STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4101 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Phù Long | 1.170.000 | 940.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4102 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Phù Long | 990.000 | 790.000 | 590.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4103 | Huyện Cát Hải | Đất các Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Phù Long | 540.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4104 | Huyện Cát Hải | Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lộ | Đường tỉnh 356 | 2.340.000 | 1.870.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4105 | Huyện Cát Hải | Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lộ | Đường Tân Vũ - Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Nghĩa Lộ | 4.050.000 | 3.240.000 | 2.430.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4106 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lộ | 1.560.000 | 1.250.000 | 940.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4107 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lộ | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4108 | Huyện Cát Hải | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Lộ | 540.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4109 | Huyện Cát Hải | Khu Tái định cư xã Nghĩa Lộ - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Lộ | 1.670.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4110 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hoàng Châu | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4111 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hoàng Châu | 740.000 | 590.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4112 | Huyện Cát Hải | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hoàng Châu | 540.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4113 | Huyện Cát Hải | Đường tỉnh 356, 356B - Khu vực 1 - Xã Hiền Hào | Đường tỉnh 356, 356B | 3.080.000 | 2.460.000 | 1.850.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4114 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào | 1.300.000 | 1.030.000 | 770.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4115 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4116 | Huyện Cát Hải | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào | Đất các khu vực còn lại | 540.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4117 | Huyện Cát Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Gia Luận | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4118 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Gia Luận | 1.200.000 | 950.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4119 | Huyện Cát Hải | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Gia Luận | 540.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4120 | Huyện Cát Hải | Khu vực 1 - Xã Đồng Bài | Đường rẽ xuống Đồng Bài từ cột mốc 3X - đến bến Muối thôn Chấn | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4121 | Huyện Cát Hải | Khu vực 1 - Xã Đồng Bài | Đường Tân Vũ - Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Đồng Bài | 4.050.000 | 3.240.000 | 2.430.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4122 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 2- Xã Đồng Bài | 1.330.000 | 1.040.000 | 790.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4123 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đồng Bài | 740.000 | 710.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4124 | Huyện Cát Hải | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đồng Bài | 540.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4125 | Huyện Cát Hải | Khu tái định cư đảo Cát Hải tại các xã Văn Phong, Nghĩa Lộ và Hoàng Châu - Khu vực 3 - Xã Đồng Bài | 1.670.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4126 | Huyện Cát Hải | Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Xuân Đám | 3.250.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4127 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Xuân Đám | 1.550.000 | 1.230.000 | 930.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4128 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Xuân Đám | 1.080.000 | 860.000 | 650.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4129 | Huyện Cát Hải | Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Xuân Đám | 650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4130 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Việt Hải | 530.000 | 420.000 | 320.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4131 | Huyện Cát Hải | Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Văn Phong | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4132 | Huyện Cát Hải | Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Văn Phong | 1.170.000 | 940.000 | 700.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4133 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Văn Phong | 1.170.000 | 940.000 | 700.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4134 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Văn Phong | 650.000 | 600.000 | 540.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4135 | Huyện Cát Hải | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Văn Phong | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4136 | Huyện Cát Hải | Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu | Từ đầu thôn Phú Cường - đến hết thôn Phú Cường | 3.240.000 | 2.590.000 | 1.950.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4137 | Huyện Cát Hải | Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu | Từ đầu thôn Bến - đến hết thôn Bến | 4.460.000 | 3.750.000 | 2.680.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4138 | Huyện Cát Hải | Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu | Từ cuối thôn Bến - đến hết thôn Liên Hòa | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4139 | Huyện Cát Hải | Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu | Từ hết thôn Liên Hòa - đến giáp ranh địa phận xã Xuân Đám | 2.430.000 | 1.950.000 | 1.460.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4140 | Huyện Cát Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Trân Châu | Từ chân dốc Đá Lát đến Khoăn Uỵch | 2.100.000 | 1.660.000 | 1.250.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4141 | Huyện Cát Hải | Khu vực 1 - Xã Trân Châu | Đoạn đường từ ngã 3 cây đa - đến đỉnh dốc Khoăn Ngựa | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4142 | Huyện Cát Hải | Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa đến hết thôn Liên Minh | Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa - đến hết thôn Liên Minh | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4143 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Trân Châu | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4144 | Huyện Cát Hải | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Trân Châu | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4145 | Huyện Cát Hải | Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Phù Long | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4146 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Phù Long | 980.000 | 780.000 | 590.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4147 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Phù Long | 830.000 | 660.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4148 | Huyện Cát Hải | Đất các Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Phù Long | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4149 | Huyện Cát Hải | Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lộ | Đường tỉnh 356 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4150 | Huyện Cát Hải | Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lộ | Đường Tân Vũ - Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Nghĩa Lộ | 3.380.000 | 2.700.000 | 2.030.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4151 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lộ | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4152 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lộ | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4153 | Huyện Cát Hải | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Lộ | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4154 | Huyện Cát Hải | Khu Tái định cư xã Nghĩa Lộ - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Lộ | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4155 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hoàng Châu | 1.170.000 | 940.000 | 700.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4156 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hoàng Châu | 620.000 | 490.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4157 | Huyện Cát Hải | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hoàng Châu | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4158 | Huyện Cát Hải | Đường tỉnh 356, 356B - Khu vực 1 - Xã Hiền Hào | Đường tỉnh 356, 356B | 2.570.000 | 2.050.000 | 1.540.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4159 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào | 1.080.000 | 860.000 | 650.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4160 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4161 | Huyện Cát Hải | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào | Đất các khu vực còn lại | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4162 | Huyện Cát Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Gia Luận | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4163 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Gia Luận | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4164 | Huyện Cát Hải | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Gia Luận | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4165 | Huyện Cát Hải | Khu vực 1 - Xã Đồng Bài | Đường rẽ xuống Đồng Bài từ cột mốc 3X - đến bến Muối thôn Chấn | 1.170.000 | 940.000 | 700.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4166 | Huyện Cát Hải | Khu vực 1 - Xã Đồng Bài | Đường Tân Vũ - Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Đồng Bài | 3.380.000 | 2.700.000 | 2.030.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4167 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 2- Xã Đồng Bài | 1.110.000 | 870.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4168 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đồng Bài | 620.000 | 600.000 | 540.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4169 | Huyện Cát Hải | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đồng Bài | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4170 | Huyện Cát Hải | Khu tái định cư đảo Cát Hải tại các xã Văn Phong, Nghĩa Lộ và Hoàng Châu - Khu vực 3 - Xã Đồng Bài | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4171 | Quận Ngô Quyền | Điện Điên Phủ | Ngã 4 Trần Hưng Đạo - Ngã 6 | 75.000.000 | 31.560.000 | 24.600.000 | 16.200.000 | - | Đất ở đô thị |
4172 | Quận Ngô Quyền | Cầu Đất | Đầu đường - Cuối đường | 85.000.000 | 34.290.000 | 26.750.000 | 17.650.000 | - | Đất ở đô thị |
4173 | Quận Ngô Quyền | Lạch Tray | Ngã tư Thành dội - Cầu vượt Lạch Tray | 69.300.000 | 28.930.000 | 22.550.000 | 14.850.000 | - | Đất ở đô thị |
4174 | Quận Ngô Quyền | Lạch Tray | Cầu vượt Lạch Tray - Cuối đường | 52.030.000 | 21.670.000 | 16.940.000 | 11.110.000 | - | Đất ở đô thị |
4175 | Quận Ngô Quyền | Lương Khánh Thiện | Cầu Đất - Ngã 3 Trần Bình Trọng | 75.000.000 | 31.460.000 | 24.400.000 | 162.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4176 | Quận Ngô Quyền | Lương Khánh Thiện | Ngã 3 Trần Bình Trọng - Ngã 6 | 71.630.000 | 29.900.000 | 23.270.000 | 15.340.000 | - | Đất ở đô thị |
4177 | Quận Ngô Quyền | Trần Phú | Ngã tư Cầu Đất - Ngã 4 Điện Biên Phủ | 80.500.000 | 34.190.000 | 26.650.000 | 17.550.000 | - | Đất ở đô thị |
4178 | Quận Ngô Quyền | Trần Phú | Ngã 4 Điện Biên Phủ - Cổng Cảng 4 | 77.000.000 | 31.560.000 | 24.600.000 | 16.200.000 | - | Đất ở đô thị |
4179 | Quận Ngô Quyền | Đà Nẵng | Ngã 6 (Đà Nẵng) - Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) | 65.000.000 | 29.350.000 | 18.500.000 | 11.500.000 | - | Đất ở đô thị |
4180 | Quận Ngô Quyền | Đà Nẵng | Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) - Cầu Tre | 60.705.000 | 25.330.000 | 20.050.000 | 13.960.000 | - | Đất ở đô thị |
4181 | Quận Ngô Quyền | Đà Nẵng | Cầu Tre - Hết địa phận Quận Ngô Quyền | 50.590.000 | 21.170.000 | 16.780.000 | 11.630.000 | - | Đất ở đô thị |
4182 | Quận Ngô Quyền | Lê Lợi | Đầu đường - Cuối đường | 65.000.000 | 25.500.000 | 20.000.000 | 14.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4183 | Quận Ngô Quyền | Trần Nhật Duật | Đầu đường - Cuối đường | 53.900.000 | 24.310.000 | 18.920.000 | 10.780.000 | - | Đất ở đô thị |
4184 | Quận Ngô Quyền | Nguyễn Khuyến | Đầu đường - Cuối đường | 53.900.000 | 24.310.000 | 18.920.000 | 10.780.000 | - | Đất ở đô thị |
4185 | Quận Ngô Quyền | Phạm Ngũ Lão | Đầu đường - Cuối đường | 53.900.000 | 24.310.000 | 18.920.000 | 10.780.000 | - | Đất ở đô thị |
4186 | Quận Ngô Quyền | Trần Bình Trọng | Đầu đường - Cuối đường | 53.900.000 | 24.310.000 | 18.920.000 | 10.780.000 | - | Đất ở đô thị |
4187 | Quận Ngô Quyền | Lê Lai | Ngã 6 - Ngã 3 Máy Tơ | 45.000.000 | 25.000.000 | 18.920.000 | 12.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4188 | Quận Ngô Quyền | Lê Lai | Ngã 3 Máy Tơ - Lê Thánh Tông | 35.000.000 | 20.440.000 | 16.350.000 | 8.600.000 | - | Đất ở đô thị |
4189 | Quận Ngô Quyền | Lê Lai | Lê Thánh Tông - Đường Ngô Quyền | 27.500.000 | 15.330.000 | 12.260.000 | 6.450.000 | - | Đất ở đô thị |
4190 | Quận Ngô Quyền | Lê Hồng Phong | Ngã 5 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 50.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4191 | Quận Ngô Quyền | Văn Cao | Ngã 4 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hết địa phận Quận Ngô Quyền | 55.000.000 | 25.000.000 | 16.500.000 | 11.500.000 | - | Đất ở đô thị |
4192 | Quận Ngô Quyền | Chu Văn An | Đầu đường - Cuối đường | 30.800.000 | 15.400.000 | 12.320.000 | 6.490.000 | - | Đất ở đô thị |
4193 | Quận Ngô Quyền | Lê Thánh Tông | Cổng Cảng (giáp Hoàng Diệu) - Ngã 4 Lê Lai | 40.880.000 | 20.440.000 | 16.350.000 | 8.600.000 | - | Đất ở đô thị |
4194 | Quận Ngô Quyền | Lê Thánh Tông | Ngã 4 Lê Lai - Hết địa phận quận Ngô Quyền | 30.660.000 | 15.330.000 | 12.260.000 | 6.450.000 | - | Đất ở đô thị |
4195 | Quận Ngô Quyền | Nguyễn Trãi | Đầu đường - Cuối đường | 43.500.000 | 20.000.000 | 15.500.000 | 8.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4196 | Quận Ngô Quyền | Phạm Minh Đức | Đầu đường - Cuối đường | 30.800.000 | 15.400.000 | 12.320.000 | 6.490.000 | - | Đất ở đô thị |
4197 | Quận Ngô Quyền | Phố Cấm | Lê Lợi - Nguyễn Hữu Tuệ | 35.750.000 | 16.060.000 | 12.540.000 | 7.150.000 | - | Đất ở đô thị |
4198 | Quận Ngô Quyền | Phố Cấm | Nguyễn Hữu Tuệ - Đầu ngõ 161 lối vào Đầm Lác | 25.190.000 | 12.650.000 | 10.120.000 | 5.280.000 | - | Đất ở đô thị |
4199 | Quận Ngô Quyền | Máy Tơ | Lê Lai - Nguyễn Trãi | 40.000.000 | 19.500.000 | 15.000.000 | 8.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4200 | Quận Ngô Quyền | Máy Tơ | Nguyễn Trãi - Trần Khánh Dư | 30.800.000 | 15.400.000 | 12.320.000 | 6.490.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Điện Biên Phủ, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng
Bảng giá đất khu vực Điện Biên Phủ, thuộc Quận Ngô Quyền, Hải Phòng đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Ngã 4 Trần Hưng Đạo đến Ngã 6, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 75.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Điện Biên Phủ có mức giá cao nhất là 75.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm ở vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và trung tâm giao thương chính, nên giá đất tại đây rất cao.
Vị trí 2: 31.560.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 31.560.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và điều kiện giao thông thuận lợi, tuy nhiên không đạt mức giá của vị trí 1.
Vị trí 3: 24.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 24.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 16.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 16.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác, dẫn đến giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Điện Biên Phủ, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Quận Ngô Quyền, Hải Phòng
Bảng giá đất ở đô thị tại Quận Ngô Quyền, Hải Phòng được quy định theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Quyết định này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị cho đoạn đường từ Đầu đường đến Cuối đường Cầu Đất, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực, từ đó hỗ trợ trong việc ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị Trí 1: 85.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cầu Đất có mức giá cao nhất là 85.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí đắc địa với tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá cao phản ánh sự hấp dẫn của khu vực đối với người mua và nhà đầu tư.
Vị Trí 2: 34.290.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 34.290.000 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư.
Vị Trí 3: 26.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 26.750.000 VNĐ/m². Mức giá tại vị trí này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị Trí 4: 17.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 17.650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mức giá này phản ánh các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ giá trị của từng vị trí đất trong đoạn đường Cầu Đất, Quận Ngô Quyền. Việc nắm bắt thông tin giá đất chính xác sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán bất động sản.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng
Bảng giá đất khu vực Đường Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Ngã tư Thành Dội đến Cầu vượt Lạch Tray, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 69.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lạch Tray có mức giá là 69.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí đắc địa và thuận lợi. Khu vực này gần các tiện ích chính và có khả năng phát triển lớn, khiến giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 28.930.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 28.930.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào điều kiện giao thông tốt và sự gần gũi với các tiện ích, nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ thuận lợi.
Vị trí 3: 22.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn cho thấy tiềm năng phát triển tốt. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 14.850.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 14.850.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác, dẫn đến giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lạch Tray, từ Ngã tư Thành Dội đến Cầu vượt Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Lương Khánh Thiện, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng
Bảng giá đất cho đoạn đường Lương Khánh Thiện, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Quyết định này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất theo từng vị trí cụ thể từ cầu Đất đến Ngã 3 Trần Bình Trọng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 75.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 75.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Lương Khánh Thiện. Vị trí này thường nằm ở khu vực trung tâm, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 31.460.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 31.460.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần trung tâm nhưng có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 24.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 24.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Có thể khu vực này nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 162.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá cao nhất là 162.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm ở vị trí rất đắc địa, gần các tiện ích công cộng chính và giao thông cực kỳ thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Lương Khánh Thiện, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Quận Ngô Quyền, Hải Phòng (Đoạn Đường Trần Phú)
Bảng giá đất ở đô thị tại Quận Ngô Quyền, Hải Phòng cho đoạn đường Trần Phú, từ Ngã tư Cầu Đất đến Ngã 4 Điện Biên Phủ, được quy định theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Quyết định này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, giúp người dân và các nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản và đưa ra quyết định phù hợp.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị Trí 1: 80.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú có mức giá cao nhất là 80.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và các điểm giao thông quan trọng. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực và là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc mua sắm bất động sản có giá trị cao.
Vị Trí 2: 34.190.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 34.190.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể và có thể nằm gần các khu vực phát triển hoặc các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị Trí 3: 26.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 26.650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực có tiềm năng tăng trưởng.
Vị Trí 4: 17.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 17.550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này phản ánh sự khác biệt về giá trị đất trong khu vực và có thể là lựa chọn cho các dự án đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.
Việc hiểu rõ bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND giúp người dân và các nhà đầu tư đánh giá đúng giá trị đất trên đoạn đường Trần Phú, Quận Ngô Quyền. Thông tin này là cơ sở quan trọng trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán bất động sản, đặc biệt trong khu vực có sự phân hóa giá trị rõ rệt.