Bảng giá đất Hậu Giang

Giá đất cao nhất tại Hậu Giang là: 15.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hậu Giang là: 45.000
Giá đất trung bình tại Hậu Giang là: 1.610.982
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Châu Thành A Khu dân cư ấp Tân Phú A, thị trấn Cái Tắc (Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Bảo Trân đầu tư) Cả khu 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1202 Huyện Châu Thành A Lộ nông thôn 3,5m cặp kênh 5.500 (ấp 2A) Quốc lộ 61C - Ranh xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp 180.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
1203 Huyện Châu Thành A Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 7000 (ấp 3B) Kênh Xáng Xà No - Ranh xã Trường Long Tây 180.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
1204 Huyện Châu Thành A Đường Võ Minh Thiết (Đường vào khu hành chính UBND huyện Châu Thành A) Đường 3 tháng 2 - Đường 30 tháng 4 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
1205 Huyện Châu Thành A Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 500 (ấp 1B) Kênh Xáng Xà No - Nguyễn Việt Dũng 180.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
1206 Huyện Châu Thành A Đường dẫn ra Quốc lộ 61C (bến xe Châu Thành A) Quốc lộ 61C - Tầm Vu 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
1207 Huyện Châu Thành A Tuyến cặp sông Cái Răng ấp Long An A lộ 3,5 m Rạch bà Nhen - Rach chùa 192.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
1208 Huyện Châu Thành A Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A) Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1209 Huyện Châu Thành A Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) Trương Thị Xinh - Hết tuyến 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1210 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) Trương Thị Xinh - Hết tuyến 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1211 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61C Kênh Tân Hiệp - Kênh 1.000 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1212 Huyện Châu Thành A Cách mạng tháng tám (931B cũ) Kênh 5.000 - Kênh 6.500 948.000 568.800 379.200 189.600 - Đất SX-KD đô thị
1213 Huyện Châu Thành A Cách mạng tháng tám (931B cũ) Kênh 6.500 - Kênh 7.000 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
1214 Huyện Châu Thành A Cách mạng tháng tám (931B cũ) Kênh 7.000 - Kênh 8.000 948.000 568.800 379.200 189.600 - Đất SX-KD đô thị
1215 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ) Đường Cách mạng tháng Tám - Đường Võ Thị Sáu 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
1216 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ) Đường Cách mạng tháng Tám - Đường Võ Thị Sáu 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
1217 Huyện Châu Thành A Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ) Đường Lê Thị Chơi - Đường Nguyễn An Ninh 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
1218 Huyện Châu Thành A Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ) Đường Lê Thị Chơi - Đường Nguyễn An Ninh 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
1219 Huyện Châu Thành A Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ) Đường Võ Thị Sáu - Đường Lý Tự Trọng 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
1220 Huyện Châu Thành A Đường Đỗ Trạng Văn Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) - Cầu Mới (đường chùa khmer) 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
1221 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 1A Ranh thành phố Cần Thơ - Cầu Rạch Chiếc 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở nông thôn
1222 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 1A Cầu Rạch Chiếc - Cầu Đất Sét 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1223 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61 Cầu Cái Tắc - Cống Mâm Thao 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở nông thôn
1224 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61 Cống Mâm Thao - Ranh ấp Láng Hầm (hết công ty TNHH Trí Hưng) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1225 Huyện Châu Thành A Đường tỉnh 925 Bệnh viện Số 10 - Ranh huyện Châu Thành 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở nông thôn
1226 Huyện Châu Thành A Đường tỉnh 931B tại 1.300 (Trung tâm y tế huyện Châu Thành A) Đường tỉnh 931B - Kênh xáng Xà No 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất ở nông thôn
1227 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Trường Long Tây (Tỉnh lộ 926 cũ) Cầu 1.000 (Giáp thành phố Cần Thơ) - Giáp ranh xã Trường Long Tây 700.000 420.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1228 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Trường Long Tây (Tỉnh lộ 926 cũ) Ranh xã Trường Long A - Kênh 5.500 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1229 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Trường Long Tây (Tỉnh lộ 926 cũ) Kênh 5.500 - Kênh 8.000 (giáp ranh xã Vị Bình) 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1230 Huyện Châu Thành A Đường Hương lộ 12 cũ Kênh 1.000 - Kênh 5.000 (ranh thị trấn Bảy Ngàn) 450.000 270.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1231 Huyện Châu Thành A Đường Công vụ - Trầu Hôi (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ) Đường tỉnh 931B (thuộc ấp Nhơn Thuận 1B, xã Nhơn Nghĩa A) - Ranh xã Thạnh Xuân 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở nông thôn
1232 Huyện Châu Thành A Tuyến cặp sông Ba Láng (hướng về Quốc lộ 1A) Cầu Số 10 - Cầu Rạch Vong 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1233 Huyện Châu Thành A Đường Bốn Tổng Một Ngàn Ranh thị trấn Một Ngàn - Kênh Bờ Tràm 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1234 Huyện Châu Thành A Đường Bốn Tổng Một Ngàn Kênh Bờ Tràm - Kênh KH9 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở nông thôn
1235 Huyện Châu Thành A Đường Bốn Tổng Một Ngàn Kênh KH9 - Ranh thành phố Cần Thơ 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1236 Huyện Châu Thành A Đường tỉnh 931B Kênh Xáng Mới - Kênh Trầu Hôi 900.000 540.000 360.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1237 Huyện Châu Thành A Khu vượt lũ xã Trường Long Tây Cả khu 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1238 Huyện Châu Thành A Khu vực chợ Trường Long Tây Đường giáp UBND xã Trường Long Tây đến kênh 4.000; Đường từ đường 926 đến kênh KH9 700.000 420.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1239 Huyện Châu Thành A Khu vượt lũ xã Nhơn Nghĩa A Cả khu 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1240 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Xuân (đường Nguyễn Việt Hồng) Quốc lộ 61 - Sông Láng Hầm 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở nông thôn
1241 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Xuân (đường Nguyễn Việt Hồng) Sông Láng Hầm - Hết ấp Trầu Hôi 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1242 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Xuân (đường Nguyễn Việt Hồng) Ấp Trầu Hôi - Ranh xã Nhơn Nghĩa A 1.150.000 690.000 460.000 230.000 - Đất ở nông thôn
1243 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh Sông Ba Láng (ranh thị trấn Cái Tắc) - UBND xã Tân Phú Thạnh 2.900.000 1.740.000 1.160.000 580.000 - Đất ở nông thôn
1244 Huyện Châu Thành A Khu tái định cư phục vụ Cụm công nghiệp tập trung Tân Phú Thạnh (nay là Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh) do DNTN Vạn Phong đầu tư Cả khu 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1245 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61C Kênh Trầu Hôi (giáp ranh thành phố Cần Thơ) - Kênh Xáng Mới (giáp ranh thị trấn Rạch Gòi) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1246 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61C Kênh 1000 - Kênh 3500 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1247 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61C Kênh 3500 - Kênh 5000 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1248 Huyện Châu Thành A Hẻm Quán Thi Thơ Quốc lộ 1A - Cuối hẻm 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1249 Huyện Châu Thành A Đường Công vụ 4.000 Kênh Xà No - Quốc lộ 61C 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1250 Huyện Châu Thành A Khu vượt lũ xã Tân Hòa Cả khu 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1251 Huyện Châu Thành A Khu dân cư thương mại đa chức năng Tây Đô Cả khu 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1252 Huyện Châu Thành A Khu tái định cư và dân cư thương mại phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh (Công ty Cổ phần Thiên Lộc - HG làm chủ đàu tư) Cả khu 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1253 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ nông thôn 3,5m (các ấp còn lại xã Thạnh Xuân) Các tuyến 300.000 200.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1254 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ nông thôn 3,5 m (tuyến cặp sông ba Láng, bên UBND xã Tân Phú Thạnh) Rạch Bàng (ranh thành phố Cần Thơ) - So đủa Bé (ranh xã Thạnh Xuân) 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1255 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ 3,5 còn lại ấp Thạnh Phú, Thạnh Lợi A, Thạnh Lợi Các tuyến 300.000 200.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1256 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (xã Nhơn Nghĩa A) Ranh thành phố Cần Thơ - Ranh thị trấn Một Ngàn 300.000 200.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1257 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ nông thôn 3,5m ấp Nhơn Thuận 1A Đường tỉnh 931B - Ranh thị trấn Rạch Gòi 300.000 200.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1258 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ nông thôn 3,5m (Cặp hai bên Kênh Xà No Cạn thuộc ấp Nhơn Thuận 1A, Nhơn Thuận 1 (xã Nhơn Nghĩa A) Đường Công vụ - Trầu Hôi (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ) - Kênh Xáng Mới 300.000 200.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1259 Huyện Châu Thành A Lộ nông thôn 3,5m ấp Nhơn Hòa, Nhơn Ninh, Nhơn Thọ, Nhơn Phú 2, Nhơn Phú, Nhơn Phú 1 (xã Nhơn Nghĩa A) Các tuyến 300.000 200.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1260 Huyện Châu Thành A Lộ 37 (ấp 1A, xã Tân Hòa) Ranh thị trấn Một Ngàn - Đường 931B (Trung tâm y tế huyện Châu thành A) 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất ở nông thôn
1261 Huyện Châu Thành A Khu vượt lũ Trường Long A Cả khu (trừ phần đất sinh lợi) 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1262 Huyện Châu Thành A Khu vượt lũ Trường Long A Phần đất sinh lợi 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở nông thôn
1263 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ 3,5 m xã Trường Long A Các tuyến 300.000 200.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1264 Huyện Châu Thành A Các tuyến lộ nông thôn 3,5m (xã Trường Long Tây) Các tuyến trong xã 300.000 200.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1265 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (Địa bàn xã Tân Hòa) Kênh 1.000 (ranh thị trấn Một Ngàn) - Kênh 5.000 (ranh thị trấn Bảy Ngàn) 300.000 200.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1266 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp 3B, ấp 5B, ấp 1B (xã Tân Hòa) Các tuyến 300.000 200.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1267 Huyện Châu Thành A Đường tỉnh 931B Kênh 1.000 - Kênh 5.000 1.580.000 948.000 632.000 316.000 - Đất ở nông thôn
1268 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 1A Ranh thành phố Cần Thơ - Cầu Rạch Chiếc 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV nông thôn
1269 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 1A Cầu Rạch Chiếc - Cầu Đất Sét 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1270 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61 Cầu Cái Tắc - Cống Mâm Thao 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV nông thôn
1271 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61 Cống Mâm Thao - Ranh ấp Láng Hầm (hết công ty TNHH Trí Hưng) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1272 Huyện Châu Thành A Đường tỉnh 925 Bệnh viện Số 10 - Ranh huyện Châu Thành 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
1273 Huyện Châu Thành A Đường tỉnh 931B tại 1.300 (Trung tâm y tế huyện Châu Thành A) Đường tỉnh 931B - Kênh xáng Xà No 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV nông thôn
1274 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Trường Long Tây (Tỉnh lộ 926 cũ) Cầu 1.000 (Giáp thành phố Cần Thơ) - Giáp ranh xã Trường Long Tây 560.000 336.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1275 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Trường Long Tây (Tỉnh lộ 926 cũ) Ranh xã Trường Long A - Kênh 5.500 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1276 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Trường Long Tây (Tỉnh lộ 926 cũ) Kênh 5.500 - Kênh 8.000 (giáp ranh xã Vị Bình) 320.000 192.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1277 Huyện Châu Thành A Đường Hương lộ 12 cũ Kênh 1.000 - Kênh 5.000 (ranh thị trấn Bảy Ngàn) 360.000 216.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1278 Huyện Châu Thành A Đường Công vụ - Trầu Hôi (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ) Đường tỉnh 931B (thuộc ấp Nhơn Thuận 1B, xã Nhơn Nghĩa A) - Ranh xã Thạnh Xuân 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
1279 Huyện Châu Thành A Tuyến cặp sông Ba Láng (hướng về Quốc lộ 1A) Cầu Số 10 - Cầu Rạch Vong 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1280 Huyện Châu Thành A Đường Bốn Tổng Một Ngàn Ranh thị trấn Một Ngàn - Kênh Bờ Tràm 640.000 384.000 256.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1281 Huyện Châu Thành A Đường Bốn Tổng Một Ngàn Kênh Bờ Tràm - Kênh KH9 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
1282 Huyện Châu Thành A Đường Bốn Tổng Một Ngàn Kênh KH9 - Ranh thành phố Cần Thơ 640.000 384.000 256.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1283 Huyện Châu Thành A Đường tỉnh 931B Kênh Xáng Mới - Kênh Trầu Hôi 720.000 432.000 288.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1284 Huyện Châu Thành A Khu vượt lũ xã Trường Long Tây Cả khu 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1285 Huyện Châu Thành A Khu vực chợ Trường Long Tây Đường giáp UBND xã Trường Long Tây đến kênh 4.000; Đường từ đường 926 đến kênh KH9 560.000 336.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1286 Huyện Châu Thành A Khu vượt lũ xã Nhơn Nghĩa A Cả khu 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1287 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Xuân (đường Nguyễn Việt Hồng) Quốc lộ 61 - Sông Láng Hầm 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV nông thôn
1288 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Xuân (đường Nguyễn Việt Hồng) Sông Láng Hầm - Hết ấp Trầu Hôi 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
1289 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Xuân (đường Nguyễn Việt Hồng) Ấp Trầu Hôi - Ranh xã Nhơn Nghĩa A 920.000 552.000 368.000 184.000 - Đất TM-DV nông thôn
1290 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh Sông Ba Láng (ranh thị trấn Cái Tắc) - UBND xã Tân Phú Thạnh 2.320.000 1.392.000 928.000 464.000 - Đất TM-DV nông thôn
1291 Huyện Châu Thành A Khu tái định cư phục vụ Cụm công nghiệp tập trung Tân Phú Thạnh (nay là Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh) do DNTN Vạn Phong đầu tư Cả khu 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
1292 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61C Kênh Trầu Hôi (giáp ranh thành phố Cần Thơ) - Kênh Xáng Mới (giáp ranh thị trấn Rạch Gòi) 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
1293 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61C Kênh 1000 - Kênh 3500 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
1294 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61C Kênh 3500 - Kênh 5000 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
1295 Huyện Châu Thành A Hẻm Quán Thi Thơ Quốc lộ 1A - Cuối hẻm 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1296 Huyện Châu Thành A Đường Công vụ 4.000 Kênh Xà No - Quốc lộ 61C 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1297 Huyện Châu Thành A Khu vượt lũ xã Tân Hòa Cả khu 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1298 Huyện Châu Thành A Khu dân cư thương mại đa chức năng Tây Đô Cả khu 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
1299 Huyện Châu Thành A Khu tái định cư và dân cư thương mại phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh (Công ty Cổ phần Thiên Lộc - HG làm chủ đàu tư) Cả khu 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
1300 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ nông thôn 3,5m (các ấp còn lại xã Thạnh Xuân) Các tuyến 240.000 160.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành A, Hậu Giang: Quốc Lộ 1A

Bảng giá đất của huyện Châu Thành A, Hậu Giang cho khu vực Quốc lộ 1A, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Ranh thành phố Cần Thơ đến Cầu Rạch Chiếc, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Quốc lộ 1A có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn đoạn đường, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển vượt trội so với các vị trí còn lại.

Vị trí 2: 2.520.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.520.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao, cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển tốt và vẫn nằm gần các tiện ích cơ bản.

Vị trí 3: 1.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.680.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn có giá trị hợp lý, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất đai với mức giá vừa phải.

Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và số 28/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc lộ 1A, huyện Châu Thành A. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành A, Hậu Giang: Quốc Lộ 61

Bảng giá đất của huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang cho khu vực Quốc lộ 61, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực từ Cầu Cái Tắc đến Cống Mâm Thao, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Quốc lộ 61 có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tuyến giao thông chính và tiện ích công cộng quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển.

Vị trí 2: 2.520.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.520.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể với điều kiện và tiện ích hợp lý.

Vị trí 3: 1.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị giảm, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển với mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong khu vực Quốc lộ 61, có thể vì nằm xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 28/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Quốc lộ 61, huyện Châu Thành A, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành A, Hậu Giang: Đường Tỉnh 925

Bảng giá đất của huyện Châu Thành A, Hậu Giang cho đoạn đường Tỉnh 925, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Bệnh viện Số 10 đến Ranh huyện Châu Thành, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Tỉnh 925 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Bệnh viện Số 10 đến Ranh huyện Châu Thành. Giá cao phản ánh vị trí thuận lợi, gần các tiện ích và giao thông chính, điều này làm cho khu vực này trở thành điểm thu hút đầu tư.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng của khu vực.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, cho thấy giá trị đất giảm dần khi cách xa các tiện ích và giao thông chính.

Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Bệnh viện Số 10 đến Ranh huyện Châu Thành, có thể do vị trí xa các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 925, huyện Châu Thành A, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành A, Hậu Giang: Đường Tỉnh 931B

Bảng giá đất của huyện Châu Thành A, Hậu Giang cho đoạn đường Tỉnh 931B, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Đường Tỉnh 931B đến Kênh Xáng Xà No, đặc biệt là khu vực quanh Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A.

Vị trí 1: 1.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tại đoạn 1.300, gần Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A, với giá trị đất cao nhờ vào sự thuận tiện về mặt giao thông và các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.050.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp giáp với vị trí 1, nhưng có giá trị thấp hơn một chút, vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý nhờ vào sự kết nối tốt với các tuyến đường chính và các tiện ích xung quanh.

Vị trí 4: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các khu vực còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 931B, huyện Châu Thành A, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành A, Hậu Giang: Đoạn Đường Ô Tô Về Trung Tâm Xã Trường Long Tây

Bảng giá đất của huyện Châu Thành A, Hậu Giang cho đoạn đường ô tô về trung tâm xã Trường Long Tây, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Cầu 1.000 (giáp thành phố Cần Thơ) đến giáp ranh xã Trường Long Tây, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và thực hiện các giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ô tô về trung tâm xã Trường Long Tây có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này gần giáp ranh với thành phố Cần Thơ, do đó có giá trị đất cao nhất trong khu vực nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này cách vị trí 1 một khoảng cách không xa nhưng giá trị đất vẫn thấp hơn. Mặc dù giá trị đất giảm, khu vực này vẫn có khả năng phát triển ổn định nhờ vào sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh.

Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm xa hơn về phía rìa của xã Trường Long Tây nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì khoảng cách xa trung tâm xã hoặc ít thuận lợi hơn về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Bảng giá đất theo các văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ô tô về trung tâm xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A, Hậu Giang, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý.