11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4101 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Phù Long 1.170.000 940.000 700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4102 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Phù Long 990.000 790.000 590.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4103 Huyện Cát Hải Đất các Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Phù Long 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4104 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lộ Đường tỉnh 356 2.340.000 1.870.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4105 Huyện Cát Hải Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lộ Đường Tân Vũ - Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Nghĩa Lộ 4.050.000 3.240.000 2.430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4106 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lộ 1.560.000 1.250.000 940.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4107 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lộ 900.000 720.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4108 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Lộ 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4109 Huyện Cát Hải Khu Tái định cư xã Nghĩa Lộ - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Lộ 1.670.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4110 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hoàng Châu 1.400.000 1.120.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4111 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hoàng Châu 740.000 590.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4112 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hoàng Châu 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4113 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356, 356B - Khu vực 1 - Xã Hiền Hào Đường tỉnh 356, 356B 3.080.000 2.460.000 1.850.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4114 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào 1.300.000 1.030.000 770.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4115 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào 900.000 720.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4116 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào Đất các khu vực còn lại 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4117 Huyện Cát Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Gia Luận 2.700.000 2.160.000 1.620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4118 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Gia Luận 1.200.000 950.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4119 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Gia Luận 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4120 Huyện Cát Hải Khu vực 1 - Xã Đồng Bài Đường rẽ xuống Đồng Bài từ cột mốc 3X - đến bến Muối thôn Chấn 1.400.000 1.120.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4121 Huyện Cát Hải Khu vực 1 - Xã Đồng Bài Đường Tân Vũ - Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Đồng Bài 4.050.000 3.240.000 2.430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4122 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2- Xã Đồng Bài 1.330.000 1.040.000 790.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4123 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đồng Bài 740.000 710.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4124 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đồng Bài 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4125 Huyện Cát Hải Khu tái định cư đảo Cát Hải tại các xã Văn Phong, Nghĩa Lộ và Hoàng Châu - Khu vực 3 - Xã Đồng Bài 1.670.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4126 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Xuân Đám 3.250.000 3.120.000 2.340.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4127 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Xuân Đám 1.550.000 1.230.000 930.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4128 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Xuân Đám 1.080.000 860.000 650.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4129 Huyện Cát Hải Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Xuân Đám 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4130 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Việt Hải 530.000 420.000 320.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4131 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Văn Phong 1.950.000 1.560.000 1.170.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4132 Huyện Cát Hải Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Văn Phong 1.170.000 940.000 700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4133 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Văn Phong 1.170.000 940.000 700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4134 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Văn Phong 650.000 600.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4135 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Văn Phong 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4136 Huyện Cát Hải Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ đầu thôn Phú Cường - đến hết thôn Phú Cường 3.240.000 2.590.000 1.950.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4137 Huyện Cát Hải Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ đầu thôn Bến - đến hết thôn Bến 4.460.000 3.750.000 2.680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4138 Huyện Cát Hải Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ cuối thôn Bến - đến hết thôn Liên Hòa 2.700.000 2.160.000 1.620.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4139 Huyện Cát Hải Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ hết thôn Liên Hòa - đến giáp ranh địa phận xã Xuân Đám 2.430.000 1.950.000 1.460.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4140 Huyện Cát Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ chân dốc Đá Lát đến Khoăn Uỵch 2.100.000 1.660.000 1.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4141 Huyện Cát Hải Khu vực 1 - Xã Trân Châu Đoạn đường từ ngã 3 cây đa - đến đỉnh dốc Khoăn Ngựa 1.050.000 840.000 630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4142 Huyện Cát Hải Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa đến hết thôn Liên Minh Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa - đến hết thôn Liên Minh 750.000 600.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4143 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Trân Châu 750.000 600.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4144 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Trân Châu 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4145 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Phù Long 2.700.000 2.160.000 1.620.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4146 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Phù Long 980.000 780.000 590.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4147 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Phù Long 830.000 660.000 500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4148 Huyện Cát Hải Đất các Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Phù Long 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4149 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lộ Đường tỉnh 356 1.950.000 1.560.000 1.170.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4150 Huyện Cát Hải Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lộ Đường Tân Vũ - Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Nghĩa Lộ 3.380.000 2.700.000 2.030.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4151 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lộ 1.300.000 1.040.000 780.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4152 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lộ 750.000 600.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4153 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Lộ 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4154 Huyện Cát Hải Khu Tái định cư xã Nghĩa Lộ - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Lộ 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4155 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hoàng Châu 1.170.000 940.000 700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4156 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hoàng Châu 620.000 490.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4157 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hoàng Châu 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4158 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356, 356B - Khu vực 1 - Xã Hiền Hào Đường tỉnh 356, 356B 2.570.000 2.050.000 1.540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4159 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào 1.080.000 860.000 650.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4160 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào 750.000 600.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4161 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào Đất các khu vực còn lại 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4162 Huyện Cát Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Gia Luận 2.250.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4163 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Gia Luận 1.000.000 800.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4164 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Gia Luận 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4165 Huyện Cát Hải Khu vực 1 - Xã Đồng Bài Đường rẽ xuống Đồng Bài từ cột mốc 3X - đến bến Muối thôn Chấn 1.170.000 940.000 700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4166 Huyện Cát Hải Khu vực 1 - Xã Đồng Bài Đường Tân Vũ - Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Đồng Bài 3.380.000 2.700.000 2.030.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4167 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2- Xã Đồng Bài 1.110.000 870.000 660.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4168 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đồng Bài 620.000 600.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4169 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đồng Bài 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4170 Huyện Cát Hải Khu tái định cư đảo Cát Hải tại các xã Văn Phong, Nghĩa Lộ và Hoàng Châu - Khu vực 3 - Xã Đồng Bài 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4171 Quận Ngô Quyền Điện Điên Phủ Ngã 4 Trần Hưng Đạo - Ngã 6 75.000.000 31.560.000 24.600.000 16.200.000 - Đất ở đô thị
4172 Quận Ngô Quyền Cầu Đất Đầu đường - Cuối đường 85.000.000 34.290.000 26.750.000 17.650.000 - Đất ở đô thị
4173 Quận Ngô Quyền Lạch Tray Ngã tư Thành dội - Cầu vượt Lạch Tray 69.300.000 28.930.000 22.550.000 14.850.000 - Đất ở đô thị
4174 Quận Ngô Quyền Lạch Tray Cầu vượt Lạch Tray - Cuối đường 52.030.000 21.670.000 16.940.000 11.110.000 - Đất ở đô thị
4175 Quận Ngô Quyền Lương Khánh Thiện Cầu Đất - Ngã 3 Trần Bình Trọng 75.000.000 31.460.000 24.400.000 162.000.000 - Đất ở đô thị
4176 Quận Ngô Quyền Lương Khánh Thiện Ngã 3 Trần Bình Trọng - Ngã 6 71.630.000 29.900.000 23.270.000 15.340.000 - Đất ở đô thị
4177 Quận Ngô Quyền Trần Phú Ngã tư Cầu Đất - Ngã 4 Điện Biên Phủ 80.500.000 34.190.000 26.650.000 17.550.000 - Đất ở đô thị
4178 Quận Ngô Quyền Trần Phú Ngã 4 Điện Biên Phủ - Cổng Cảng 4 77.000.000 31.560.000 24.600.000 16.200.000 - Đất ở đô thị
4179 Quận Ngô Quyền Đà Nẵng Ngã 6 (Đà Nẵng) - Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) 65.000.000 29.350.000 18.500.000 11.500.000 - Đất ở đô thị
4180 Quận Ngô Quyền Đà Nẵng Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) - Cầu Tre 60.705.000 25.330.000 20.050.000 13.960.000 - Đất ở đô thị
4181 Quận Ngô Quyền Đà Nẵng Cầu Tre - Hết địa phận Quận Ngô Quyền 50.590.000 21.170.000 16.780.000 11.630.000 - Đất ở đô thị
4182 Quận Ngô Quyền Lê Lợi Đầu đường - Cuối đường 65.000.000 25.500.000 20.000.000 14.000.000 - Đất ở đô thị
4183 Quận Ngô Quyền Trần Nhật Duật Đầu đường - Cuối đường 53.900.000 24.310.000 18.920.000 10.780.000 - Đất ở đô thị
4184 Quận Ngô Quyền Nguyễn Khuyến Đầu đường - Cuối đường 53.900.000 24.310.000 18.920.000 10.780.000 - Đất ở đô thị
4185 Quận Ngô Quyền Phạm Ngũ Lão Đầu đường - Cuối đường 53.900.000 24.310.000 18.920.000 10.780.000 - Đất ở đô thị
4186 Quận Ngô Quyền Trần Bình Trọng Đầu đường - Cuối đường 53.900.000 24.310.000 18.920.000 10.780.000 - Đất ở đô thị
4187 Quận Ngô Quyền Lê Lai Ngã 6 - Ngã 3 Máy Tơ 45.000.000 25.000.000 18.920.000 12.000.000 - Đất ở đô thị
4188 Quận Ngô Quyền Lê Lai Ngã 3 Máy Tơ - Lê Thánh Tông 35.000.000 20.440.000 16.350.000 8.600.000 - Đất ở đô thị
4189 Quận Ngô Quyền Lê Lai Lê Thánh Tông - Đường Ngô Quyền 27.500.000 15.330.000 12.260.000 6.450.000 - Đất ở đô thị
4190 Quận Ngô Quyền Lê Hồng Phong Ngã 5 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 50.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4191 Quận Ngô Quyền Văn Cao Ngã 4 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hết địa phận Quận Ngô Quyền 55.000.000 25.000.000 16.500.000 11.500.000 - Đất ở đô thị
4192 Quận Ngô Quyền Chu Văn An Đầu đường - Cuối đường 30.800.000 15.400.000 12.320.000 6.490.000 - Đất ở đô thị
4193 Quận Ngô Quyền Lê Thánh Tông Cổng Cảng (giáp Hoàng Diệu) - Ngã 4 Lê Lai 40.880.000 20.440.000 16.350.000 8.600.000 - Đất ở đô thị
4194 Quận Ngô Quyền Lê Thánh Tông Ngã 4 Lê Lai - Hết địa phận quận Ngô Quyền 30.660.000 15.330.000 12.260.000 6.450.000 - Đất ở đô thị
4195 Quận Ngô Quyền Nguyễn Trãi Đầu đường - Cuối đường 43.500.000 20.000.000 15.500.000 8.000.000 - Đất ở đô thị
4196 Quận Ngô Quyền Phạm Minh Đức Đầu đường - Cuối đường 30.800.000 15.400.000 12.320.000 6.490.000 - Đất ở đô thị
4197 Quận Ngô Quyền Phố Cấm Lê Lợi - Nguyễn Hữu Tuệ 35.750.000 16.060.000 12.540.000 7.150.000 - Đất ở đô thị
4198 Quận Ngô Quyền Phố Cấm Nguyễn Hữu Tuệ - Đầu ngõ 161 lối vào Đầm Lác 25.190.000 12.650.000 10.120.000 5.280.000 - Đất ở đô thị
4199 Quận Ngô Quyền Máy Tơ Lê Lai - Nguyễn Trãi 40.000.000 19.500.000 15.000.000 8.000.000 - Đất ở đô thị
4200 Quận Ngô Quyền Máy Tơ Nguyễn Trãi - Trần Khánh Dư 30.800.000 15.400.000 12.320.000 6.490.000 - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...