STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Ngã Bảy | Đường tỉnh 927C - Xã Đại Thành | Đường 3 Tháng 2 - Kênh Ba Ngàn | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thành phố Ngã Bảy | Đường tỉnh 927C - Xã Đại Thành | Kênh Ba Ngàn - Kênh Mái Dầm | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Thành phố Ngã Bảy | Đường tỉnh 927C - Xã Đại Thành | Kênh Mái Dầm - Kênh Đứng | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Thành phố Ngã Bảy | Đường tỉnh 927C - Xã Đại Thành | Đường 3 Tháng 2 - Kênh Ba Ngàn | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Thành phố Ngã Bảy | Đường tỉnh 927C - Xã Đại Thành | Kênh Ba Ngàn - Kênh Mái Dầm | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.344.000 | 672.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Thành phố Ngã Bảy | Đường tỉnh 927C - Xã Đại Thành | Kênh Mái Dầm - Kênh Đứng | 2.360.000 | 1.416.000 | 944.000 | 472.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Thành phố Ngã Bảy | Đường tỉnh 927C - Xã Đại Thành | Đường 3 Tháng 2 - Kênh Ba Ngàn | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Thành phố Ngã Bảy | Đường tỉnh 927C - Xã Đại Thành | Kênh Ba Ngàn - Kênh Mái Dầm | 2.520.000 | 1.512.000 | 1.008.000 | 504.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Thành phố Ngã Bảy | Đường tỉnh 927C - Xã Đại Thành | Kênh Mái Dầm - Kênh Đứng | 1.770.000 | 1.062.000 | 708.000 | 354.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang: Đường Tỉnh 927C - Xã Đại Thành
Theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, bảng giá đất đối với Đường Tỉnh 927C - Xã Đại Thành, loại đất ở nông thôn, đã được quy định như sau. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Đường 3 Tháng 2 đến Kênh Ba Ngàn, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc khu vực trung tâm của xã Đại Thành, do đó có giá trị đất cao nhất.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 240.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở khu vực này giảm so với vị trí 1, nhưng vẫn cao hơn các vị trí tiếp theo, phản ánh sự gần gũi với các tiện ích hoặc khu vực phát triển hơn.
Vị trí 3 và 4: 200.000 VNĐ/m²
Cả hai vị trí 3 và 4 đều có giá 200.000 VNĐ/m². Đây là các khu vực có mức giá thấp hơn, thường nằm xa hơn các tiện ích công cộng và khu vực phát triển của xã Đại Thành.
Bảng giá đất trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường Tỉnh 927C, từ Đường 3 Tháng 2 đến Kênh Ba Ngàn, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hợp lý.