STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2201 | Huyện Vị Thủy | Đường 30 Tháng 4 | Trạm Biến Điện - Cống Hai Lai | 2.250.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
2202 | Huyện Vị Thủy | Đường 30 Tháng 4 | Cầu Nàng Mau - Ranh xã Vị Thắng | 2.250.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
2203 | Huyện Vị Thủy | Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 | Ranh xã Vị Thủy - Chùa Tịnh xá Ngọc Long | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2204 | Huyện Vị Thủy | Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 | Chùa Tịnh xá Ngọc Long - Nguyễn Chí Thanh | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2205 | Huyện Vị Thủy | Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 | Cầu Nàng Mau - Ranh xã Vị Thắng | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
2206 | Huyện Vị Thủy | Dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Nàng Mau (Chợ cũ) | 30 Tháng 4 - Kênh Hậu | 4.350.000 | 2.610.000 | 1.740.000 | 870.000 | - | Đất ở đô thị |
2207 | Huyện Vị Thủy | Đường Ngô Quốc Trị | Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh | 4.350.000 | 2.610.000 | 1.740.000 | 870.000 | - | Đất ở đô thị |
2208 | Huyện Vị Thủy | Đường Hùng Vương | Cầu 30 Tháng 4 - Nguyễn Tri Phương | 4.350.000 | 2.610.000 | 1.740.000 | 870.000 | - | Đất ở đô thị |
2209 | Huyện Vị Thủy | Đường Lê Quý Đôn | Nguyễn Huệ - Nguyễn Trung Trực | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
2210 | Huyện Vị Thủy | Đường Nguyễn Tri Phương | Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh | 3.050.000 | 1.830.000 | 1.220.000 | 610.000 | - | Đất ở đô thị |
2211 | Huyện Vị Thủy | Đường Lê Hồng Phong | Nguyễn Huệ - Nguyễn Trung Trực | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
2212 | Huyện Vị Thủy | Đường Lê Hồng Phong | Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Chí Thanh | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
2213 | Huyện Vị Thủy | Đường Nguyễn Huệ | Ngô Quốc Trị - Nguyễn Tri Phương | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
2214 | Huyện Vị Thủy | Đường Nguyễn Trung Trực | Ngô Quốc Trị - Nguyễn Tri Phương | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
2215 | Huyện Vị Thủy | Đường 3 Tháng 2 | Đường 30 Tháng 4 - Cầu Kênh Hậu | 2.250.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
2216 | Huyện Vị Thủy | Đường 3 Tháng 2 | Cầu Kênh Hậu - Cầu Nàng Mau 2 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
2217 | Huyện Vị Thủy | Đường 3 Tháng 2 | Cầu Nàng Mau 2 - Ranh xã Vị Thắng | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
2218 | Huyện Vị Thủy | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Tri Phương - Lê Hồng Phong | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
2219 | Huyện Vị Thủy | Nguyễn Du | Nguyễn Tri Phương - Lê Quý Đôn | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2220 | Huyện Vị Thủy | Phan Bội Châu | Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Du | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2221 | Huyện Vị Thủy | Phan Chu Trinh | Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Du | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2222 | Huyện Vị Thủy | Lê Quý Đôn | Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Trung Trực | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2223 | Huyện Vị Thủy | Tạ Quang Tỷ | Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Đình Chiểu | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2224 | Huyện Vị Thủy | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Đình Chiểu | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2225 | Huyện Vị Thủy | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Tri Phương - Lê Hồng Phong | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2226 | Huyện Vị Thủy | Nguyễn Văn Trổi (Khu A-B) | Lê Quý Đôn - Nguyễn Tri Phương | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2227 | Huyện Vị Thủy | Nguyễn Hữu Trí (Khu A-B) | Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2228 | Huyện Vị Thủy | Trần Ngọc Quế (Khu A-B) | Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2229 | Huyện Vị Thủy | Trần Văn Sơn (Khu A-B) | Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2230 | Huyện Vị Thủy | Đường Phan Đình Phùng | Đường 30 Tháng 4 - Đường số 1A (Khu thương mại thị trấn Nàng Mau) | 1.065.000 | 639.000 | 426.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2231 | Huyện Vị Thủy | Đường Phan Đình Phùng | Ranh Khu thương mại thị trấn Nàng Mau - Cầu Thủ Bổn | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2232 | Huyện Vị Thủy | Đường Nguyễn Huệ | Nguyễn Tri Phương - Cầu Tư Tiềm | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2233 | Huyện Vị Thủy | Đường về xã Vị Trung | Quốc lộ 61 - Ranh xã Vị Trung | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2234 | Huyện Vị Thủy | Đường Võ Thị Sáu | Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Tri Phương | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2235 | Huyện Vị Thủy | Đường ấp 5 - thị trấn Nàng Mau | Nguyễn Tri Phương - Ranh xã Vị Thắng | 320.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2236 | Huyện Vị Thủy | Đường bờ xáng Nàng Mau | Cầu Nàng Mau - Kênh Ba Soi | 320.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2237 | Huyện Vị Thủy | Đường Nguyễn Thị Định | Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Tri Phương | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2238 | Huyện Vị Thủy | Nội vi Khu dân cư giáo viên | Các đường nội bộ trong khu | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2239 | Huyện Vị Thủy | Đường Hùng Vương nối dài | Ranh lô (nền) Nguyễn Văn Tiềm - Hết ranh Khu dân cư giáo viên | 850.000 | 510.000 | 340.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2240 | Huyện Vị Thủy | Đường Kênh Lộ Làng | Nguyễn Tri Phương - Giáp ranh xã Vị Thủy | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2241 | Huyện Vị Thủy | Đường Nguyễn Chí Thanh | Ngô Quốc Trị - Nguyễn Tri Phương | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
2242 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 1) | Các nền mặt tiền: Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
2243 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 1) | Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
2244 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) | Các nền mặt tiền đường số 11 | 3.400.000 | 2.040.000 | 1.360.000 | 680.000 | - | Đất ở đô thị |
2245 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) | Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền đường số 11) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
2246 | Huyện Vị Thủy | Đường 30 Tháng 4 | Cầu Nàng Mau - Trạm Biến Điện | 4.520.000 | 2.712.000 | 1.808.000 | 904.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2247 | Huyện Vị Thủy | Đường 30 Tháng 4 | Trạm Biến Điện - Cống Hai Lai | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2248 | Huyện Vị Thủy | Đường 30 Tháng 4 | Cầu Nàng Mau - Ranh xã Vị Thắng | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2249 | Huyện Vị Thủy | Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 | Ranh xã Vị Thủy - Chùa Tịnh xá Ngọc Long | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2250 | Huyện Vị Thủy | Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 | Chùa Tịnh xá Ngọc Long - Nguyễn Chí Thanh | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2251 | Huyện Vị Thủy | Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 | Cầu Nàng Mau - Ranh xã Vị Thắng | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2252 | Huyện Vị Thủy | Dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Nàng Mau (Chợ cũ) | 30 Tháng 4 - Kênh Hậu | 3.480.000 | 2.088.000 | 1.392.000 | 696.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2253 | Huyện Vị Thủy | Đường Ngô Quốc Trị | Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh | 3.480.000 | 2.088.000 | 1.392.000 | 696.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2254 | Huyện Vị Thủy | Đường Hùng Vương | Cầu 30 Tháng 4 - Nguyễn Tri Phương | 3.480.000 | 2.088.000 | 1.392.000 | 696.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2255 | Huyện Vị Thủy | Đường Lê Quý Đôn | Nguyễn Huệ - Nguyễn Trung Trực | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2256 | Huyện Vị Thủy | Đường Nguyễn Tri Phương | Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh | 2.440.000 | 1.464.000 | 976.000 | 488.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2257 | Huyện Vị Thủy | Đường Lê Hồng Phong | Nguyễn Huệ - Nguyễn Trung Trực | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2258 | Huyện Vị Thủy | Đường Lê Hồng Phong | Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Chí Thanh | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2259 | Huyện Vị Thủy | Đường Nguyễn Huệ | Ngô Quốc Trị - Nguyễn Tri Phương | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2260 | Huyện Vị Thủy | Đường Nguyễn Trung Trực | Ngô Quốc Trị - Nguyễn Tri Phương | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2261 | Huyện Vị Thủy | Đường 3 Tháng 2 | Đường 30 Tháng 4 - Cầu Kênh Hậu | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2262 | Huyện Vị Thủy | Đường 3 Tháng 2 | Cầu Kênh Hậu - Cầu Nàng Mau 2 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2263 | Huyện Vị Thủy | Đường 3 Tháng 2 | Cầu Nàng Mau 2 - Ranh xã Vị Thắng | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2264 | Huyện Vị Thủy | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Tri Phương - Lê Hồng Phong | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2265 | Huyện Vị Thủy | Nguyễn Du | Nguyễn Tri Phương - Lê Quý Đôn | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2266 | Huyện Vị Thủy | Phan Bội Châu | Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Du | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2267 | Huyện Vị Thủy | Phan Chu Trinh | Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Du | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2268 | Huyện Vị Thủy | Lê Quý Đôn | Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Trung Trực | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2269 | Huyện Vị Thủy | Tạ Quang Tỷ | Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Đình Chiểu | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2270 | Huyện Vị Thủy | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Đình Chiểu | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2271 | Huyện Vị Thủy | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Tri Phương - Lê Hồng Phong | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2272 | Huyện Vị Thủy | Nguyễn Văn Trổi (Khu A-B) | Lê Quý Đôn - Nguyễn Tri Phương | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2273 | Huyện Vị Thủy | Nguyễn Hữu Trí (Khu A-B) | Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2274 | Huyện Vị Thủy | Trần Ngọc Quế (Khu A-B) | Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2275 | Huyện Vị Thủy | Trần Văn Sơn (Khu A-B) | Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2276 | Huyện Vị Thủy | Đường Phan Đình Phùng | Đường 30 Tháng 4 - Đường số 1A (Khu thương mại thị trấn Nàng Mau) | 852.000 | 511.000 | 341.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2277 | Huyện Vị Thủy | Đường Phan Đình Phùng | Ranh Khu thương mại thị trấn Nàng Mau - Cầu Thủ Bổn | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2278 | Huyện Vị Thủy | Đường Nguyễn Huệ | Nguyễn Tri Phương - Cầu Tư Tiềm | 512.000 | 307.000 | 205.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2279 | Huyện Vị Thủy | Đường về xã Vị Trung | Quốc lộ 61 - Ranh xã Vị Trung | 512.000 | 307.000 | 205.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2280 | Huyện Vị Thủy | Đường Võ Thị Sáu | Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Tri Phương | 512.000 | 307.000 | 205.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2281 | Huyện Vị Thủy | Đường ấp 5 - thị trấn Nàng Mau | Nguyễn Tri Phương - Ranh xã Vị Thắng | 256.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2282 | Huyện Vị Thủy | Đường bờ xáng Nàng Mau | Cầu Nàng Mau - Kênh Ba Soi | 256.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2283 | Huyện Vị Thủy | Đường Nguyễn Thị Định | Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Tri Phương | 768.000 | 461.000 | 307.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2284 | Huyện Vị Thủy | Nội vi Khu dân cư giáo viên | Các đường nội bộ trong khu | 512.000 | 307.000 | 205.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2285 | Huyện Vị Thủy | Đường Hùng Vương nối dài | Ranh lô (nền) Nguyễn Văn Tiềm - Hết ranh Khu dân cư giáo viên | 680.000 | 408.000 | 272.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2286 | Huyện Vị Thủy | Đường Kênh Lộ Làng | Nguyễn Tri Phương - Giáp ranh xã Vị Thủy | 512.000 | 307.000 | 205.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2287 | Huyện Vị Thủy | Đường Nguyễn Chí Thanh | Ngô Quốc Trị - Nguyễn Tri Phương | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2288 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 1) | Các nền mặt tiền: Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng | 1.280.000 | 768.000 | 512.000 | 256.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2289 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 1) | Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng) | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2290 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) | Các nền mặt tiền đường số 11 | 2.720.000 | 1.632.000 | 1.088.000 | 544.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2291 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) | Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền đường số 11) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2292 | Huyện Vị Thủy | Đường 30 Tháng 4 | Cầu Nàng Mau - Trạm Biến Điện | 3.390.000 | 2.034.000 | 1.356.000 | 678.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2293 | Huyện Vị Thủy | Đường 30 Tháng 4 | Trạm Biến Điện - Cống Hai Lai | 1.350.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2294 | Huyện Vị Thủy | Đường 30 Tháng 4 | Cầu Nàng Mau - Ranh xã Vị Thắng | 1.350.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2295 | Huyện Vị Thủy | Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 | Ranh xã Vị Thủy - Chùa Tịnh xá Ngọc Long | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2296 | Huyện Vị Thủy | Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 | Chùa Tịnh xá Ngọc Long - Nguyễn Chí Thanh | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2297 | Huyện Vị Thủy | Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 | Cầu Nàng Mau - Ranh xã Vị Thắng | 1.080.000 | 648.000 | 432.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2298 | Huyện Vị Thủy | Dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Nàng Mau (Chợ cũ) | 30 Tháng 4 - Kênh Hậu | 2.610.000 | 1.566.000 | 1.044.000 | 522.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2299 | Huyện Vị Thủy | Đường Ngô Quốc Trị | Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh | 2.610.000 | 1.566.000 | 1.044.000 | 522.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2300 | Huyện Vị Thủy | Đường Hùng Vương | Cầu 30 Tháng 4 - Nguyễn Tri Phương | 2.610.000 | 1.566.000 | 1.044.000 | 522.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Vị Thủy, Hậu Giang: Tuyến Mương Lộ Song Song Đường 30 Tháng 4
Bảng giá đất của huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang cho tuyến mương lộ song song Đường 30 Tháng 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ranh xã Vị Thủy đến Chùa Tịnh Xá Ngọc Long, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn hoặc mua bán trong khu vực đô thị.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì được mức giá hợp lý. Vị trí này là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ hoặc cho những người tìm kiếm giá đất ở đô thị nhưng với chi phí thấp hơn.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phản ánh các điều kiện ít thuận lợi hơn hoặc vị trí xa hơn các tiện ích công cộng. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí khác. Khu vực này là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá thấp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại tuyến mương lộ song song Đường 30 Tháng 4, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vị Thủy, Hậu Giang: Đoạn Đường Dãy Phố Cặp Nhà Lồng Chợ Thị Trấn Nàng Mau (Chợ Cũ)
Bảng giá đất của huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang cho đoạn đường dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Nàng Mau (Chợ cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ đường 30 Tháng 4 đến Kênh Hậu, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 4.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trong dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Nàng Mau có mức giá cao nhất là 4.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất do nằm gần trung tâm chợ cũ, nơi tập trung nhiều hoạt động thương mại và dịch vụ, đồng thời có giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 2.610.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.610.000 VNĐ/m². Vị trí này gần khu vực trung tâm chợ nhưng không phải là đoạn chính, do đó mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Tuy nhiên, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích thương mại.
Vị trí 3: 1.740.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.740.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn trung tâm chợ, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển với mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 870.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 870.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa trung tâm chợ, dẫn đến giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vị Thủy, Hậu Giang: Đoạn Đường Ngô Quốc Trị
Bảng giá đất của huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang cho đoạn đường Ngô Quốc Trị, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ Nguyễn Huệ đến Nguyễn Chí Thanh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 4.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 từ Nguyễn Huệ đến Nguyễn Chí Thanh có mức giá cao nhất là 4.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự thuận tiện về vị trí, gần các tiện ích công cộng và các khu vực phát triển sôi động.
Vị trí 2: 2.610.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.610.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao, phản ánh sự gần gũi với các tiện ích và khu vực phát triển.
Vị trí 3: 1.740.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.740.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, có thể là do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc mức độ phát triển đô thị thấp hơn.
Vị trí 4: 870.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 870.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng kém hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Quốc Trị, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vị Thủy, Hậu Giang: Đường Hùng Vương
Bảng giá đất của Huyện Vị Thủy, Hậu Giang cho đoạn đường Hùng Vương từ Cầu 30 Tháng 4 đến Nguyễn Tri Phương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương có mức giá cao nhất là 4.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt, và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 2.610.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.610.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc ít phát triển hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao.
Vị trí 3: 1.740.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.740.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 870.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 870.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Hùng Vương, Huyện Vị Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vị Thủy, Hậu Giang: Đường Lê Quý Đôn
Bảng giá đất của Huyện Vị Thủy, Hậu Giang cho đoạn đường Lê Quý Đôn từ Nguyễn Huệ đến Nguyễn Trung Trực, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Quý Đôn có mức giá cao nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.680.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiện ích.
Vị trí 3: 1.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị không cao, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do ít tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng không phát triển bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Lê Quý Đôn, Huyện Vị Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.