STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Long Mỹ | Đường kênh Củ Tre | Đường nội ô trung tâm huyện - Đường tỉnh 930 | 600.000 | 360.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Long Mỹ | Đường kênh Củ Tre | Đường tỉnh 930 - Sông Nước Đục | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Long Mỹ | Đường kênh Củ Tre | Đường nội ô trung tâm huyện - Đường tỉnh 930 | 480.000 | 288.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Long Mỹ | Đường kênh Củ Tre | Đường tỉnh 930 - Sông Nước Đục | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Long Mỹ | Đường kênh Củ Tre | Đường nội ô trung tâm huyện - Đường tỉnh 930 | 360.000 | 216.000 | 150.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Long Mỹ | Đường kênh Củ Tre | Đường tỉnh 930 - Sông Nước Đục | 300.000 | 180.000 | 150.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Long Mỹ, Hậu Giang: Đoạn Đường Kênh Củ Tre
Bảng giá đất của huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang cho đoạn đường Kênh Củ Tre, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường nội ô trung tâm huyện đến Đường tỉnh 930, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh Củ Tre có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần trung tâm huyện hoặc các khu vực có giao thông và tiện ích công cộng tốt, dẫn đến giá trị bất động sản tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực nằm gần các tiện ích công cộng nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, hoặc gần các trục giao thông chính.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá là 250.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 3. Điều này cho thấy khu vực này có giá trị đất tương đương, có thể nằm gần vị trí thuận lợi nhưng không cao bằng các khu vực có giá trị hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Kênh Củ Tre, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.