11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6201 Huyện Tiên Lãng Đường quán Cháy - Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Bắc Hưng Đoạn Quán cháy - hết địa phận xã Bắc Hưng 5.000.000 3.010.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6202 Huyện Tiên Lãng Đường từ quán Cháy - Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Bắc Hưng Ngã 4 Chùa - Hết địa phận xã Bắc Hưng 3.500.000 2.100.000 1.580.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6203 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Bắc Hưng 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6204 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Bắc Hưng 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6205 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Bắc Hưng 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6206 Huyện Tiên Lãng Đường từ quán Cháy đi Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Đoạn từ cầu cửa hàng - đến cầu Nam Hưng 3.500.000 2.100.000 1.580.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6207 Huyện Tiên Lãng Đường quán Cháy đến Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Đoạn từ cầu cửa hàng - đến phòng khám 4 5.000.000 3.010.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6208 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Phòng khám 4 đi cống Dầu 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6209 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng cống Dầu đi cống Thần 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6210 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Nam Hưng Cầu ông Trội đi cầu ông Giáo 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6211 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Nam Hưng 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6212 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Nam Hưng 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6213 Huyện Tiên Lãng Đường từ Quán Cháy đi Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Đông Hưng Đoạn từ ngã 4 phòng khám 4 - đến ngã tư đường 8 mét 3.500.000 2.100.000 1.580.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6214 Huyện Tiên Lãng Đường từ Quán Cháy đi Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Đông Hưng Đoạn đường 8 mét - đến đê biển 2.500.000 1.500.000 1.130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6215 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường 8 mét - Khu vực 1 - Xã Đông Hưng Từ ngã 4 Đông Hưng đi Tiên Hưng 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6216 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hưng Từ nhà ông Tài đi Tiên Hưng 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6217 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hưng Ngã tư phòng khám 4 đi cống Dầu 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6218 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Hưng Đường trục Sân Phơi 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6219 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Hưng Đường đê Nông trường cũ 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6220 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đông Hưng 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6221 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đông Hưng 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6222 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Tây Hưng Đường 8 m đoạn từ cống DT2 (cống Nam) đi Đông Hưng 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6223 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Tây Hưng Đoạn từ cống DT2 đi đê biển 750.000 450.000 340.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6224 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tây Hưng Cống Dầu - đến cống C1 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6225 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tây Hưng Cầu ông Hàng - đến đường 8 m 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6226 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tây Hưng 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6227 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tây Hưng 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6228 Huyện Tiên Lãng Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển - Khu vực 1 - Xã Tiên Hưng Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển (từ địa phận xã Tiên Hưng - đến đê biển). 2.000.000 1.200.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6229 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Tiên Hưng Đường liên xã (Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng giáp xã Đông Hưng - đến ngã 4 Tiên Hưng) 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6230 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Hưng Ngã ba Tân Thắng đi cống ông Đàng 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6231 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Hưng Ngã tư ông Đoàn đi Vinh Quang 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6232 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Hưng Ngã tư ông Trưởng đi Vinh Quang 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6233 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Hưng Quán bà Tầm đi nhà ông Thế 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6234 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tiên Hưng 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6235 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tiên Hưng 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6236 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Đoạn từ giáp địa phận Bắc Hưng - đến sân vận động xã 3.600.000 2.160.000 1.620.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6237 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Đoạn từ sân vận động - đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên Hưng 4.800.000 2.880.000 2.160.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6238 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Từ ngã 3 Thái Hòa - đến hết địa phận xã Hùng Thắng 3.600.000 2.160.000 1.620.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6239 Huyện Tiên Lãng Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên Hưng - Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Từ cầu Thái Hòa - đến hết địa phận xã Hùng Thắng 1.750.000 1.050.000 790.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6240 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Đường từ cầu Dương Áo - Phà Dương Áo 1.750.000 1.050.000 790.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6241 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Đường từ cầu Dương Áo đi cầu Thái Hòa 1.750.000 1.050.000 790.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6242 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hùng Thắng Cầu Dương Áo - đến địa phận Bắc Hưng 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6243 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hùng Thắng Đoạn cầu Trữ Khê - đến cầu ông Thọ 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6244 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hùng Thắng Cầu Thái Hòa - đến cầu Đồng Cầm 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6245 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hùng Thắng 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6246 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hùng Thắng Đất các khu vực còn lại 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6247 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Viinh Quang Từ địa phận xã Vinh Quang - đến cống Rộc xã Vinh Quang 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6248 Huyện Tiên Lãng Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển - Khu vực 1 - Xã Tiên Hưng từ địa phận xã Tiên Hưng cũ - đến đê biển 2.500.000 1.500.000 1.130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6249 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Tiên Hưng Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng cũ giáp xã Đông Hưng - đến ngã 4 Tiên Hưng cũ 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6250 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu ông Nước - đến đê biển 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6251 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu ông Nước - đến xóm Nam 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6252 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu Cửa Hàng đi đê biển 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6253 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu Cửa Hàng đi Tư Sinh 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6254 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu Đen đi đê biển 3 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6255 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu Đen đi Tư Sinh - Thái Ninh 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6256 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu ông Vững - đến Thái Ninh 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6257 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6258 Huyện Tiên Lãng Đất các Khu vực còn lại - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6259 Huyện Bạch Long Vĩ Trục đường trung tâm (đường tuyến 2) - Khu vực 1 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
6260 Huyện Bạch Long Vĩ Đường bờ âu cảng - Khu vực 1 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
6261 Huyện Bạch Long Vĩ Đường 5A - Khu vực 2 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
6262 Huyện Bạch Long Vĩ Đường 5B - Khu vực 2 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
6263 Huyện Bạch Long Vĩ Đường nội bộ trong các khu dân cư - Khu vực 2 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
6264 Huyện Bạch Long Vĩ Trục đường trung tâm (đường tuyến 2) - Khu vực 1 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6265 Huyện Bạch Long Vĩ Đường bờ âu cảng - Khu vực 1 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6266 Huyện Bạch Long Vĩ Đường 5A - Khu vực 2 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6267 Huyện Bạch Long Vĩ Đường 5B - Khu vực 2 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6268 Huyện Bạch Long Vĩ Đường nội bộ trong các khu dân cư - Khu vực 2 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6269 Huyện Bạch Long Vĩ Trục đường trung tâm (đường tuyến 2) - Khu vực 1 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6270 Huyện Bạch Long Vĩ Đường bờ âu cảng - Khu vực 1 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6271 Huyện Bạch Long Vĩ Đường 5A - Khu vực 2 600.000 360.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6272 Huyện Bạch Long Vĩ Đường 5B - Khu vực 2 600.000 360.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6273 Huyện Bạch Long Vĩ Đường nội bộ trong các khu dân cư - Khu vực 2 600.000 360.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6274 Huyện An Dương Đường 351 - Thị trấn An Dương Từ xã Nam Sơn - Cầu Rế 17.000.000 12.000.000 9.500.000 7.600.000 - Đất ở đô thị
6275 Huyện An Dương Đường 351 - Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế - Đến hết thị trấn 18.000.000 12.500.000 10.000.000 8.000.000 - Đất ở đô thị
6276 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Từ giáp xã Lê Lợi - Cầu Rế 6.760.000 4.730.000 3.720.000 3.040.000 - Đất ở đô thị
6277 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế - Cống Bến Than 8.100.000 5.670.000 4.460.000 3.650.000 - Đất ở đô thị
6278 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Cống Bến Than - Giáp địa phận xã An Đồng 7.150.000 5.000.000 3.930.000 3.220.000 - Đất ở đô thị
6279 Huyện An Dương Đường quanh bờ hồ - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 5.060.000 3.540.000 2.790.000 2.280.000 - Đất ở đô thị
6280 Huyện An Dương Đường Máng nước - Thị trấn An Dương Từ giáp xã An Đồng - Đường 351 14.120.000 9.800.000 7.060.000 6.349.000 - Đất ở đô thị
6281 Huyện An Dương Đoạn đường - Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương - Quốc lộ 17B 2.340.000 1.640.000 1.290.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
6282 Huyện An Dương Đoạn đường - Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương - Đường 351 3.240.000 2.270.000 1.780.000 1.460.000 - Đất ở đô thị
6283 Huyện An Dương Đường trục thị trấn - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 3.280.000 2.300.000 1.810.000 1.470.000 - Đất ở đô thị
6284 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 2.340.000 1.640.000 1.290.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
6285 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 2.340.000 1.640.000 1.290.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
6286 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 2.340.000 1.640.000 1.290.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
6287 Huyện An Dương Thị trấn An Dương Đất các khu vực còn lại 860.000 720.000 650.000 580.000 - Đất ở đô thị
6288 Huyện An Dương Đường An Dương 1 - Thị trấn An Dương Từ đường 351 - Trụ sở UBND TT 6.000.000 4.210.000 3.310.000 2.690.000 - Đất ở đô thị
6289 Huyện An Dương Đường 351 - Thị trấn An Dương Từ xã Nam Sơn - Cầu Rế 10.200.000 7.200.000 5.700.000 4.560.000 - Đất TM-DV đô thị
6290 Huyện An Dương Đường 351 - Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế - Đến hết thị trấn 10.800.000 7.500.000 6.000.000 4.800.000 - Đất TM-DV đô thị
6291 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Từ giáp xã Lê Lợi - Cầu Rế 4.060.000 2.840.000 2.230.000 1.820.000 - Đất TM-DV đô thị
6292 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế - Cống Bến Than 4.860.000 3.400.000 2.680.000 2.190.000 - Đất TM-DV đô thị
6293 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Cống Bến Than - Giáp địa phận xã An Đồng 4.290.000 3.000.000 2.360.000 1.930.000 - Đất TM-DV đô thị
6294 Huyện An Dương Đường quanh bờ hồ - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 3.040.000 2.120.000 1.670.000 1.370.000 - Đất TM-DV đô thị
6295 Huyện An Dương Đường Máng nước - Thị trấn An Dương Từ giáp xã An Đồng - Đường 351 8.470.000 5.880.000 4.240.000 3.810.000 - Đất TM-DV đô thị
6296 Huyện An Dương Đoạn đường - Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương - Quốc lộ 17B 1.400.000 980.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
6297 Huyện An Dương Đoạn đường - Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương - Đường 351 1.940.000 1.360.000 1.070.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
6298 Huyện An Dương Đường trục thị trấn - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 1.970.000 1.380.000 1.090.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
6299 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 1.400.000 980.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
6300 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 1.400.000 980.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị