STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1801 | Huyện Phụng Hiệp | Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương | Đường 30 Tháng 4 - Ranh khu dân cư | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1802 | Huyện Phụng Hiệp | Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương | Các đường nội bộ còn lại | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1803 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng | Cầu mới Mười Biếu - Cầu Bùi Kiệm | 282.000 | 169.000 | 150.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1804 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Quản lộ Phụng Hiệp (thuộc thị trấn Búng Tàu) | Kênh Năm Bài - Ranh huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1805 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | UBND thị trấn Búng Tàu - Cầu mới Mười Biếu | 312.000 | 187.000 | 150.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1806 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | Cầu mới Mười Biếu - Giáp ranh xã Hiệp Hưng | 270.000 | 162.000 | 150.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1807 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | Cầu mới Mười Biếu - Cầu Ranh Án | 240.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1808 | Huyện Phụng Hiệp | Đường lộ chợ Búng Tàu | Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu - Ranh Nhị Tỳ (Đường cặp Kênh xáng Búng Tàu) | 525.000 | 315.000 | 210.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1809 | Huyện Phụng Hiệp | Đường lộ chợ Búng Tàu | Giáp chân móng cầu cũ Búng Tàu (nhà anh Tiên) - Đến hết ranh đất nhà anh Nguyễn Văn Mỹ | 525.000 | 315.000 | 210.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1810 | Huyện Phụng Hiệp | Đường lộ chợ Búng Tàu | Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu - Cầu mới Mười Biếu (Đường cặp kênh ngang) | 264.000 | 158.000 | 150.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1811 | Huyện Phụng Hiệp | Đường lộ chợ Búng Tàu | Cầu mới Mười Biếu - Giáp ranh xã Hiệp Hưng | 225.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1812 | Huyện Phụng Hiệp | Hai đường song song sau nhà lồng chợ Búng Tàu | Ranh nhà lồng chợ - Ranh đất Hai Thành | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1813 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ thị trấn Kinh Cùng | Cầu Kênh giữa - Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1814 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ thị trấn Kinh Cùng | Cầu Kênh chợ - Đường xuống Nhà máy nước | 1.980.000 | 1.188.000 | 792.000 | 396.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1815 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ thị trấn Kinh Cùng | Giáp ranh nhà ông Trần Văn Phừng - Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt | 1.980.000 | 1.188.000 | 792.000 | 396.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1816 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ thị trấn Kinh Cùng | Giáp ranh nhà bà Trần Thị Liên - Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt | 1.980.000 | 1.188.000 | 792.000 | 396.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1817 | Huyện Phụng Hiệp | Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ | Đường nhựa 9m (Đường dẫn vào Dự án khu thương mại Hồng Phát) | 2.220.000 | 1.332.000 | 888.000 | 444.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1818 | Huyện Phụng Hiệp | Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ | Đường nhựa 2,5m | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1819 | Huyện Phụng Hiệp | Đường xuống Nhà máy nước | Quốc lộ 61 - Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng | 2.220.000 | 1.332.000 | 888.000 | 444.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1820 | Huyện Phụng Hiệp | Đường vào Kênh Tám Ngàn cụt | Quốc lộ 61 - Cầu Kênh Tám Ngàn cụt | 2.220.000 | 1.332.000 | 888.000 | 444.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1821 | Huyện Phụng Hiệp | Đường vào khu bờ Tràm | Ranh khu vượt lũ Cây Dương - Lộ Kênh Bờ Tràm | 360.000 | 216.000 | 150.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1822 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 22 | Đường số 29 - Hùng Vương | 1.320.000 | 792.000 | 528.000 | 264.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1823 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô Kinh cùng -Phương Phú | Quốc lộ 61 - Cầu Bảy Chồn | 360.000 | 216.000 | 150.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1824 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 20 | Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang | 780.000 | 468.000 | 312.000 | 156.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1825 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 23 | Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1826 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 25 | Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1827 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 27 | Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1828 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Nguyễn Văn Thép | Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1829 | Huyện Phụng Hiệp | Đường D1 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) | Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1830 | Huyện Phụng Hiệp | Đường D2 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) | Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1831 | Huyện Phụng Hiệp | Đường D3 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) | Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1832 | Huyện Phụng Hiệp | Đường D4 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) | Đường D3 - Đường 3 Tháng 2 | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1833 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 10 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) | Đường D3 - Đường 3 Tháng 2 | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1834 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 1 | Đường số 5 - Đường số 6 | 1.020.000 | 612.000 | 408.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1835 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 5 | Đường 30 Tháng 4 - Giáp ranh nhà ông Tám Nhỏ | 1.020.000 | 612.000 | 408.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1836 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 6 | Đường Hùng Vương - Đường số 1 | 1.020.000 | 612.000 | 408.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1837 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 3 Khu dân cư Phụng Hiệp | Đường số 22 - Đường số 4 | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1838 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 4 Khu dân cư Phụng Hiệp | Đường số 5 dự mở - Hết lộ nhựa | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1839 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 29 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | từ cầu xáng thổi - đến đường dự mở số 1 | 1.980.000 | 1.188.000 | 792.000 | 396.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1840 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 25 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | từ đường số 29 - đến đường số 4 | 1.309.200 | 785.500 | 523.700 | 261.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1841 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 2 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | từ đường số 29 - đến đường số 4 | 1.309.200 | 785.500 | 523.700 | 261.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1842 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 3 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | từ đường số 29 - đến đường số 6 | 1.309.200 | 785.500 | 523.700 | 261.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1843 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 4 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | từ đường số 2 - đến đường số 25 | 1.309.200 | 785.500 | 523.700 | 261.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1844 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 5 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | từ đường số 2 - đến đường số 25 | 1.309.200 | 785.500 | 523.700 | 261.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1845 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 6 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | từ đường số 2 - đến đường số 25 | 1.309.200 | 785.500 | 523.700 | 261.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1846 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 1A | Ranh thị trấn Cái Tắc - Cây xăng Hai Bộ | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
1847 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 1A | Cây Xăng Hai Bộ - Đầu lộ Thầy Cai | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1848 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 1A | Đầu lộ Thầy Cai - Lộ vào Khu tái định cư xã Long Thạnh | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
1849 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 1A | Lộ vào khu tái định cư xã Long Thạnh - Cầu Đỏ | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
1850 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 1A | Cầu Đỏ - Đến giáp ranh UBND xã Tân Long | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
1851 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 1A | UBND xã Tân Long - Cầu Nàng Mao (Cầu Trắng Lớn) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1852 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 1A | Cầu Nàng Mao (Cầu Trắng lớn) - Cống Mười Mum | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
1853 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 1A | Cống Mười Mum - Cống Hai Đào | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
1854 | Huyện Phụng Hiệp | Khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 2) | Quốc lộ 1A - Rạch Cái Nhum | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
1855 | Huyện Phụng Hiệp | Khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 1) | Các đường nội bộ | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1856 | Huyện Phụng Hiệp | Đường song song Quốc lộ 1A (không áp dụng đối với các thửa đất mặt tiền Quốc lộ 1A) | Cầu Cả Đinh - Ranh thị trấn Cái Tắc | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1857 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Cầu Cái Tắc - Cống Mâm Thao | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở nông thôn |
1858 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Cống Mâm Thao - Đường rẽ vào tỉnh lộ 928 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1859 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Đường rẽ vào tỉnh lộ 928 - Cầu Ba Láng | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở nông thôn |
1860 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Cầu Ba Láng - Hết ranh xí nghiệp nước đá | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | - | Đất ở nông thôn |
1861 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Ranh xí nghiệp nước đá - Hết ranh cây xăng Hòa Hà | 2.300.000 | 1.380.000 | 920.000 | 460.000 | - | Đất ở nông thôn |
1862 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Ranh cây xăng Hòa Hà - Hết ranh Cống Tám An | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1863 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Ranh Cống Tám An - Hết ranh Cây xăng Hồng Quân | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1864 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Ranh cây xăng Hồng Quân - Ranh bến xe Kinh Cùng | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1865 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Bến xe Kinh Cùng - Giáp ranh đường vào kênh Tám Ngàn cụt | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1866 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Cống Hai Bình - Hết ranh cây xăng số 17 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1867 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Hết ranh cây xăng số 17 - Cầu Xẻo Trâm | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1868 | Huyện Phụng Hiệp | Đường vào khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình | Quốc lộ 61 - Ranh khu dân cư | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1869 | Huyện Phụng Hiệp | Đường vào khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình | Các đường nội bộ khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1870 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 927 | Cầu Sậy Niếu - Cầu Kênh Tây | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1871 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 927 | Cầu Kinh 82 - Cầu Ông Cò | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1872 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 927 | Cầu Ông Cò - Cầu Cả Cường | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1873 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 927 | Cầu Cả Cường - Cầu Móng | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1874 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tránh Đường tỉnh 928 | Quốc lộ 61 - Đường tỉnh 928 | 780.000 | 468.000 | 312.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1875 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | Cầu Ba Láng - Kênh Mụ Thể | 780.000 | 468.000 | 312.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1876 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | Kênh Mụ Thể - Cầu Cây | 550.000 | 330.000 | 220.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1877 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | Cầu Cây - Cầu Cây Dương | 450.000 | 270.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1878 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | Cầu Cây Dương - Cầu La Bách | 520.000 | 312.000 | 208.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1879 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | Cầu La Bách - Giáp ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ | 650.000 | 390.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1880 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | Ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ - Ranh thị trấn Cây Dương (cầu Trường học) | 450.000 | 270.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1881 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | Kênh Châu Bộ - Giáp ranh thị trấn Búng Tàu | 450.000 | 270.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1882 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928B | Cầu Ranh Án - Giáp ranh trường tiểu học Phương Phú 1 | 410.000 | 246.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1883 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928B | Giáp ranh trường tiểu học Phương Phú 1 - Giáp ranh trung tâm Văn hóa thể thao xã Phương Phú | 530.000 | 318.000 | 212.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1884 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928B | Trung tâm Văn hóa thể thao xã Phương Phú - Cầu Xẻo Xu | 410.000 | 246.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1885 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô Kinh Cùng - Phương Phú | Cầu Bảy Chồn - Cầu Đồng Gò | 470.000 | 282.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1886 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô Kinh Cùng - Phương Phú | Cầu Đồng Gò - Giáp Đường tỉnh 927 | 540.000 | 324.000 | 216.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1887 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô Kinh Cùng - Phương Phú | Cầu vào Lâm Trường Phương Ninh - Cống Hai Dính | 470.000 | 282.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1888 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Quản lộ Phụng Hiệp thuộc xã Tân Phước Hưng | Cầu Hai Dưỡng - Kênh Cây Mận | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
1889 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Quản lộ Phụng Hiệp thuộc xã Tân Phước Hưng | Kênh Cây Mận - Kênh Năm Bài | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1890 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 929 | Cầu Tân Hiệp - Ranh thị trấn Một Ngàn | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1891 | Huyện Phụng Hiệp | Đường về trung tâm xã Phụng Hiệp | Cầu ngã tư Đất Sét - Cầu kênh Tây (giáp ranh xã Hòa Mỹ) | 340.000 | 204.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1892 | Huyện Phụng Hiệp | Đường về trung tâm xã Phụng Hiệp | Cầu ngã tư Đất Sét - Cầu giáp ranh phường Lái Hiếu | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1893 | Huyện Phụng Hiệp | Đường về trung tâm xã Phụng Hiệp | Đường tỉnh 927 - Giáp ranh lộ Xẻo Môn | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1894 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng | Kênh Bùi Kiệm - Cống Năm Tài | 350.000 | 210.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1895 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng | Cống Năm Tài - Cầu Mười Lê (giáp ranh phường Lái Hiếu) | 470.000 | 282.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1896 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô về trung tâm xã Bình Thành | Quốc lộ 61 - Cầu Hai Hòe | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1897 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô về trung tâm xã Bình Thành | Cầu Hai Hòe - Hết UBND xã Bình Thành | 470.000 | 282.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1898 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ | Đường tỉnh 928 - Cầu Kênh Tây (ranh xã Phụng Hiệp) | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1899 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô về trung tâm xã Long Thạnh | Quốc lộ 1A - Hết Trụ sở UBND xã Long Thạnh | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1900 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô về trung tâm xã Long Thạnh | Ranh Trụ sở UBND xã Long Thạnh - Ngã tư Vàm Xẻo Đon | 340.000 | 204.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 1A, Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang
Bảng giá đất tại Quốc lộ 1A, Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang, loại đất ở nông thôn, được ban hành theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ Ranh thị trấn Cái Tắc đến Cây xăng Hai Bộ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần những tiện ích quan trọng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.260.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.260.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá ổn định nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 840.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển nhất định.
Vị trí 4: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn do điều kiện về vị trí và tiện ích hạn chế hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc lộ 1A, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang: Khu Tái Định Cư Xã Long Thạnh (Giai Đoạn 2)
Bảng giá đất của Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 2), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Quốc lộ 1A đến Rạch Cái Nhum, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 2) có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng đang được phát triển.
Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.080.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng tốt nhưng giá trị không cao bằng các vị trí trước do nằm xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 2), Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Tái Định Cư Xã Long Thạnh (Giai Đoạn 1), Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang
Bảng giá đất của Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 1), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ các đường nội bộ trong khu tái định cư, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 1) có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu tái định cư, nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các tiện ích nội bộ.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý, cho thấy khu vực này vẫn có điều kiện phát triển tốt và tiện ích nội bộ tương đối ổn định.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất giảm so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu tái định cư này, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích nội bộ hoặc điều kiện không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 1), Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang: Đoạn Đường Song Song Quốc Lộ 1A
Bảng giá đất của Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho đoạn đường song song với Quốc lộ 1A (không áp dụng đối với các thửa đất mặt tiền Quốc lộ 1A), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Cầu Cả Đinh đến ranh thị trấn Cái Tắc, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường song song với Quốc lộ 1A từ Cầu Cả Đinh đến ranh thị trấn Cái Tắc có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí tương đối thuận lợi trong khu vực nông thôn, giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc cách xa hơn so với những khu vực đắc địa.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường song song với Quốc lộ 1A, Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang: Đoạn Đường Vào Khu Dân Cư Vượt Lũ Cầu Xáng, Tân Bình
Bảng giá đất của Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho đoạn đường vào khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Quốc lộ 61 đến Ranh khu dân cư, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình từ Quốc lộ 61 đến Ranh khu dân cư có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển tốt trong khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao, cho thấy đây là khu vực có điều kiện phát triển và tiện ích công cộng đáng kể, mặc dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất giảm so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình, Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.