn Đường Tỉnh 925 (Cũ) và Tỉnh 925 (Mới)

Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang cho đoạn đường Tỉnh 925 (cũ) và Tỉnh 925 (mới), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ giáp ranh huyện Châu Thành A đến Cầu Cái Chanh (mới) và ranh phường Thường Thạnh, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.890.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 925 (cũ) và Tỉnh 925 (mới) có mức giá cao nhất là 1.890.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các trục đường chính, tiện ích công cộng, hoặc các khu vực phát triển sầm uất, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.134.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.134.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc trục đường chính, nhưng không nằm trong khu vực phát triển mạnh mẽ như vị trí 1.

Vị trí 3: 756.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 756.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc trục đường chính so với các vị trí trước đó.

Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các khu vực phát triển hoặc các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 925 (cũ) và Tỉnh 925 (mới), Huyện Châu Thành. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện