Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Hậu Giang

Giá đất cao nhất tại Hậu Giang là: 15.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hậu Giang là: 45.000
Giá đất trung bình tại Hậu Giang là: 1.610.982
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3101 Thành phố Ngã Bảy Kênh Đám tràm - Xã Tân Thành Cầu Đoàn Thanh Niên - Giáp ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành) 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3102 Thành phố Ngã Bảy Tuyến Kênh Thái Tử (tuyến phải) - Xã Tân Thành Cầu Thái Tử - Kênh Ranh xã Đông Phước, huyện Châu Thành 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3103 Thành phố Ngã Bảy Đường tỉnh 927C - Xã Tân Thành Kênh Đứng - Ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành) 1.560.000 936.000 624.000 312.000 - Đất SX-KD nông thôn
3104 Thành phố Ngã Bảy Đường Nguyễn Minh Quang Ranh phường Ngã Bảy - Trụ sở UBND xã Đại Thành 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
3105 Thành phố Ngã Bảy Đường ôtô về trung tâm xã Đại Thành Trụ sở UBND xã Đại Thành - Ranh xã Tân Thành 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3106 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến trái) Cầu xã Đại Thành (bờ trái) - Ngã tư Cả Mới (giáp huyện Châu Thành) 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3107 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến phải) Trụ sở UBND xã Đại Thành - Ngã tư Cả Mới (giáp huyện Châu Thành) 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3108 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Bà Chồn (tuyến phải) Kênh Bà Chồn (tuyến phải) - Kênh Út Quế 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3109 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Bà Chồn (tuyến trái) Kênh Bà Chồn (tuyến trái) - Cầu Thanh Niên 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3110 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Bà Chồn (tuyến trái) Cầu Thanh Niên - Ngã Tư Cả Mới 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3111 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Sơn Phú (tuyến phải) Trạm Y tế xã Đại Thành - Ranh xã Tân Thành 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3112 Thành phố Ngã Bảy Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến phải) Cầu Rạch Côn - Vàm kênh Ba Ngàn (chợ Ba Ngàn) 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3113 Thành phố Ngã Bảy Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến trái) Cầu Rạch Côn - Vàm kênh Ba Ngàn (chợ Ba Ngàn) 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3114 Thành phố Ngã Bảy Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến trái) Chợ Ba Ngàn - Cầu Ba Phấn (cặp sông) 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3115 Thành phố Ngã Bảy Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến trái) Cầu Ba Phấn (cặp sông) - Kênh Đứng 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3116 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến trái) Trạm Y tế xã Đại Thành - Chợ Ba Ngàn 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3117 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến phải) Ngã tư UBND xã Đại Thành (bờ phải) - Vàm Kênh Ba Ngàn 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3118 Thành phố Ngã Bảy Tuyến lộ Hậu Đông An Chợ Ba Ngàn - Kênh Ba Phấn (Lộ hậu Đông An) 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3119 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Cà Ớt (tuyến trái) Kênh Ba Phấn (tuyến kênh Cà Ớt) - Kênh Ba Phấn (Lộ hậu Đông An) 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3120 Thành phố Ngã Bảy Tuyến Kênh Đứng (tuyến phải) Cầu Sáu Tình (tuyến kênh Đứng) - Sông Xáng Cái Côn 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3121 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Mái Dầm (tuyến phải) Ranh phường Ngã Bảy - Trụ sở UBND xã Đại Thành (bờ phải) 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3122 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Đào (tuyến phải) Ranh phường Ngã Bảy - Ngã ba Cả Mới (Kênh Đào) 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3123 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Cả Mới (tuyến phải) Ngã ba Cả Mới (Kênh Đào) - Ngã tư Cả Mới 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3124 Thành phố Ngã Bảy Đường về trụ sở UBND xã Đại Thành (lộ cũ) Ngã ba lộ mới (đường tránh) - Cầu Ba Ngàn 360.000 216.000 144.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3125 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Mang Cá (tuyến trái) Đường 3 Tháng 2 (tuyến kênh Mang Cá) - Giáp ranh xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3126 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Quế Thụ (tuyến trái) Vàm Kênh Quế Thụ (tuyến trái) - Kênh Út Quế 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3127 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Quế Thụ (tuyến phải) Vàm Kênh Quế Thụ (tuyến phải) - Giáp ranh xã Tân Thành 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3128 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Đào (ấp Mang Cá, bờ trái) Cầu Thanh Niên (tuyến kênh Mang Cá) - Kênh Mười Lành (tuyến phải) 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3129 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Bảy Chánh (tuyến phải và trái) Vàm kênh Bảy Chánh (tuyến phải và trái) - Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3130 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Mười Lành (tuyến phải) Vàm kênh Mười Lành (tuyến phải) - Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3131 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Năm Ngài (tuyến trái) Vàm kênh Năm Ngài (tuyến trái) - Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3132 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Tám Tỉnh (tuyến phải và trái) Vàm kênh Tám Tỉnh (tuyến phải và trái) - Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3133 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Thầy Tầng (tuyến phải) Vàm Bưng Thầy Tầng - Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3134 Thành phố Ngã Bảy Tuyến Dân cư vượt lũ Cái Côn (Xã Tân Thành) Bưng Thầy Tầng - Hết ranh tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn (Ranh xã Phú Tân, huyện Châu Thành) 540.000 324.000 216.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3135 Thành phố Ngã Bảy Tuyến Dân cư vượt lũ Cái Côn (Xã Đại Thành) Đường 3 Tháng 2 - Kênh Mười Lành 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
3136 Thành phố Ngã Bảy Tuyến Dân cư vượt lũ Cái Côn (Xã Đại Thành) Kênh Mười Lành - Bưng Thầy Tầng 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
3137 Thành phố Ngã Bảy Đường 3 Tháng 2 Hùng Vương (vòng xoay xã Hiệp Lợi) - Cầu Kênh Mang Cá 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
3138 Thành phố Ngã Bảy Đường Trương Nguyệt Thu Đường 3 Tháng 2 - Nguyễn Minh Quang 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD nông thôn
3139 Thành phố Ngã Bảy Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến phải) - Xã Đại Thành Cầu Rạch Côn - Kênh Thầy Tầng 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3140 Thành phố Ngã Bảy Đường tỉnh 927C - Xã Đại Thành Đường 3 Tháng 2 - Kênh Ba Ngàn 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
3141 Thành phố Ngã Bảy Đường tỉnh 927C - Xã Đại Thành Kênh Ba Ngàn - Kênh Mái Dầm 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
3142 Thành phố Ngã Bảy Đường tỉnh 927C - Xã Đại Thành Kênh Mái Dầm - Kênh Đứng 1.770.000 1.062.000 708.000 354.000 - Đất SX-KD nông thôn
3143 Thành phố Ngã Bảy Phường Ngã Bảy - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất trồng lúa
3144 Thành phố Ngã Bảy Phường Ngã Bảy - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3145 Thành phố Ngã Bảy Phường Ngã Bảy - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3146 Thành phố Ngã Bảy Phường Ngã Bảy - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3147 Thành phố Ngã Bảy Phường Ngã Bảy - Thành phố Ngã Bảy 108.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3148 Thành phố Ngã Bảy Phường Lái Hiếu - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất trồng lúa
3149 Thành phố Ngã Bảy Phường Lái Hiếu - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3150 Thành phố Ngã Bảy Phường Lái Hiếu - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3151 Thành phố Ngã Bảy Phường Lái Hiếu - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3152 Thành phố Ngã Bảy Phường Lái Hiếu - Thành phố Ngã Bảy 108.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3153 Thành phố Ngã Bảy Phường Hiệp Thành - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất trồng lúa
3154 Thành phố Ngã Bảy Phường Hiệp Thành - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3155 Thành phố Ngã Bảy Phường Hiệp Thành - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3156 Thành phố Ngã Bảy Phường Hiệp Thành - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3157 Thành phố Ngã Bảy Phường Hiệp Thành - Thành phố Ngã Bảy 108.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3158 Thành phố Ngã Bảy Phường Hiệp Lợi - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất trồng lúa
3159 Thành phố Ngã Bảy Phường Hiệp Lợi - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3160 Thành phố Ngã Bảy Phường Hiệp Lợi - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3161 Thành phố Ngã Bảy Phường Hiệp Lợi - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3162 Thành phố Ngã Bảy Phường Hiệp Lợi - Thành phố Ngã Bảy 108.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3163 Thành phố Ngã Bảy Xã Đại Thành - Thành phố Ngã Bảy 78.000 - - - - Đất trồng lúa
3164 Thành phố Ngã Bảy Xã Đại Thành - Thành phố Ngã Bảy 78.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3165 Thành phố Ngã Bảy Xã Đại Thành - Thành phố Ngã Bảy 78.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3166 Thành phố Ngã Bảy Xã Đại Thành - Thành phố Ngã Bảy 78.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3167 Thành phố Ngã Bảy Xã Đại Thành - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3168 Thành phố Ngã Bảy Xã Tân Thành - Thành phố Ngã Bảy 78.000 - - - - Đất trồng lúa
3169 Thành phố Ngã Bảy Xã Tân Thành - Thành phố Ngã Bảy 78.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3170 Thành phố Ngã Bảy Xã Tân Thành - Thành phố Ngã Bảy 78.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3171 Thành phố Ngã Bảy Xã Tân Thành - Thành phố Ngã Bảy 78.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3172 Thành phố Ngã Bảy Xã Tân Thành - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Hậu Giang: Tuyến Kênh Thái Tử (Tuyến Phải) - Xã Tân Thành

Bảng giá đất của thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang cho tuyến kênh Thái Tử (tuyến phải) tại xã Tân Thành, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, được quy định theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ Cầu Thái Tử đến Kênh Ranh xã Đông Phước, huyện Châu Thành.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến kênh Thái Tử có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhất trong đoạn đường, thường gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông tốt hơn.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phù hợp hơn.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá là 120.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 3. Khu vực này có giá trị tương tự, có thể do các yếu tố tương đồng ảnh hưởng đến giá đất tại đây.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến kênh Thái Tử, xã Tân Thành. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang: Đoạn Đường Tỉnh 927C - Xã Tân Thành

Bảng giá đất của Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang cho đoạn đường tỉnh 927C - Xã Tân Thành, loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) nông thôn, từ Kênh Đứng đến ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành), đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.560.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 927C từ Kênh Đứng đến ranh xã Phú Tân có mức giá cao nhất là 1.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính, cơ sở hạ tầng phát triển, và tiềm năng kinh doanh lớn.

Vị trí 2: 936.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 936.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị đáng kể, thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không hoàn toàn đắc địa như vị trí 1.

Vị trí 3: 624.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 624.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh nông thôn.

Vị trí 4: 312.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 312.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 927C từ Kênh Đứng đến ranh xã Phú Tân, Xã Tân Thành, Thành phố Ngã Bảy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang: Đoạn Đường Ô Tô Về Trung Tâm Xã Đại Thành

Bảng giá đất của Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang cho đoạn đường ô tô về trung tâm xã Đại Thành, loại đất sản xuất kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ô tô về trung tâm xã Đại Thành có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào sự gần gũi với trung tâm xã và các tiện ích liên quan.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý, nhưng thấp hơn vị trí 1, có thể do khoảng cách từ các tiện ích công cộng hoặc sự phát triển cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ các khu vực quan trọng hoặc sự hạn chế về tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa trung tâm xã và ít tiện ích xung quanh.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ô tô về trung tâm xã Đại Thành, giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang: Tuyến Kênh Ba Ngàn (Tuyến Trái)

Bảng giá đất của Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang cho tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến trái), loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) nông thôn, từ Cầu xã Đại Thành (bờ trái) đến Ngã tư Cả Mới (giáp huyện Châu Thành), đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn tuyến, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến trái), từ Cầu xã Đại Thành (bờ trái) đến Ngã tư Cả Mới (giáp huyện Châu Thành), có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến, nhờ vào vị trí gần các cơ sở hạ tầng chính và các khu vực giao thương quan trọng.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể và phù hợp cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có mức giá hợp lý cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh, với tiềm năng phát triển ổn định.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá 120.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 3. Đây là khu vực có giá trị đất không thay đổi so với vị trí 3, phản ánh mức giá ổn định trong đoạn tuyến này, mặc dù vẫn thấp hơn so với vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến trái) từ Cầu xã Đại Thành (bờ trái) đến Ngã tư Cả Mới (giáp huyện Châu Thành), Thành phố Ngã Bảy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang: Tuyến Kênh Ba Ngàn (Tuyến Phải)

Bảng giá đất của Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang cho tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến phải), loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) nông thôn, từ Trụ sở UBND xã Đại Thành đến Ngã tư Cả Mới (giáp huyện Châu Thành), đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn tuyến, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến phải), từ Trụ sở UBND xã Đại Thành đến Ngã tư Cả Mới (giáp huyện Châu Thành), có mức giá cao nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến, nhờ vào vị trí gần các cơ sở hành chính và các khu vực giao thương quan trọng.

Vị trí 2: 144.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 144.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể và là lựa chọn phù hợp cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có mức giá hợp lý cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh, với tiềm năng phát triển ổn định.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá 120.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 3. Đây là khu vực có giá trị đất không thay đổi so với vị trí 3, phản ánh mức giá ổn định trong đoạn tuyến này, mặc dù vẫn thấp hơn so với các vị trí đầu tiên.

Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến phải) từ Trụ sở UBND xã Đại Thành đến Ngã tư Cả Mới (giáp huyện Châu Thành), Thành phố Ngã Bảy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.