Bảng giá đất Hải Phòng

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.569.217
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6201 Huyện Tiên Lãng Đường quán Cháy - Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Bắc Hưng Đoạn Quán cháy - hết địa phận xã Bắc Hưng 5.000.000 3.010.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6202 Huyện Tiên Lãng Đường từ quán Cháy - Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Bắc Hưng Ngã 4 Chùa - Hết địa phận xã Bắc Hưng 3.500.000 2.100.000 1.580.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6203 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Bắc Hưng 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6204 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Bắc Hưng 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6205 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Bắc Hưng 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6206 Huyện Tiên Lãng Đường từ quán Cháy đi Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Đoạn từ cầu cửa hàng - đến cầu Nam Hưng 3.500.000 2.100.000 1.580.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6207 Huyện Tiên Lãng Đường quán Cháy đến Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Đoạn từ cầu cửa hàng - đến phòng khám 4 5.000.000 3.010.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6208 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Phòng khám 4 đi cống Dầu 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6209 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng cống Dầu đi cống Thần 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6210 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Nam Hưng Cầu ông Trội đi cầu ông Giáo 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6211 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Nam Hưng 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6212 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Nam Hưng 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6213 Huyện Tiên Lãng Đường từ Quán Cháy đi Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Đông Hưng Đoạn từ ngã 4 phòng khám 4 - đến ngã tư đường 8 mét 3.500.000 2.100.000 1.580.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6214 Huyện Tiên Lãng Đường từ Quán Cháy đi Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Đông Hưng Đoạn đường 8 mét - đến đê biển 2.500.000 1.500.000 1.130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6215 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường 8 mét - Khu vực 1 - Xã Đông Hưng Từ ngã 4 Đông Hưng đi Tiên Hưng 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6216 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hưng Từ nhà ông Tài đi Tiên Hưng 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6217 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hưng Ngã tư phòng khám 4 đi cống Dầu 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6218 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Hưng Đường trục Sân Phơi 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6219 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Hưng Đường đê Nông trường cũ 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6220 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đông Hưng 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6221 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đông Hưng 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6222 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Tây Hưng Đường 8 m đoạn từ cống DT2 (cống Nam) đi Đông Hưng 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6223 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Tây Hưng Đoạn từ cống DT2 đi đê biển 750.000 450.000 340.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6224 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tây Hưng Cống Dầu - đến cống C1 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6225 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tây Hưng Cầu ông Hàng - đến đường 8 m 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6226 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tây Hưng 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6227 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tây Hưng 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6228 Huyện Tiên Lãng Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển - Khu vực 1 - Xã Tiên Hưng Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển (từ địa phận xã Tiên Hưng - đến đê biển). 2.000.000 1.200.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6229 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Tiên Hưng Đường liên xã (Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng giáp xã Đông Hưng - đến ngã 4 Tiên Hưng) 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6230 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Hưng Ngã ba Tân Thắng đi cống ông Đàng 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6231 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Hưng Ngã tư ông Đoàn đi Vinh Quang 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6232 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Hưng Ngã tư ông Trưởng đi Vinh Quang 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6233 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Hưng Quán bà Tầm đi nhà ông Thế 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6234 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tiên Hưng 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6235 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tiên Hưng 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6236 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Đoạn từ giáp địa phận Bắc Hưng - đến sân vận động xã 3.600.000 2.160.000 1.620.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6237 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Đoạn từ sân vận động - đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên Hưng 4.800.000 2.880.000 2.160.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6238 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Từ ngã 3 Thái Hòa - đến hết địa phận xã Hùng Thắng 3.600.000 2.160.000 1.620.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6239 Huyện Tiên Lãng Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên Hưng - Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Từ cầu Thái Hòa - đến hết địa phận xã Hùng Thắng 1.750.000 1.050.000 790.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6240 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Đường từ cầu Dương Áo - Phà Dương Áo 1.750.000 1.050.000 790.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6241 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Đường từ cầu Dương Áo đi cầu Thái Hòa 1.750.000 1.050.000 790.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6242 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hùng Thắng Cầu Dương Áo - đến địa phận Bắc Hưng 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6243 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hùng Thắng Đoạn cầu Trữ Khê - đến cầu ông Thọ 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6244 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hùng Thắng Cầu Thái Hòa - đến cầu Đồng Cầm 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6245 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hùng Thắng 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6246 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hùng Thắng Đất các khu vực còn lại 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6247 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Viinh Quang Từ địa phận xã Vinh Quang - đến cống Rộc xã Vinh Quang 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6248 Huyện Tiên Lãng Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển - Khu vực 1 - Xã Tiên Hưng từ địa phận xã Tiên Hưng cũ - đến đê biển 2.500.000 1.500.000 1.130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6249 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Tiên Hưng Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng cũ giáp xã Đông Hưng - đến ngã 4 Tiên Hưng cũ 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6250 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu ông Nước - đến đê biển 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6251 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu ông Nước - đến xóm Nam 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6252 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu Cửa Hàng đi đê biển 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6253 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu Cửa Hàng đi Tư Sinh 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6254 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu Đen đi đê biển 3 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6255 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu Đen đi Tư Sinh - Thái Ninh 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6256 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu ông Vững - đến Thái Ninh 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6257 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6258 Huyện Tiên Lãng Đất các Khu vực còn lại - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6259 Huyện Bạch Long Vĩ Trục đường trung tâm (đường tuyến 2) - Khu vực 1 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
6260 Huyện Bạch Long Vĩ Đường bờ âu cảng - Khu vực 1 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
6261 Huyện Bạch Long Vĩ Đường 5A - Khu vực 2 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
6262 Huyện Bạch Long Vĩ Đường 5B - Khu vực 2 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
6263 Huyện Bạch Long Vĩ Đường nội bộ trong các khu dân cư - Khu vực 2 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
6264 Huyện Bạch Long Vĩ Trục đường trung tâm (đường tuyến 2) - Khu vực 1 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6265 Huyện Bạch Long Vĩ Đường bờ âu cảng - Khu vực 1 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6266 Huyện Bạch Long Vĩ Đường 5A - Khu vực 2 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6267 Huyện Bạch Long Vĩ Đường 5B - Khu vực 2 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6268 Huyện Bạch Long Vĩ Đường nội bộ trong các khu dân cư - Khu vực 2 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6269 Huyện Bạch Long Vĩ Trục đường trung tâm (đường tuyến 2) - Khu vực 1 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6270 Huyện Bạch Long Vĩ Đường bờ âu cảng - Khu vực 1 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6271 Huyện Bạch Long Vĩ Đường 5A - Khu vực 2 600.000 360.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6272 Huyện Bạch Long Vĩ Đường 5B - Khu vực 2 600.000 360.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6273 Huyện Bạch Long Vĩ Đường nội bộ trong các khu dân cư - Khu vực 2 600.000 360.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6274 Huyện An Dương Đường 351 - Thị trấn An Dương Từ xã Nam Sơn - Cầu Rế 17.000.000 12.000.000 9.500.000 7.600.000 - Đất ở đô thị
6275 Huyện An Dương Đường 351 - Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế - Đến hết thị trấn 18.000.000 12.500.000 10.000.000 8.000.000 - Đất ở đô thị
6276 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Từ giáp xã Lê Lợi - Cầu Rế 6.760.000 4.730.000 3.720.000 3.040.000 - Đất ở đô thị
6277 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế - Cống Bến Than 8.100.000 5.670.000 4.460.000 3.650.000 - Đất ở đô thị
6278 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Cống Bến Than - Giáp địa phận xã An Đồng 7.150.000 5.000.000 3.930.000 3.220.000 - Đất ở đô thị
6279 Huyện An Dương Đường quanh bờ hồ - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 5.060.000 3.540.000 2.790.000 2.280.000 - Đất ở đô thị
6280 Huyện An Dương Đường Máng nước - Thị trấn An Dương Từ giáp xã An Đồng - Đường 351 14.120.000 9.800.000 7.060.000 6.349.000 - Đất ở đô thị
6281 Huyện An Dương Đoạn đường - Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương - Quốc lộ 17B 2.340.000 1.640.000 1.290.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
6282 Huyện An Dương Đoạn đường - Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương - Đường 351 3.240.000 2.270.000 1.780.000 1.460.000 - Đất ở đô thị
6283 Huyện An Dương Đường trục thị trấn - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 3.280.000 2.300.000 1.810.000 1.470.000 - Đất ở đô thị
6284 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 2.340.000 1.640.000 1.290.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
6285 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 2.340.000 1.640.000 1.290.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
6286 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 2.340.000 1.640.000 1.290.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
6287 Huyện An Dương Thị trấn An Dương Đất các khu vực còn lại 860.000 720.000 650.000 580.000 - Đất ở đô thị
6288 Huyện An Dương Đường An Dương 1 - Thị trấn An Dương Từ đường 351 - Trụ sở UBND TT 6.000.000 4.210.000 3.310.000 2.690.000 - Đất ở đô thị
6289 Huyện An Dương Đường 351 - Thị trấn An Dương Từ xã Nam Sơn - Cầu Rế 10.200.000 7.200.000 5.700.000 4.560.000 - Đất TM-DV đô thị
6290 Huyện An Dương Đường 351 - Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế - Đến hết thị trấn 10.800.000 7.500.000 6.000.000 4.800.000 - Đất TM-DV đô thị
6291 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Từ giáp xã Lê Lợi - Cầu Rế 4.060.000 2.840.000 2.230.000 1.820.000 - Đất TM-DV đô thị
6292 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế - Cống Bến Than 4.860.000 3.400.000 2.680.000 2.190.000 - Đất TM-DV đô thị
6293 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Cống Bến Than - Giáp địa phận xã An Đồng 4.290.000 3.000.000 2.360.000 1.930.000 - Đất TM-DV đô thị
6294 Huyện An Dương Đường quanh bờ hồ - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 3.040.000 2.120.000 1.670.000 1.370.000 - Đất TM-DV đô thị
6295 Huyện An Dương Đường Máng nước - Thị trấn An Dương Từ giáp xã An Đồng - Đường 351 8.470.000 5.880.000 4.240.000 3.810.000 - Đất TM-DV đô thị
6296 Huyện An Dương Đoạn đường - Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương - Quốc lộ 17B 1.400.000 980.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
6297 Huyện An Dương Đoạn đường - Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương - Đường 351 1.940.000 1.360.000 1.070.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
6298 Huyện An Dương Đường trục thị trấn - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 1.970.000 1.380.000 1.090.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
6299 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 1.400.000 980.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
6300 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 1.400.000 980.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
 

Bảng Giá Đất Trục Đường Trung Tâm (Đường Tuyến 2) - Khu Vực 1, Huyện Bạch Long Vĩ, Hải Phòng - Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất của huyện Bạch Long Vĩ, Hải Phòng cho trục đường trung tâm (đường tuyến 2) - Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên trục đường trung tâm (đường tuyến 2), khu vực 1, có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, có thể do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính, làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao trong khu vực. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 0 VNĐ/m². Đây là khu vực không có giá trị đất hiện tại, có thể do khu vực này không được quy hoạch cho loại đất ở nông thôn hoặc không nằm trong phạm vi cập nhật giá đất.

Bảng giá đất cho trục đường trung tâm (đường tuyến 2) - Khu vực 1, huyện Bạch Long Vĩ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản.


 

Bảng Giá Đất Tại Đường Bờ Âu Cảng - Khu Vực 1, Huyện Bạch Long Vĩ, Hải Phòng

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Đường Bờ Âu Cảng, Khu vực 1, Huyện Bạch Long Vĩ, Hải Phòng đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường này, hỗ trợ cho việc định giá và quyết định liên quan đến bất động sản tại khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Bờ Âu Cảng, Khu vực 1, Huyện Bạch Long Vĩ có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này. Mức giá này phản ánh vị trí chiến lược và sự hấp dẫn của khu vực, dù vẫn nằm trong phạm vi đất nông thôn.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể. Khu vực này có các yếu tố như giao thông và tiện ích công cộng tuy không bằng vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại, phù hợp cho những ai đang tìm kiếm mức giá thấp hơn hoặc có kế hoạch đầu tư dài hạn. Dù giá trị đất không cao như ở vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá trị đất là 0 VNĐ/m², tức là không có giá trị được xác định cho khu vực này. Điều này có thể là do khu vực này không đáp ứng các tiêu chuẩn để xác định giá trị đất theo bảng giá hiện tại hoặc khu vực này có các đặc điểm đặc biệt dẫn đến việc không áp dụng mức giá cụ thể.

Bảng giá đất cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường Bờ Âu Cảng, Khu vực 1, Huyện Bạch Long Vĩ. Nắm bắt các mức giá theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác về bất động sản, đánh giá tiềm năng phát triển và thực hiện các chiến lược đầu tư hiệu quả trong khu vực này.


 

Bảng Giá Đất Đường 5A - Khu Vực 2, Huyện Bạch Long Vĩ, Hải Phòng - Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất của huyện Bạch Long Vĩ, Hải Phòng cho đoạn đường 5A - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 5A, khu vực 2, có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, có thể do vị trí thuận lợi hoặc các yếu tố đặc biệt khác làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao trong khu vực. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc kém thuận lợi về giao thông so với vị trí 1.

Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 480.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 0 VNĐ/m². Đây là khu vực không có giá trị đất hiện tại, có thể do khu vực này không được quy hoạch cho loại đất ở nông thôn hoặc không nằm trong phạm vi cập nhật giá đất.

Bảng giá đất cho đoạn đường 5A - Khu vực 2, huyện Bạch Long Vĩ, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách chính xác hơn.


 

Bảng Giá Đất Đường 5B - Khu Vực 2 - Huyện Bạch Long Vĩ, Hải Phòng

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP. Hồ Chí Minh ngày 16/01/2020, bảng giá đất đã được cập nhật cho nhiều khu vực, trong đó có Đường 5B - Khu vực 2, Huyện Bạch Long Vĩ, Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn dọc theo đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường 5B - Khu vực 2, Huyện Bạch Long Vĩ có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể nhờ vào sự phát triển hạ tầng, vị trí thuận lợi hoặc các yếu tố khác góp phần nâng cao giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự chênh lệch giá có thể do yếu tố ít tiện ích hơn hoặc sự phát triển chưa đồng bộ bằng khu vực ở vị trí 1.

Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 480.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng phát triển hoặc phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn với ngân sách hợp lý.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 0 VNĐ/m², cho thấy khu vực này không có giá trị đất trong danh sách cập nhật. Có thể đây là khu vực chưa được phát triển hoặc không phù hợp cho mục đích định giá tại thời điểm cập nhật.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường 5B - Khu vực 2, Huyện Bạch Long Vĩ, Hải Phòng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Đường Nội Bộ Trong Các Khu Dân Cư - Khu vực 2, Huyện Bạch Long Vĩ, Hải Phòng

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất đối với loại đất ở nông thôn tại Đường nội bộ trong các khu dân cư - Khu vực 2, Huyện Bạch Long Vĩ, Hải Phòng đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định:

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực này. Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, có thể do gần các tiện ích công cộng hoặc nằm ở vị trí thuận lợi trong khu dân cư.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 720.000 VNĐ/m². Giá ở vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 480.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể ít gần các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 0 VNĐ/m², có thể là khu vực chưa được định giá hoặc không được phép sử dụng cho mục đích đất ở nông thôn trong khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường nội bộ trong các khu dân cư - Khu vực 2, Huyện Bạch Long Vĩ. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.