11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6401 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đồng Thái 3.300.000 2.400.000 2.064.000 - - Đất ở nông thôn
6402 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Đồng Thái 2.112.000 1.608.000 1.368.000 - - Đất ở nông thôn
6403 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đồng Thái Đất các khu vực còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
6404 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ cầu Nhu - đến hết địa phận xã Quốc Tuấn 5.000.000 3.000.000 2.220.000 - - Đất ở nông thôn
6405 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn 1.800.000 1.350.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
6406 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn 860.000 760.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
6407 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn 720.000 630.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
6408 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quốc Tuấn 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
6409 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ giáp địa phận xã Nam Sơn - đến vườn hoa Nomura 11.000.000 6.600.000 4.940.000 - - Đất ở nông thôn
6410 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng - đến hết khu công nghiệp Nomura 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
6411 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ hết khu công nghiệp Nomura - đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng) 8.500.000 5.100.000 3.830.000 - - Đất ở nông thôn
6412 Huyện An Dương Quốc lộ 5 cũ qua xã Tân Tiến 12.000.000 7.200.000 5.400.000 - - Đất ở nông thôn
6413 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến 2.500.000 1.880.000 1.130.000 - - Đất ở nông thôn
6414 Huyện An Dương Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Đoạn đường từ chợ Hỗ - đến giáp xã Hồng Phong 2.500.000 1.880.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
6415 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Tiến 2.200.000 1.140.000 980.000 - - Đất ở nông thôn
6416 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Tân Tiến 1.500.000 890.000 760.000 - - Đất ở nông thôn
6417 Huyện An Dương Đường nội bộ trong các dự án giao đất làm nhà ở - Khu vực 2 - Xã Tân Tiến 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6418 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Tiến 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
6419 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Nam Sơn Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng - đến ngã tư cắt Quốc lộ 5 9.000.000 5.400.000 4.050.000 - - Đất ở nông thôn
6420 Huyện An Dương Đoạn đường - Khu vực 1 - Xã Nam Sơn Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 - đến giáp thị trấn An Dương 7.610.000 4.560.000 3.410.000 - - Đất ở nông thôn
6421 Huyện An Dương Quốc Lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Nam Sơn Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng - đến hết địa phận xã Nam Sơn 9.300.000 6.210.000 4.650.000 - - Đất ở nông thôn
6422 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Nam Sơn 3.600.000 3.170.000 2.720.000 - - Đất ở nông thôn
6423 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Nam Sơn 1.500.000 1.320.000 1.130.000 - - Đất ở nông thôn
6424 Huyện An Dương Đường trong khu dân cư theo các quyết định giao đất - Khu vực 2 - Xã Nam Sơn 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6425 Huyện An Dương Đường trong Khu Dự án kinh doanh nhà - Khu vực 2 - Xã Nam Sơn 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6426 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Nam Sơn 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
6427 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Lê Thiện Từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương - đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn 4.600.000 2.760.000 2.060.000 - - Đất ở nông thôn
6428 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Lê Thiện Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn - đến giáp địa phận xã Đại Bản 5.000.000 3.000.000 2.240.000 - - Đất ở nông thôn
6429 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Lê Thiện Từ giáp xã Đại Bản - đến giáp địa phận xã An Hưng 7.200.000 4.320.000 3.230.000 - - Đất ở nông thôn
6430 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện đoạn đường tàu - đến cổng trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa 4.000.000 2.400.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
6431 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện đoạn từ cổng trào - đến cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
6432 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện Đoạn từ trường tiểu học thôn Cữ - đến giáp đường tàu thôn Phi Xá 2.000.000 1.200.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
6433 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6434 Huyện An Dương Đường nội bộ khu đất cấp ở thôn Dụ Nghĩa và thôn Kim Sơn - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6435 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện 790.000 690.000 590.000 - - Đất ở nông thôn
6436 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lê Thiện 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
6437 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ đập Cái Tắt - đến hết trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng) 25.000.000 147.300.000 11.050.000 - - Đất ở nông thôn
6438 Huyện An Dương Đường Tôn Đức Thắng - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện - đến cầu An Dương 30.000.000 18.000.000 13.500.000 - - Đất ở nông thôn
6439 Huyện An Dương Đường Nguyễn Văn Linh - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ hết Trường công nhân Cơ điện - đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh) 28.260.000 16.960.000 12.710.000 - - Đất ở nông thôn
6440 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ Quốc lộ 5 - đến hết địa phận xã An Đồng 9.000.000 4.950.000 3.710.000 - - Đất ở nông thôn
6441 Huyện An Dương Các tuyến đường trong Khu đô thị PG - Khu vực 1 - Xã An Đồng 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6442 Huyện An Dương Đoạn đường nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Đồng 5.460.000 3.740.000 2.810.000 - - Đất ở nông thôn
6443 Huyện An Dương Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Đồng 3.000.000 1.800.000 1.360.000 - - Đất ở nông thôn
6444 Huyện An Dương Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái - Khu vực 1 - Xã An Đồng 8.000.000 4.800.000 3.500.000 - - Đất ở nông thôn
6445 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ giáp thị trấn An Dương - đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới 10.500.000 6.300.000 4.730.000 - - Đất ở nông thôn
6446 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới - đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 14.000.000 8.400.000 6.300.000 - - Đất ở nông thôn
6447 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ - đến ngã tư Ác Quy 15.110.000 9.070.000 6.800.000 - - Đất ở nông thôn
6448 Huyện An Dương Đường 208 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã tư Ắc quy - đến lối ra chợ An Đồng 15.110.000 9.070.000 6.800.000 - - Đất ở nông thôn
6449 Huyện An Dương Đường 208 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Ngã rẽ chợ An Đồng - đến bến đò 14.000.000 8.400.000 6.300.000 - - Đất ở nông thôn
6450 Huyện An Dương Đường máng nước - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện - đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 29.930.000 12.600.000 9.450.000 - - Đất ở nông thôn
6451 Huyện An Dương Đường máng nước - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ - đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới 20.770.000 10.920.000 8.180.000 - - Đất ở nông thôn
6452 Huyện An Dương Đường máng nước - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ lối rẽ UBND xã An Đồng mới - đến giáp thị trấn An Dương 19.200.000 10.080.000 7.550.000 - - Đất ở nông thôn
6453 Huyện An Dương Khu dân cư An Trang - Khu vực 1 - Xã An Đồng 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6454 Huyện An Dương Đường 442 khu dân cư An Trang - Khu vực 1 - Xã An Đồng 10.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6455 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC thôn Vân Tra, Cái Tắt, An Dương, Trang Quan - Khu vực 1 - Xã An Đồng 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
6456 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC thôn Văn Cú, Vĩnh Khê - Khu vực 1 - Xã An Đồng 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
6457 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Đồng 2.500.000 2.190.000 1.890.000 - - Đất ở nông thôn
6458 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Đồng 2.000.000 1.760.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
6459 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Đồng 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
6460 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Hòa Từ tiếp giáp Hải Dương - đến giáp địa phận xã Hồng Phong 5.880.000 3.530.000 2.650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6461 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 Đường trục xã 500.000 440.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6462 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 Đường liên thôn 400.000 350.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6463 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 Đất các khu vực còn lại 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6464 Huyện An Dương Quốc lộ 5 mới - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ địa phận xã Nam Sơn - đến giáp địa phận xã Tân Tiến 6.480.000 3.400.000 2.560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6465 Huyện An Dương Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ giáp địa phận xã Nam Sơn - đến giáp địa phận xã Lê Lợi 5.400.000 3.240.000 2.430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6466 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ giáp địa phận xã Hồng Phong - đến cầu chui quốc lộ 10 4.200.000 2.520.000 1.890.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6467 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ cầu Chui Quốc lộ 10 - đến giáp địa phận xã Lê Lợi 4.200.000 2.520.000 1.890.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6468 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 990.000 590.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6469 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6470 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 9.000.000 5.850.000 4.950.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6471 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Bắc Sơn Đường trục xã 2.110.000 1.270.000 950.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6472 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Bắc Sơn Đường liên thôn 950.000 760.000 680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6473 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Bắc Sơn Đất các khu vực còn lại 680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6474 Huyện An Dương Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã An Hồng Từ cầu Kiền - đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã 5.700.000 3.810.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6475 Huyện An Dương Khu vực 1 - Xã An Hồng Đoạn đường: Từ phà Kiền - đến Quốc lộ 10 1.820.000 1.090.000 910.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6476 Huyện An Dương Đường liên xã: An Hưng - An Hồng - Khu vực 1 - Xã An Hồng 1.550.000 780.000 590.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6477 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Hồng Đường trục xã 950.000 830.000 710.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6478 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Hồng Đường liên thôn 590.000 520.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6479 Huyện An Dương Khu vực 2 - Xã An Hồng Các tuyến đường nội bộ của dự án giao đất cho công dân làm ở 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6480 Huyện An Dương Khu vực 2 - Xã An Hồng Đường nội bộ dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (đối diện UBND xã) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6481 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Hồng Đất các khu vực còn lại 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6482 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ cầu Kiến An - đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6483 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ giáp địa phận xã Đặng Cương - đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu 5.400.000 3.240.000 2.430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6484 Huyện An Dương Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351 - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái 1.300.000 780.000 590.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6485 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6486 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái 9.000.000 5.850.000 4.950.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6487 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hồng Thái Đường liên thôn 930.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6488 Huyện An Dương Khu vực 2 - Xã Hồng Thái Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (dự án 837) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6489 Huyện An Dương Khu vực 2 - Xã Hồng Thái Đường trong các dự án cho công dân làm nhà ở khác 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6490 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hồng Thái Đất các khu vực còn lại 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6491 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường Từ giáp địa phận thị trấn An Dương - đến giáp địa phận xã Hồng Thái 5.400.000 3.240.000 2.430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6492 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường Từ giáp đường 351 - đến cầu Nhu 4.200.000 2.520.000 1.890.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6493 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường Từ cầu Nhu - đến giáp địa phận xã Lê Lợi 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6494 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6495 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường 1.500.000 9.750.000 8.250.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6496 Huyện An Dương Đường trục xã (đường 351 đến cầu Trạm Xá) - Khu vực 2 - Xã Đặng Cường đường 351 - đến cầu Trạm Xá 2.590.000 1.550.000 1.130.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6497 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đặng Cường Đoạn từ Ụ Dầu - đến cầu Trạm Xá 1.450.000 1.120.000 990.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6498 Huyện An Dương Đường trục xã- Khu vực 2 - Xã Đặng Cường Đoạn từ Trạm điện - đến Cầu Trắng 1.450.000 1.120.000 990.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6499 Huyện An Dương Đường liên thôn- Khu vực 2 - Xã Đặng Cường 1.130.000 910.000 680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6500 Huyện An Dương Đường khu tái định cư Thành Công- Khu vực 2 - Xã Đặng Cường 2.340.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn