Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) Huyện Châu Thành Hậu Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Châu Thành Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền Đường tỉnh 925) 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Châu Thành Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư vượt lũ Thị trấn Mái Dầm (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Thị Trấn Mái Dầm) 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Châu Thành Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền Đường tỉnh 925) 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Châu Thành Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư vượt lũ Thị trấn Mái Dầm (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Thị Trấn Mái Dầm) 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Châu Thành Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền Đường tỉnh 925) 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Châu Thành Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư vượt lũ Thị trấn Mái Dầm (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Thị Trấn Mái Dầm) 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Hậu Giang: Khu Dân Cư Vượt Lũ Xã Phú Hữu A (nay là Thị Trấn Mái Dầm)

Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang cho khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (hiện tại là thị trấn Mái Dầm), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này áp dụng cho toàn bộ khu vực, ngoại trừ các lô nền mặt tiền Đường tỉnh 925. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu dân cư.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn khu, phản ánh vị trí đắc địa và sự phát triển của khu dân cư. Mức giá cao có thể do sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích hoặc trục đường chính nhưng không đạt mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển hơn.

Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện