Bảng giá đất tại Quận Ngô Quyền Thành phố Hải Phòng: Giá trị bền vững và tiềm năng đầu tư vượt trội

Bảng giá đất tại Thành phố Hải Phòng Quận Ngô Quyền đang nhận được sự chú ý lớn từ các nhà đầu tư nhờ giá trị đất cao, hạ tầng phát triển đồng bộ và tiềm năng thương mại vượt trội. Với mức giá đất cao nhất lên tới 85 triệu đồng/m², khu vực này được xem là trung tâm kinh tế và giao thương sầm uất của Hải Phòng. Giá đất tại đây được quy định cụ thể trong Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022.

Giá đất tại Quận Ngô Quyền - Sức hấp dẫn từ trái tim Thành phố Hải Phòng

Quận Ngô Quyền là trung tâm kinh tế, văn hóa và hành chính quan trọng của Thành phố Hải Phòng. Nằm tiếp giáp với các quận lớn như Hồng Bàng và Hải An, khu vực này sở hữu vị trí đắc địa với mạng lưới giao thông kết nối chặt chẽ qua các tuyến đường lớn như Lạch Tray, Cầu Đất, và Văn Cao.

Đây cũng là nơi tập trung các cơ sở thương mại, trường học, bệnh viện lớn và các trung tâm hành chính của thành phố.

Hạ tầng giao thông tại Quận Ngô Quyền ngày càng phát triển với sự cải thiện rõ rệt từ các dự án như tuyến đường Hồ Sen - Cầu Rào 2 và cầu Hoàng Văn Thụ, góp phần nâng cao giá trị bất động sản.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị hiện đại với các khu phức hợp nhà ở và thương mại tại đường Lê Hồng Phong và gần sân bay Cát Bi đã khiến giá đất tại đây luôn duy trì ở mức cao.

Phân tích giá đất tại Quận Ngô Quyền: Sự chênh lệch và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Quận Ngô Quyền dao động mạnh, với mức giá cao nhất đạt 85 triệu đồng/m² tại các tuyến đường trung tâm như Lạch Tray, Lê Hồng Phong và Cầu Đất.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất ghi nhận tại các khu vực ngoại vi hoặc đất ở mức thấp hơn là 54.000 đồng/m². Giá trung bình tại đây đạt khoảng 22,1 triệu đồng/m², cho thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa các phân khúc.

Với mức giá này, Quận Ngô Quyền không chỉ phù hợp cho các nhà đầu tư muốn khai thác giá trị thương mại tại khu vực trung tâm mà còn dành cho những người mua đất để ở tại các khu vực ngoại vi với chi phí hợp lý.

So với các quận khác như Hồng Bàng (19,5 triệu đồng/m²) hay Hải An (9,8 triệu đồng/m²), giá đất tại Ngô Quyền cao hơn hẳn, nhờ vị trí trung tâm và sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng.

Đầu tư ngắn hạn vào các tuyến đường lớn như Lê Hồng Phong hoặc Lạch Tray mang lại tiềm năng sinh lời lớn nhờ lượng khách hàng và giá trị thương mại cao.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn vào các khu vực như gần đường Đông Khê 2 hoặc cầu Hoàng Văn Thụ sẽ tận dụng được đà tăng giá trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thành.

Tiềm năng bất động sản tại Quận Ngô Quyền: Cơ hội đầu tư bền vững

Quận Ngô Quyền sở hữu những lợi thế vượt trội để phát triển bất động sản. Đây là nơi tập trung nhiều dự án lớn như khu đô thị Water Front City và các tòa nhà thương mại ven sông.

Các dự án này không chỉ thu hút giới đầu tư mà còn tạo nên diện mạo mới cho toàn bộ khu vực. Kinh tế của Quận Ngô Quyền cũng tăng trưởng đều đặn nhờ vào vị thế là trung tâm tài chính, với sự hiện diện của nhiều ngân hàng lớn và doanh nghiệp hàng đầu.

Ngoài ra, xu hướng phát triển du lịch và nghỉ dưỡng tại Hải Phòng cũng tác động tích cực đến giá đất tại Quận Ngô Quyền. Việc gần các điểm du lịch nổi tiếng như Đồ Sơn hay Cát Bà giúp khu vực này trở thành điểm đến hấp dẫn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và khai thác dịch vụ.

Hạ tầng giao thông phát triển, kết hợp với các tiện ích công cộng chất lượng cao, đã đưa Quận Ngô Quyền trở thành khu vực đáng sống và đầu tư nhất tại Hải Phòng.

Trong bối cảnh quy hoạch đô thị ngày càng hiện đại, giá đất tại đây dự kiến sẽ tiếp tục tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Quận Ngô Quyền không chỉ là trung tâm kinh tế, văn hóa của Thành phố Hải Phòng mà còn là khu vực đầy tiềm năng để đầu tư bất động sản. Với mức giá hấp dẫn và sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, đây là thời điểm lý tưởng để người mua và nhà đầu tư cân nhắc những cơ hội tại khu vực này.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
43
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Ngô Quyền Điện Điên Phủ Ngã 4 Trần Hưng Đạo - Ngã 6 75.000.000 31.560.000 24.600.000 16.200.000 - Đất ở đô thị
2 Quận Ngô Quyền Cầu Đất Đầu đường - Cuối đường 85.000.000 34.290.000 26.750.000 17.650.000 - Đất ở đô thị
3 Quận Ngô Quyền Lạch Tray Ngã tư Thành dội - Cầu vượt Lạch Tray 69.300.000 28.930.000 22.550.000 14.850.000 - Đất ở đô thị
4 Quận Ngô Quyền Lạch Tray Cầu vượt Lạch Tray - Cuối đường 52.030.000 21.670.000 16.940.000 11.110.000 - Đất ở đô thị
5 Quận Ngô Quyền Lương Khánh Thiện Cầu Đất - Ngã 3 Trần Bình Trọng 75.000.000 31.460.000 24.400.000 162.000.000 - Đất ở đô thị
6 Quận Ngô Quyền Lương Khánh Thiện Ngã 3 Trần Bình Trọng - Ngã 6 71.630.000 29.900.000 23.270.000 15.340.000 - Đất ở đô thị
7 Quận Ngô Quyền Trần Phú Ngã tư Cầu Đất - Ngã 4 Điện Biên Phủ 80.500.000 34.190.000 26.650.000 17.550.000 - Đất ở đô thị
8 Quận Ngô Quyền Trần Phú Ngã 4 Điện Biên Phủ - Cổng Cảng 4 77.000.000 31.560.000 24.600.000 16.200.000 - Đất ở đô thị
9 Quận Ngô Quyền Đà Nẵng Ngã 6 (Đà Nẵng) - Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) 65.000.000 29.350.000 18.500.000 11.500.000 - Đất ở đô thị
10 Quận Ngô Quyền Đà Nẵng Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) - Cầu Tre 60.705.000 25.330.000 20.050.000 13.960.000 - Đất ở đô thị
11 Quận Ngô Quyền Đà Nẵng Cầu Tre - Hết địa phận Quận Ngô Quyền 50.590.000 21.170.000 16.780.000 11.630.000 - Đất ở đô thị
12 Quận Ngô Quyền Lê Lợi Đầu đường - Cuối đường 65.000.000 25.500.000 20.000.000 14.000.000 - Đất ở đô thị
13 Quận Ngô Quyền Trần Nhật Duật Đầu đường - Cuối đường 53.900.000 24.310.000 18.920.000 10.780.000 - Đất ở đô thị
14 Quận Ngô Quyền Nguyễn Khuyến Đầu đường - Cuối đường 53.900.000 24.310.000 18.920.000 10.780.000 - Đất ở đô thị
15 Quận Ngô Quyền Phạm Ngũ Lão Đầu đường - Cuối đường 53.900.000 24.310.000 18.920.000 10.780.000 - Đất ở đô thị
16 Quận Ngô Quyền Trần Bình Trọng Đầu đường - Cuối đường 53.900.000 24.310.000 18.920.000 10.780.000 - Đất ở đô thị
17 Quận Ngô Quyền Lê Lai Ngã 6 - Ngã 3 Máy Tơ 45.000.000 25.000.000 18.920.000 12.000.000 - Đất ở đô thị
18 Quận Ngô Quyền Lê Lai Ngã 3 Máy Tơ - Lê Thánh Tông 35.000.000 20.440.000 16.350.000 8.600.000 - Đất ở đô thị
19 Quận Ngô Quyền Lê Lai Lê Thánh Tông - Đường Ngô Quyền 27.500.000 15.330.000 12.260.000 6.450.000 - Đất ở đô thị
20 Quận Ngô Quyền Lê Hồng Phong Ngã 5 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 50.000.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Quận Ngô Quyền Văn Cao Ngã 4 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hết địa phận Quận Ngô Quyền 55.000.000 25.000.000 16.500.000 11.500.000 - Đất ở đô thị
22 Quận Ngô Quyền Chu Văn An Đầu đường - Cuối đường 30.800.000 15.400.000 12.320.000 6.490.000 - Đất ở đô thị
23 Quận Ngô Quyền Lê Thánh Tông Cổng Cảng (giáp Hoàng Diệu) - Ngã 4 Lê Lai 40.880.000 20.440.000 16.350.000 8.600.000 - Đất ở đô thị
24 Quận Ngô Quyền Lê Thánh Tông Ngã 4 Lê Lai - Hết địa phận quận Ngô Quyền 30.660.000 15.330.000 12.260.000 6.450.000 - Đất ở đô thị
25 Quận Ngô Quyền Nguyễn Trãi Đầu đường - Cuối đường 43.500.000 20.000.000 15.500.000 8.000.000 - Đất ở đô thị
26 Quận Ngô Quyền Phạm Minh Đức Đầu đường - Cuối đường 30.800.000 15.400.000 12.320.000 6.490.000 - Đất ở đô thị
27 Quận Ngô Quyền Phố Cấm Lê Lợi - Nguyễn Hữu Tuệ 35.750.000 16.060.000 12.540.000 7.150.000 - Đất ở đô thị
28 Quận Ngô Quyền Phố Cấm Nguyễn Hữu Tuệ - Đầu ngõ 161 lối vào Đầm Lác 25.190.000 12.650.000 10.120.000 5.280.000 - Đất ở đô thị
29 Quận Ngô Quyền Máy Tơ Lê Lai - Nguyễn Trãi 40.000.000 19.500.000 15.000.000 8.000.000 - Đất ở đô thị
30 Quận Ngô Quyền Máy Tơ Nguyễn Trãi - Trần Khánh Dư 30.800.000 15.400.000 12.320.000 6.490.000 - Đất ở đô thị
31 Quận Ngô Quyền An Đà Lạch Tray - Đường 126 Nam Sơn 29.120.000 14.560.000 11.700.000 7.940.000 - Đất ở đô thị
32 Quận Ngô Quyền An Đà Đường 126 Nam Sơn - Ngã 3 đi Đông Khê 21.840.000 13.520.000 10.920.000 7.100.000 - Đất ở đô thị
33 Quận Ngô Quyền An Đà Ngã 3 đi Đông Khê - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 19.100.000 12.359.000 9.320.000 6.450.000 - Đất ở đô thị
34 Quận Ngô Quyền Trần Khánh Dư Đầu đường - Cuối đường 30.800.000 15.400.000 12.320.000 6.490.000 - Đất ở đô thị
35 Quận Ngô Quyền Võ Thị Sáu Đầu đường - Cuối đường 30.800.000 15.400.000 12.320.000 6.490.000 - Đất ở đô thị
36 Quận Ngô Quyền Lương Văn Can Đầu đường - Cuối đường 24.640.000 12.320.000 9.900.000 5.170.000 - Đất ở đô thị
37 Quận Ngô Quyền Nguyễn Bỉnh Khiêm Lạch Tray - Lê Hồng Phong 34.800.000 19.510.000 15.700.000 8.850.000 - Đất ở đô thị
38 Quận Ngô Quyền Nguyễn Bình Văn Cao - Lạch Tray 24.640.000 12.320.000 9.900.000 6.490.000 - Đất ở đô thị
39 Quận Ngô Quyền Nguyễn Bình LạchTray - Cuối đường (đài phát sóng truyền hình) 21.560.000 10.780.000 8.580.000 6.490.000 - Đất ở đô thị
40 Quận Ngô Quyền Đội Cấn Đầu đường - Cuối đường 24.640.000 12.320.000 9.900.000 5.170.000 - Đất ở đô thị
41 Quận Ngô Quyền Phó Đức Chính Đầu đường - Cuối đường 24.640.000 12.320.000 9.900.000 5.170.000 - Đất ở đô thị
42 Quận Ngô Quyền Đường Vạn Mỹ Đầu đường - Cuối đường 16.940.000 11.000.000 8.470.000 5.280.000 - Đất ở đô thị
43 Quận Ngô Quyền Đông Khê Đầu đường - Cuối đường 33.880.000 16.170.000 12.990.000 6.780.000 - Đất ở đô thị
44 Quận Ngô Quyền Lê Quýnh Đầu đường - Cuối đường 24.640.000 12.320.000 9.900.000 5.170.000 - Đất ở đô thị
45 Quận Ngô Quyền Nguyễn Hữu Tuệ Đầu đường - Cuối đường 16.940.000 11.000.000 8.470.000 5.280.000 - Đất ở đô thị
46 Quận Ngô Quyền Đường 126 Nam Sơn An Đà - Nguyễn Bỉnh Khiêm 16.500.000 11.000.000 7.750.000 5.280.000 - Đất ở đô thị
47 Quận Ngô Quyền Ngô Quyền Đầu đường - Cuối đường 20.160.000 13.091.000 10.080.000 5.110.000 - Đất ở đô thị
48 Quận Ngô Quyền Phụng Pháp Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đỗ Nhuận 16.500.000 9.500.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
49 Quận Ngô Quyền Phương Lưu Ngã 3 Phủ Thượng Đoạn - Ngõ 202 Phương Lưu 13.090.000 8.470.000 6.600.000 5.280.000 - Đất ở đô thị
50 Quận Ngô Quyền Phủ Thượng Đoạn Đà Nẵng - Hết địa phận Quận Ngô Quyền 13.090.000 8.470.000 6.600.000 5.280.000 - Đất ở đô thị
51 Quận Ngô Quyền Đường mương Đông Bắc (dự án 1B) Hồ An Biên - Đường Đà Nẵng 12.320.000 8.030.000 6.160.000 4.650.000 - Đất ở đô thị
52 Quận Ngô Quyền Đường mương Đông Bắc (dự án 1B) Đường Đà Nẵng - Đường Ngô Quyền 9.240.000 7.700.000 5.830.000 4.550.000 - Đất ở đô thị
53 Quận Ngô Quyền Đoạn đường 81 An Đà An Đà - Đường vòng hồ An Biên 17.000.000 11.000.000 8.750.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
54 Quận Ngô Quyền Đường vào khu dân cư Đồng Rào Đầu đường - Cuối đường 16.940.000 11.000.000 8.470.000 5.280.000 - Đất ở đô thị
55 Quận Ngô Quyền Đường vòng hồ Nhà hát Đầu đường - Cuối đường 16.940.000 11.000.000 8.470.000 5.280.000 - Đất ở đô thị
56 Quận Ngô Quyền Đường rộng trên 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong Đầu đường - Cuối đường 24.640.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Quận Ngô Quyền Đường rộng trên 22m đến ≤ 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong Đầu đường - Cuối đường 20.480.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Quận Ngô Quyền Đường rộng từ 9m đến ≤ 22m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cất tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong Đầu đường - Cuối đường 16.500.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Quận Ngô Quyền Ngõ 212 đường Đà Nẵng đi ra đường rộng trên 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) Đầu đường - Cuối đường 19.800.000 16.170.000 12.320.000 9.240.000 - Đất ở đô thị
60 Quận Ngô Quyền Ngõ 71 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) Đầu đường - Cuối đường 18.540.000 14.890.000 9.840.000 7.700.000 - Đất ở đô thị
61 Quận Ngô Quyền Ngõ 213 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong Đầu đường - Cuối đường 18.540.000 14.890.000 9.840.000 7.700.000 - Đất ở đô thị
62 Quận Ngô Quyền Ngõ 275 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong Đầu đường - Cuối đường 18.540.000 14.890.000 9.840.000 7.700.000 - Đất ở đô thị
63 Quận Ngô Quyền Ngõ 111 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) Đầu đường - Cuối đường 18.540.000 14.890.000 9.840.000 7.700.000 - Đất ở đô thị
64 Quận Ngô Quyền Ngõ 169 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) Đầu đường - Cuối đường 18.540.000 14.890.000 9.840.000 7.700.000 - Đất ở đô thị
65 Quận Ngô Quyền Ngõ 189 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) Đầu đường - Cuối đường 18.540.000 14.890.000 9.840.000 7.700.000 - Đất ở đô thị
66 Quận Ngô Quyền Đường vành đai hồ Tiên Nga Đầu đường - Cuối đường 17.000.000 11.000.000 8.500.000 6.900.000 - Đất ở đô thị
67 Quận Ngô Quyền Đỗ Nhuận Văn Cao - Hết địa phận quận Ngô Quyền 34.500.000 16.900.000 13.310.000 7.240.000 - Đất ở đô thị
68 Quận Ngô Quyền Đường vào khu DA Đầm Trung Đầu đường - Cuối đường 18.480.000 11.440.000 9.240.000 6.450.000 - Đất ở đô thị
69 Quận Ngô Quyền Đường vòng hồ An Biên Đầu đường - Cuối đường 17.000.000 11.000.000 8.750.000 5.280.000 - Đất ở đô thị
70 Quận Ngô Quyền Vũ Trọng Khánh Lạch Tray - Văn Cao 30.000.000 14.100.000 9.240.000 6.450.000 - Đất ở đô thị
71 Quận Ngô Quyền Vũ Trọng Khánh Lạch Tray - Thiên Lôi 28.000.000 13.500.000 8.470.000 5.830.000 - Đất ở đô thị
72 Quận Ngô Quyền Đoạn đường quy hoạch thuộc dự án xây dựng nhà ở 106 Lương Khánh Thiện Đầu đường - Cuối đường 27.720.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Quận Ngô Quyền Đoạn đường quy hoạch thuộc Dự án xây dựng nhà ở Nguyễn Trãi Đầu đường - Cuối đường 18.480.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Quận Ngô Quyền Đường rộng trên 22m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê) 16.500.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Quận Ngô Quyền Đường rộng trên 12m đến ≤ 22m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê) 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Quận Ngô Quyền Đường rộng ≤ 12m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê) 11.130.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Quận Ngô Quyền Đường mương An Kim Hải Cầu Vượt Lạch Tray - Hết địa phận Quận Ngô Quyền (giáp cầu vượt Nguyễn Bỉnh Khiêm và đường Lê Hồng Phong) 19.510.000 13.200.000 11.550.000 9.900.000 - Đất ở đô thị
78 Quận Ngô Quyền Đường Thiên Lôi Lạch Tray - Hết địa phận quận Ngô Quyền 32.500.000 14.790.000 11.520.000 4.980.000 - Đất ở đô thị
79 Quận Ngô Quyền Đường ngõ 89 An Đà Đầu đường - Cuối đường 16.000.000 10.400.000 8.750.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
80 Quận Ngô Quyền Đường ngõ 226 Lê Lai Đầu đường - Cuối đường 15.330.000 11.900.000 7.000.000 5.450.000 - Đất ở đô thị
81 Quận Ngô Quyền Đường Bùi Viện Địa giới Quận Ngô Quyền giáp phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân - Địa giới Quận Ngô Quyền giáp phường Cát Bi, quận Hải An 30.000.000 12.000.000 10.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
82 Quận Ngô Quyền Điện Điên Phủ Ngã 4 Trần Hưng Đạo - Ngã 6 45.000.000 18.940.000 14.760.000 9.720.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Quận Ngô Quyền Cầu Đất Đầu đường - Cuối đường 51.000.000 20.570.000 16.050.000 10.590.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Quận Ngô Quyền Lạch Tray Ngã tư Thành dội - Cầu vượt Lạch Tray 41.580.000 17.360.000 13.530.000 8.910.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Quận Ngô Quyền Lạch Tray Cầu vượt Lạch Tray - Cuối đường 31.220.000 13.000.000 10.160.000 6.670.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Quận Ngô Quyền Lương Khánh Thiện Cầu Đất - Ngã 3 Trần Bình Trọng 45.000.000 18.880.000 14.640.000 97.200.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Quận Ngô Quyền Lương Khánh Thiện Ngã 3 Trần Bình Trọng - Ngã 6 42.980.000 17.940.000 13.960.000 9.200.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Quận Ngô Quyền Trần Phú Ngã tư Cầu Đất - Ngã 4 Điện Biên Phủ 48.300.000 20.510.000 15.990.000 10.530.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Quận Ngô Quyền Trần Phú Ngã 4 Điện Biên Phủ - Cổng Cảng 4 46.200.000 18.940.000 14.760.000 9.720.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Quận Ngô Quyền Đà Nẵng Ngã 6 (Đà Nẵng) - Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) 39.000.000 17.610.000 11.100.000 6.900.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Quận Ngô Quyền Đà Nẵng Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) - Cầu Tre 36.420.000 15.200.000 12.030.000 8.380.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Quận Ngô Quyền Đà Nẵng Cầu Tre - Hết địa phận Quận Ngô Quyền 30.350.000 12.700.000 10.070.000 6.980.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Quận Ngô Quyền Lê Lợi Đầu đường - Cuối đường 39.000.000 15.300.000 12.000.000 8.400.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Quận Ngô Quyền Trần Nhật Duật Đầu đường - Cuối đường 32.340.000 14.590.000 11.350.000 6.470.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Quận Ngô Quyền Nguyễn Khuyến Đầu đường - Cuối đường 32.340.000 14.590.000 11.350.000 6.470.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Quận Ngô Quyền Phạm Ngũ Lão Đầu đường - Cuối đường 32.340.000 14.590.000 11.350.000 6.470.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Quận Ngô Quyền Trần Bình Trọng Đầu đường - Cuối đường 32.340.000 14.590.000 11.350.000 6.470.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Quận Ngô Quyền Lê Lai Ngã 6 - Ngã 3 Máy Tơ 27.000.000 15.000.000 11.350.000 7.200.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Quận Ngô Quyền Lê Lai Ngã 3 Máy Tơ - Lê Thánh Tông 21.000.000 12.260.000 9.810.000 5.160.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Quận Ngô Quyền Lê Lai Lê Thánh Tông - Đường Ngô Quyền 16.500.000 9.200.000 7.360.000 3.870.000 - Đất TM-DV đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ