STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Bạch Đằng | Cầu Phụng Hiệp - Cầu Đen | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Trần Hưng Đạo | Hùng Vương - Lê Lợi | 13.900.000 | 8.340.000 | 5.560.000 | 2.780.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Lê Lợi | Trần Hưng Đạo - Cầu Xẻo Vông | 13.900.000 | 8.340.000 | 5.560.000 | 2.780.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Lý Thường Kiệt | Hùng Vương - Lê Lợi | 13.900.000 | 8.340.000 | 5.560.000 | 2.780.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Triệu Ẩu | Hùng Vương - Lê Lợi | 11.900.000 | 7.140.000 | 4.760.000 | 2.380.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Mạc Đĩnh Chi | Trần Hưng Đạo - Lý Thường Kiệt | 11.900.000 | 7.140.000 | 4.760.000 | 2.380.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Mạc Đĩnh Chi | Lê Lợi - Hùng Vương | 11.900.000 | 7.140.000 | 4.760.000 | 2.380.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Đường Bạch Đằng - Vòng xoay Ngã 5 (Nhà thờ Nữ Vương Hòa Bình) | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Đường Bạch Đằng - Siêu thị Co.opmart | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Siêu Thị Co.opmart - Đường Phạm Hùng | 15.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Phạm Hùng - Cầu Cái Đôi | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Cầu Cái Đôi - Đường 3 Tháng 2 | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Đường Trương Thị Hoa - Đường 3 Tháng 2 | 7.900.000 | 4.740.000 | 3.160.000 | 1.580.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Đường 3 Tháng 2 - Hết trường Tiểu học Nguyễn Hiền | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Trường Tiểu học Nguyễn Hiền - Cầu Chữ Y | 2.900.000 | 1.740.000 | 1.160.000 | 580.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Cầu Chữ Y - Ranh tỉnh Sóc Trăng | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương - Xã Hiệp Lợi | Đường 3 Tháng 2 - Cống Hai Nghĩa | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương - Xã Hiệp Lợi | Cống Hai Nghĩa - Trần Văn Sơn | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương - Xã Hiệp Lợi | Trần Văn Sơn - Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến song song đường Hùng Vương - Xã Hiệp Lợi | Kênh Tám Nhái - Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp) | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Ngã Bảy | Đường 3 Tháng 2 | Hùng Vương (phường Ngã Bảy) - Hùng Vương (phường Hiệp Thành) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Ngã Bảy | Đường 3 Tháng 2 | Cầu Sóc Trăng - Cầu Hai Dưỡng | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Minh Quang | Hùng Vương - Lê Hồng Phong | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Minh Quang | Lê Hồng Phong - Ranh xã Đại Thành | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Ngã Bảy | Đường 30 Tháng 4 | Cầu Đen - Trung tâm Y tế thị xã | 5.900.000 | 3.540.000 | 2.360.000 | 1.180.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Ngã Bảy | Đường 30 Tháng 4 | Trung tâm Y tế thị xã - Cây Xăng Lê Phát | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Ngã Bảy | Đường 30 Tháng 4 | Cây Xăng Lê Phát - Cầu Sậy Niếu | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Trãi | Cầu Xẻo Vông - Đường 30 Tháng 4 | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Phạm Hùng | Hùng Vương - Nguyễn Minh Quang | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Lê Hồng Phong | Đường số 1 (khu đô thị mới) - Phạm Hùng | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Lê Hồng Phong | Phạm Hùng - Chợ nổi | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Huệ | Hùng Vương - Lê Hồng Phong | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Châu Văn Liêm | Phạm Hùng - Đoàn Văn Chia | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Đoàn Văn Chia | Hùng Vương - Lê Hồng Phong | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Phan Đình Phùng | Hùng Vương - Lê Hồng Phong | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường số 1 (khu đô thị mới) - Siêu thị Co.opmart | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Văn Nết | Phan Đình Phùng - Nguyễn Huệ | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Thị Xem | Phan Đình Phùng - Nguyễn Huệ | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Trương Thị Hoa | Cầu Phụng Hiệp - Đầu Doi Cát (Kênh Sóc Trăng) | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Trần Nam Phú | Hùng Vương - Hết trụ sở khu vực 2, phường Hiệp Thành | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Trần Nam Phú | Trụ sở khu vực 2, phường Hiệp Thành - Hết trường Tiểu học Trần Quốc Toản (cơ sở 2) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Trần Nam Phú | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (cơ sở 2) - Ranh xã Đại Hải, tỉnh Sóc Trăng | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Ngô Quyền | Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Trãi | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Cầu Đình - Ranh xã Hiệp Lợi | Cầu Đình - Cầu Xẻo Môn | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Cầu Đình - Ranh xã Hiệp Lợi | Cầu Xẻo Môn - Kênh Hai Vàng | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Cầu Đình - Ranh xã Hiệp Lợi | Kênh Hai Vàng - Kênh Tám Nhái | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến cặp kênh Xẻo Vông - Ranh xã Hiệp Lợi | Cầu Đình - Cầu Xẻo Vông | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến cặp kênh Xẻo Vông - Ranh xã Hiệp Lợi | Cầu Xẻo Vông - Kinh Tám Nhái | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Cao Thắng | Đường 1 tháng 5 - Ranh tỉnh Sóc Trăng | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Ngã Bảy | Đường 1 Tháng 5 | Cầu 1 tháng 5 - Đường 3 tháng 2 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hoàng Hoa Thám | Cầu Chữ Y - Ranh huyện Phụng Hiệp | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Ngã Bảy | Khu vực Doi Chành | Cầu 1 tháng 5 - Công ty phân Bón Đậm đặc | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Triệu Vĩnh Tường | Cầu Sậy Niếu - UBND phường Lái Hiếu | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Ngã Bảy | Doi Tân Thới Hòa - Xã Hiệp Hưng | Đầu Doi - Kênh Mười Tấn | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Ngã Bảy | Doi Tân Thới Hòa - Xã Hiệp Hưng | Kênh Mười Tấn - Kênh Hậu Giang 3 | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Ngã Bảy | Doi Tân Thới Hòa - Xã Tân Phước Hưng | Đầu Doi - Kênh Hai Chắc | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Ngã Bảy | Doi Tân Thới Hòa - Xã Tân Phước Hưng | Kênh Hai Chắc - Cầu Mười Lê | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Ngã Bảy | Nhà máy đường - Xã Tân Phước Hưng | Đường 3 Tháng 2 - Kênh Hai Dưỡng | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Ngã Bảy | Đường kênh Cầu Cái Đôi | Cầu Cái Đôi (tuyến trái - Khu vực V) - Cầu Cái Đôi Trong | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Ngã Bảy | Đường kênh Cầu Cái Đôi | Cầu Cái Đôi Trong - Cầu Kênh Đào (Đường 3 Tháng 2) | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Ngã Bảy | Đường kênh Cầu Cái Đôi | Cầu Cái Đôi (tuyến phải - Khu vực III) - Hồ Xáng Thổi | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Ngã Bảy | Đường kênh Cầu Cái Đôi | Hồ Xáng Thổi - Cầu Kênh Đào (đường Nguyễn Minh Quang) | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Thị Định | Kênh Lái Hiếu - Cầu Mười Lê | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Ngã Bảy | Khu tái định cư phường Hiệp Thành | Nội vi khu tái định cư | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Kênh Tám Nhái | Vàm Kênh Tám Nhái (phường Lái Hiếu) - Kênh Láng Sen (phường Lái Hiếu) | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Ngã Bảy | Đường kênh Một Ngàn | Đường Nguyễn Thị Định - Cầu Kênh Mười Lê (vàm trong) | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Ngã Bảy | Lộ kênh Bà Khả | Cống Gió (đường Hùng Vương) - Giáp ranh xã Đại Thành | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Ngã Bảy | Lộ kênh Sáu Mầu | Nút giao Hiệp Thành - Đập Năm Để | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Du | Hùng Vương - Trần Nam Phú | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Ngã Bảy | Nguyễn Trung Trực | Cầu Đen - Cầu Xẻo Môn | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Ngã Bảy | Nguyễn Trung Trực | Cầu Xẻo Môn - Triệu Vĩnh Tường | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến đường Bùi Văn Hoành (Hẻm Tài Chính) | Đường Hùng Vương - Đường Lê Lợi | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến đường Nguyễn Văn Thạnh | Siêu Thị Co.opmart - Đường Nguyễn Minh Quang | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Ngã Bảy | Đường kênh Sáu Láo | Đường 3 Tháng 2 - Kênh Búng Tàu | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Lương Chí | Phạm Hùng - Nguyễn Huệ | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn An Ninh | Phạm Hùng - Nguyễn Huệ | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Vũ Đình Liệu | Phạm Hùng - Nguyễn Huệ | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Ngã Bảy | Đường số 1 (khu đô thị Nguyễn Huệ) | Phạm Hùng - Nguyễn Huệ | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Ngã Bảy | Các tuyến đường trong khu đô thị mới | Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Ngã Bảy | Các tuyến đường trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu C4) | Đường số 7,8 | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Ngã Bảy | Các tuyến đường trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu A1, A2) | Đường số 2, 3, 6 | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Ngã Bảy | Các tuyến đường trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu C2) | Đường số 2, 4 | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Láng Sen - Phường Hiệp Lợi | Vàm Láng Sen - Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu) | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Láng Sen - Phường Hiệp Lợi | Vàm Láng Sen - Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp) | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Trần Văn Sơn - Phường Hiệp Lợi | Hùng Vương - Công an phường Hiệp Lợi | 1.900.000 | 1.140.000 | 760.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Trần Văn Sơn - Phường Hiệp Lợi | Công an phường Hiệp Lợi - Kênh Đào | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Kênh Đào - Phường Hiệp Lợi | Cầu Kênh Đào - Cầu Hai Đào | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Ngã Bảy | Khu tái định cư - Phường Hiệp Lợi | Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn) | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến kênh Tám Nhái - Phường Hiệp Lợi | Vàm kênh Tám Nhái (Phường Hiệp Lợi) - Kênh Láng Sen (Phường Hiệp Lợi) | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt - Phường Hiệp Lợi | Kênh Láng Sen - Đập Mười Ninh | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai - Phường Hiệp Lợi | Kênh Láng Sen - Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Ngã Bảy | Hẻm cặp Thị đội mới - Phường Hiệp Lợi | Đường Hùng Vương - Cuối hẻm | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Ngã Bảy | Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi) | Đường Lê Hồng Phong - Đường số 01 dự mở | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến cặp kênh Mái Dầm | Bến Đá - Ranh xã Đại Thành | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Huệ nối dài | Lê Hồng Phong - Đường 3 Tháng 2 | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Ngã Bảy | Đường số 1 nối dài | Nguyễn Minh Quang - Chợ nổi (Kênh Cái Côn) | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Ngã Bảy | Đường tỉnh 927C | Đường Hùng Vương - Đường 3 tháng 2 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến kênh Mang Cá | Kênh Cái Côn - Đường 3 tháng 2 (Cầu Mang Cá) | 600.000 | 360.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến kênh Cái Côn | Kênh Mang Cá - Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn) | 600.000 | 360.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến kênh Cái Côn | Bến đá - Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường Bạch Đằng, Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang
Bảng giá đất tại Đường Bạch Đằng, thuộc Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang cho loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Cầu Phụng Hiệp đến Cầu Đen, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất ở đô thị.
Vị trí 1: 10.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn từ Cầu Phụng Hiệp đến Cầu Đen là 10.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi nhất về giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 6.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có giá trị tốt và nằm gần các tiện ích, tuy nhiên không đạt mức độ thuận lợi của vị trí 1.
Vị trí 3: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá không cao như các vị trí đầu, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở đô thị tại Đường Bạch Đằng, Thành phố Ngã Bảy. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang: Đường Trần Hưng Đạo
Theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, bảng giá đất đối với Đường Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, đã được quy định cụ thể. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Hùng Vương đến Lê Lợi, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 13.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực là 13.900.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích quan trọng hoặc trung tâm của thành phố Ngã Bảy, do đó có giá trị đất cao nhất.
Vị trí 2: 8.340.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 8.340.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở khu vực này giảm so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ giá trị cao, phản ánh sự gần gũi với các tiện ích và trung tâm đô thị.
Vị trí 3: 5.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 5.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị, với các tiện ích cơ bản.
Vị trí 4: 2.780.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng giá là 2.780.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm xa hơn các tiện ích trung tâm, phản ánh giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất trên cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất đô thị tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, từ Hùng Vương đến Lê Lợi, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Bảng Giá Đất Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang: Đoạn Đường Lê Lợi (Từ Trần Hưng Đạo Đến Cầu Xẻo Vông)
Bảng giá đất của Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang cho đoạn đường Lê Lợi, loại đất ở đô thị, từ Trần Hưng Đạo đến Cầu Xẻo Vông, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 13.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Lợi từ Trần Hưng Đạo đến Cầu Xẻo Vông có mức giá cao nhất là 13.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Vị trí 2: 8.340.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.340.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào gần các tiện ích và giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 5.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.560.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích, nhưng vẫn có giá trị hợp lý.
Vị trí 4: 2.780.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Lợi từ Trần Hưng Đạo đến Cầu Xẻo Vông, Thành phố Ngã Bảy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang
Bảng giá đất tại Đường Lý Thường Kiệt, thuộc Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang cho loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Hùng Vương đến Lê Lợi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất.
Vị trí 1: 13.900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trong đoạn từ Hùng Vương đến Lê Lợi là 13.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các vị trí trung tâm, gần các tiện ích và có giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 8.340.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.340.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt, phù hợp cho các mục đích đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 3: 5.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.560.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Khu vực này có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn.
Vị trí 4: 2.780.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở đô thị tại Đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Ngã Bảy. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang: Đoạn Đường Triệu Ẩu Từ Hùng Vương Đến Lê Lợi
Bảng giá đất của Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang cho đoạn đường Triệu Ẩu, loại đất ở đô thị, từ Hùng Vương đến Lê Lợi, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 11.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Triệu Ẩu từ Hùng Vương đến Lê Lợi có mức giá cao nhất là 11.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần các trung tâm thương mại, dịch vụ và các cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 2: 7.140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, tuy nhiên không hoàn toàn đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 4.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.760.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 2.380.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.380.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các trung tâm thương mại và dịch vụ, cũng như cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Triệu Ẩu từ Hùng Vương đến Lê Lợi, Thành phố Ngã Bảy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.