11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6301 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 1.400.000 980.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
6302 Huyện An Dương Thị trấn An Dương Đất các khu vực còn lại 520.000 430.000 390.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
6303 Huyện An Dương Đường An Dương 1 - Thị trấn An Dương Từ đường 351 - Trụ sở UBND TT 3.600.000 2.530.000 1.990.000 1.610.000 - Đất TM-DV đô thị
6304 Huyện An Dương Đường 351 - Thị trấn An Dương Từ xã Nam Sơn - Cầu Rế 8.500.000 6.000.000 4.750.000 3.800.000 - Đất SX-KD đô thị
6305 Huyện An Dương Đường 351 - Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế - Đến hết thị trấn 9.000.000 6.250.000 5.000.000 4.000.000 - Đất SX-KD đô thị
6306 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Từ giáp xã Lê Lợi - Cầu Rế 3.380.000 2.370.000 1.860.000 1.520.000 - Đất SX-KD đô thị
6307 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế - Cống Bến Than 4.050.000 2.840.000 2.230.000 1.830.000 - Đất SX-KD đô thị
6308 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Cống Bến Than - Giáp địa phận xã An Đồng 3.580.000 2.500.000 1.970.000 1.610.000 - Đất SX-KD đô thị
6309 Huyện An Dương Đường quanh bờ hồ - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 2.530.000 1.770.000 1.400.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
6310 Huyện An Dương Đường Máng nước - Thị trấn An Dương Từ giáp xã An Đồng - Đường 351 7.060.000 4.900.000 3.530.000 3.170.000 - Đất SX-KD đô thị
6311 Huyện An Dương Đoạn đường - Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương - Quốc lộ 17B 1.170.000 820.000 650.000 530.000 - Đất SX-KD đô thị
6312 Huyện An Dương Đoạn đường - Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương - Đường 351 1.620.000 1.140.000 890.000 730.000 - Đất SX-KD đô thị
6313 Huyện An Dương Đường trục thị trấn - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 1.640.000 1.150.000 910.000 740.000 - Đất SX-KD đô thị
6314 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 1.170.000 820.000 650.000 530.000 - Đất SX-KD đô thị
6315 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 1.170.000 820.000 650.000 530.000 - Đất SX-KD đô thị
6316 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 1.170.000 820.000 650.000 530.000 - Đất SX-KD đô thị
6317 Huyện An Dương Thị trấn An Dương Đất các khu vực còn lại 430.000 360.000 330.000 290.000 - Đất SX-KD đô thị
6318 Huyện An Dương Đường An Dương 1 - Thị trấn An Dương 3.000.000 2.110.000 1.660.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
6319 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Hòa Từ tiếp giáp Hải Dương - đến giáp địa phận xã Hồng Phong 9.800.000 5.880.000 4.410.000 - - Đất ở nông thôn
6320 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Hòa Đường trục xã 830.000 730.000 630.000 - - Đất ở nông thôn
6321 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Hòa Đường liên thôn 660.000 580.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
6322 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Hòa Đất các khu vực còn lại 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
6323 Huyện An Dương Quốc lộ 5 mới - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ địa phận xã Nam Sơn - đến giáp địa phận xã Tân Tiến 10.800.000 5.670.000 4.260.000 - - Đất ở nông thôn
6324 Huyện An Dương Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ giáp địa phận xã Nam Sơn - đến giáp địa phận xã Lê Lợi 9.000.000 5.400.000 4.050.000 - - Đất ở nông thôn
6325 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ giáp địa phận xã Hồng Phong - đến cầu chui quốc lộ 10 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
6326 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ cầu Chui Quốc lộ 10 - đến giáp địa phận xã Lê Lợi 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
6327 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 1.650.000 990.000 740.000 - - Đất ở nông thôn
6328 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
6329 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 15.000.000 9.750.000 8.250.000 - - Đất ở nông thôn
6330 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Bắc Sơn Đường trục xã 3.520.000 2.110.000 1.580.000 - - Đất ở nông thôn
6331 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Bắc Sơn Đường liên thôn 1.580.000 1.270.000 1.140.000 - - Đất ở nông thôn
6332 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Bắc Sơn Đất các khu vực còn lại 1.140.000 - - - - Đất ở nông thôn
6333 Huyện An Dương Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã An Hồng Từ cầu Kiền - đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã 9.500.000 6.350.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
6334 Huyện An Dương Khu vực 1 - Xã An Hồng Đoạn đường: Từ phà Kiền - đến Quốc lộ 10 3.040.000 1.820.000 1.520.000 - - Đất ở nông thôn
6335 Huyện An Dương Đường liên xã: An Hưng - An Hồng - Khu vực 1 - Xã An Hồng 2.590.000 1.300.000 980.000 - - Đất ở nông thôn
6336 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Hồng Đường trục xã 1.580.000 1.390.000 1.180.000 - - Đất ở nông thôn
6337 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Hồng Đường liên thôn 990.000 870.000 740.000 - - Đất ở nông thôn
6338 Huyện An Dương Khu vực 2 - Xã An Hồng Các tuyến đường nội bộ của dự án giao đất cho công dân làm ở 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6339 Huyện An Dương Khu vực 2 - Xã An Hồng Đường nội bộ dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (đối diện UBND xã) 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
6340 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Hồng Đất các khu vực còn lại 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
6341 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ cầu Kiến An - đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
6342 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ giáp địa phận xã Đặng Cương - đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu 9.000.000 5.400.000 4.050.000 - - Đất ở nông thôn
6343 Huyện An Dương Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351 - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái 2.160.000 1.300.000 980.000 - - Đất ở nông thôn
6344 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
6345 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái 15.000.000 9.750.000 8.250.000 - - Đất ở nông thôn
6346 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hồng Thái Đường liên thôn 1.550.000 1.380.000 1.030.000 - - Đất ở nông thôn
6347 Huyện An Dương Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hồng Thái Đường trục thôn 1.375.000 - - - - Đất ở nông thôn
6348 Huyện An Dương Khu vực 2 - Xã Hồng Thái Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (dự án 837) 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
6349 Huyện An Dương Khu vực 2 - Xã Hồng Thái Đường trong các dự án cho công dân làm nhà ở khác 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6350 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hồng Thái Đất các khu vực còn lại 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
6351 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường Từ giáp địa phận thị trấn An Dương - đến giáp địa phận xã Hồng Thái 9.000.000 5.400.000 4.050.000 - - Đất ở nông thôn
6352 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường Từ giáp đường 351 - đến cầu Nhu 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
6353 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường Từ cầu Nhu - đến giáp địa phận xã Lê Lợi 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
6354 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
6355 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường 1.500.000 9.750.000 8.250.000 - - Đất ở nông thôn
6356 Huyện An Dương Đường trục xã (đường 351 đến cầu Trạm Xá) - Khu vực 2 - Xã Đặng Cường đường 351 - đến cầu Trạm Xá 4.310.000 2.590.000 1.890.000 - - Đất ở nông thôn
6357 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đặng Cường Đoạn từ Ụ Dầu - đến cầu Trạm Xá 2.420.000 1.870.000 1.650.000 - - Đất ở nông thôn
6358 Huyện An Dương Đường trục xã- Khu vực 2 - Xã Đặng Cường Đoạn chợ Trí Yếu - đến cổng làng 2.420.000 - - - - Đất ở nông thôn
6359 Huyện An Dương Đường trục xã- Khu vực 2 - Xã Đặng Cường Đoạn từ Trạm điện - đến Cầu Trắng 2.420.000 1.870.000 1.650.000 - - Đất ở nông thôn
6360 Huyện An Dương Đường liên thôn- Khu vực 2 - Xã Đặng Cường 1.890.000 1.510.000 1.140.000 - - Đất ở nông thôn
6361 Huyện An Dương Đường khu tái định cư Thành Công- Khu vực 2 - Xã Đặng Cường 3.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
6362 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại- Khu vực 3 - Xã Đặng Cường Đất các khu vực còn lại 1.140.000 - - - - Đất ở nông thôn
6363 Huyện An Dương Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn - đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc) 12.480.000 7.448.000 5.616.000 - - Đất ở nông thôn
6364 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn - đến giáp thị trấn An Dương 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
6365 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương - đến Quốc lộ 17B 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất ở nông thôn
6366 Huyện An Dương Đoạn đường - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc 2.700.000 2.010.000 1.620.000 - - Đất ở nông thôn
6367 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
6368 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi 15.000.000 9.750.000 8.250.000 - - Đất ở nông thôn
6369 Huyện An Dương Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Các tuyến đường có mặt cắt 17m Dự án Khu đô thị dịch vụ - thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. 5.760.000 - - - - Đất ở nông thôn
6370 Huyện An Dương Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Các tuyến đường có mặt cắt 50m Dự án Khu đô thị dịch vụ - thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
6371 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Lợi 2.320.000 2.040.000 1.730.000 - - Đất ở nông thôn
6372 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lê Lợi 1.910.000 1.530.000 1.240.000 - - Đất ở nông thôn
6373 Huyện An Dương Đường nội bộ trong các khu TĐC - Khu vực 2 - Xã Lê Lợi 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6374 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lê Lợi 1.140.000 - - - - Đất ở nông thôn
6375 Huyện An Dương Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản 7.200.000 4.320.000 3.240.000 - - Đất ở nông thôn
6376 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Bản Đường trục xã 1.370.000 1.200.000 1.020.000 - - Đất ở nông thôn
6377 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Bản Đường liên thôn 790.000 700.000 590.000 - - Đất ở nông thôn
6378 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Bản Đất các khu vực còn lại 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
6379 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Hưng Từ giáp xã Tân Tiến - đến qua chợ Hỗ mới 100 m 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
6380 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Hưng Từ qua chợ Hỗ mới 100 m - đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện) 9.000.000 5.400.000 4.050.000 - - Đất ở nông thôn
6381 Huyện An Dương Khu vực 1- Xã An Hưng Quốc lộ 5 cũ qua xã An Hưng 12.000.000 7.200.000 5.400.000 - - Đất ở nông thôn
6382 Huyện An Dương Khu vực 1- Xã An Hưng Đoạn đường: Từ cầu Kiền - đến cầu Gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng 10.730.000 6.440.000 5.420.000 - - Đất ở nông thôn
6383 Huyện An Dương Đường liên xã: An Hưng - An Hồng - Khu vực 1 - Xã An Hưng Đường liên xã: An Hưng - An Hồng 2.420.000 1.550.000 1.240.000 - - Đất ở nông thôn
6384 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Hưng 1.320.000 1.150.000 990.000 - - Đất ở nông thôn
6385 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Hưng 790.000 700.000 590.000 - - Đất ở nông thôn
6386 Huyện An Dương Đường nội bộ trong khu dân cư Nam Hòa - Khu vực 2 - Xã An Hưng 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6387 Huyện An Dương Đường nội bộ trong khu dân cư Đồng Hải - Khu vực 2 - Xã An Hưng 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
6388 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Hưng 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
6389 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Hồng Phong Từ giáp địa phận xã An Hòa - đến giáp địa phận xã Bắc Sơn 9.800.000 5.880.000 4.410.000 - - Đất ở nông thôn
6390 Huyện An Dương Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Phong Từ chợ Hỗ - đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong 5.000.000 3.750.000 3.000.000 - - Đất ở nông thôn
6391 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hồng Phong Đường liên thôn 950.000 840.000 710.000 - - Đất ở nông thôn
6392 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hồng Phong Đất các khu vực còn lại 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
6393 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái Từ giáp địa phận TT An Dương - đến địa phận xã Đặng Cương 10.800.000 6.480.000 4.860.000 - - Đất ở nông thôn
6394 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái Từ giáp xã An Đồng - đến hết địa phận xã Đồng Thái 9.600.000 5.760.000 4.320.000 - - Đất ở nông thôn
6395 Huyện An Dương Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng Thái - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 4.752.000 2.856.000 2.136.000 - - Đất ở nông thôn
6396 Huyện An Dương Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 5.000.000 4.170.000 3.570.000 - - Đất ở nông thôn
6397 Huyện An Dương Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở tại thôn Hoàng Mai - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6398 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
6399 Huyện An Dương Đường nội bộ các KDC - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6400 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 1.500.000 9.750.000 8.250.000 - - Đất ở nông thôn