11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3701 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương - Khu vực 1 - Xã Hoa Động Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động - đến hết địa phận xã Hoa Động 4.000.000 2.400.000 1.800.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3702 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Hoa Động Đường từ Cầu Huê - đến giáp đường liên xã Hoa Động - Thiên Hương 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3703 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Hoa Động Đoạn đường từ Tỉnh lộ 359 chân Cầu Bính rẽ xuống Hải đội 4 xã Hoa Động 2.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3704 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hoa Động 1.130.000 850.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3705 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hoa Động 900.000 730.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3706 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hoa Động 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3707 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 50,5m 4.270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3708 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 25 m 3.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3709 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 15m 2.640.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3710 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 13,5m gần với đường 50,5m 2.640.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3711 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động Các lô tiếp giáp tuyển giao thông có lộ giới 13,5m còn lại 2.540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3712 Huyện Thuỷ Nguyên Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương Đoạn từ cầu Bính - đến lối rẽ vào ngõ nhà ông Bình (thửa đất số 475 tờ bản đồ 02) 12.500.000 8.750.000 6.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3713 Huyện Thuỷ Nguyên Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương Đoạn từ lối rẽ vào ngỏ nhà ông Bình (thửa đất số 475 tờ bản đồ 0.2) - đến hết địa phận xã Tân Dương (giáp Thủy Sơn) 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3714 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bến Phà Bính - Phà Rừng (TL359) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương Từ bến Phà Bính - đến ngã tư Tân Dương 4.000.000 2.400.000 1.800.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3715 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 359 (khu vực UBND xã Tân Dương) đến UBND xã Dương Quan - Khu vực 1 - Xã Tân Dương Đoạn qua xã Tân Dương 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3716 Huyện Thuỷ Nguyên Đường từ D72 đến Hữu Quan - Khu vực 1 - Xã Tân Dương Đoạn từ D72 - đến giáp xã Dương Quan 3.360.000 2.020.000 1.680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3717 Huyện Thuỷ Nguyên Đường Máng nước - Khu vực 1 - Xã Tân Dương từ ngã tư Tân Dương - đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Tân Dương (2 phương án) 12.000.000 7.680.000 5.760.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3718 Huyện Thuỷ Nguyên Đường Đỗ Mười - Khu vực 1 - Xã Tân Dương 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3719 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục Đông Tây (Đường vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương 12.500.000 8.130.000 5.630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3720 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Tân Dương Đoạn đường từ Tỉnh lộ 359 rẽ xuống Hải đội 4 xã Tân Dương 2.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3721 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Tân Dương Đoạn đường từ Tỉnh lộ 359B gần bến Phà Bính cũ - đến nhà Máy X46 - Bộ Tư Lệnh Hải Quân, thôn Bến Bính B xã Tân Dương 2.390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3722 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 2 - Xã Tân Dương Đường quy hoạch trong khu đấu giá Đầm Tràng xã Tân Dương 3.620.000 2.210.000 1.910.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3723 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Dương 3.020.000 2.010.000 1.610.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3724 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Tân Dương 800.000 700.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3725 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Dương 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3726 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Đống Trịnh - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 12m 7.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3727 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Đống Trịnh - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 13m-15m 8.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3728 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Đống Trịnh - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 18m-20m 10.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3729 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Miếu Trắng - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 7,5m 8.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3730 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Miếu Trắng - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 12m 9.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3731 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Miếu Trắng - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới từ 18,5m 10.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3732 Huyện Thuỷ Nguyên Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan - Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đoạn từ giáp xã Tân Dương - đến ngã ba lối rẽ vào UBND xã Dương Quan. 5.010.000 3.010.000 2.260.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3733 Huyện Thuỷ Nguyên Đường từ D72 đến Hữu Quan - Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường từ D72 - đến Hữu Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng 3.340.000 2.030.000 1.560.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3734 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng thôn Hữu Quan 3.340.000 2.030.000 1.560.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3735 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đoạn từ chợ ngã Ba - đến cống ông Bé thôn Thầu Đâu 3.340.000 2.030.000 1.560.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3736 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường từ thôn Bấc Vang - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thiêu (Ngã tư Lò Gạch) 3.340.000 2.010.000 1.510.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3737 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường từ thôn Bấc Vang: Đoạn từ Ngã tư Lò Gạch - đến hết đường (giáp đê thuộc thôn Lò Vôi) 3.040.000 1.850.000 1.330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3738 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường Quy hoạch trong khu Tái định cư 1,2,3 thôn Bấc Vang 3.340.000 2.030.000 1.560.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3739 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Tuyến đường từ cống ông Bé thôn Thầu Đâu - đến giáp khu tái định cư Bắc Sông Cấm (giai đoạn 2) 3.340.000 2.030.000 1.560.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3740 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục Đông Tây (Đường vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương 12.500.000 8.130.000 5.630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3741 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Dương Quan 2.010.000 1.510.000 1.210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3742 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 1 - Xã Dương Quan 1.610.000 1.410.000 1.210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3743 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Dương Quan 1.210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3744 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu A - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới dưới 26m 7.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3745 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu A - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới rộng 26m 9.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3746 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu C và khu D - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới 3,5m 5.630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3747 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu C và khu D - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới 10-15m 7.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3748 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu C và khu D - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới 26-36m 10.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3749 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu C và khu D - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới 45m 12.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3750 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 351 - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Từ ngã 4 đường QL 10 mới - đến hết Trường THPT Thủy Sơn 2.700.000 1.620.000 1.220.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3751 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Từ đài liệt sỹ xã Thủy Sơn - đến QL 10 mới 2.700.000 1.620.000 1.220.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3752 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 351 - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Từ UBND xã Thủy Sơn - đến ngã 4 đường QL10 mới 7.500.000 4.500.000 3.380.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3753 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường từ Tỉnh lộ 351 - đến nhà thờ Tam Sơn 3.000.000 1.800.000 1.500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3754 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường Trạm y tế - đến ngã 3 nhà ông Đãi 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3755 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường từ Tỉnh lộ 351 - đến đài liệt sỹ xã Thủy Sơn 4.500.000 2.700.000 2.030.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3756 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường trong các khu đấu giá tại Đống Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 7 2.700.000 1.650.000 1.430.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3757 Huyện Thuỷ Nguyên Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đoạn từ giáp xã Tân Dương - đến hết địa phận xã Thủy Sơn (giáp thị trấn Núi Đèo) 15.000.000 9.000.000 3.640.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3758 Huyện Thuỷ Nguyên Đường QL 10 mới - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh - đến giáp xã Đông Sơn 5.500.000 3.300.000 2.480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3759 Huyện Thuỷ Nguyên Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đoạn qua xã Thủy Sơn 12.000.000 7.680.000 5.760.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3760 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục Đông Tây (Đường vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương 12.500.000 8.130.000 5.630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3761 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã - Khu vực 2 - Xã Thủy Sơn Từ chùa Phù Liễn - đến cầu Cống Gạo, Thiên Hương 1.500.000 1.250.000 1.000.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3762 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thủy Sơn 1.500.000 1.130.000 940.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3763 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thủy Sơn 1.130.000 880.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3764 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thủy Sơn 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3765 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn từ giáp Thị trấn Núi Đèo - đến đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường 15.000.000 9.000.000 6.750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3766 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bến Bính - phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường - đến hết xóm Quán xã Thủy Đường 11.250.000 7.500.000 5.630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3767 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bến Bính - phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn từ hết xóm Quán xã Thủy Đường - đến Cầu Sưa giáp xã An Lư 9.000.000 5.400.000 4.320.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3768 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 359C - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn tiếp giáp thị trấn Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) - đến hết địa phận xã Thủy Đường 11.880.000 7.130.000 5.350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3769 Huyện Thuỷ Nguyên Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn từ trụ sở Điện Lực - đến hết địa phận xã Thủy Đường (giáp địa phận xã Thủy Sơn) 12.000.000 7.680.000 5.760.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3770 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng 2.700.000 1.650.000 1.430.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3771 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thủy Đường 1.800.000 1.350.000 1.130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3772 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thủy Đường 1.440.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3773 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3774 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Cửa Trại xã Thủy Đường và khu Đầm Huyện xã Thủy Sơn - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường Tuyến giao thông có lộ giới 12m 7.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3775 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại khu Khuỷnh xã Thủy Đường - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường Tuyến giao thông có lộ giới từ 9m đến 12m 6.900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3776 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại khu Khuỷnh xã Thủy Đường - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường Tuyến giao thông có lộ giới từ 15m đến 18m 7.680.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3777 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại khu Khuỷnh xã Thủy Đường - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường Tuyến giao thông có lộ giới từ 38,5m 12.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3778 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Đoạn từ giáp xã Thủy Đường - đến hết địa phận xã Hòa Bình 7.880.000 4.730.000 3.550.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3779 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp xã Trung Hà - đến Nhà văn hóa thôn 13 750.000 600.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3780 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ Nhà văn hóa thôn 13 - đến hết địa phận xã Hòa Bình 900.000 750.000 530.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3781 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Đường trong khu quy hoạch xã Hòa Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC) 600.000 450.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3782 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Đoạn từ giáp xã Kênh Giang - đến hết địa phận xã Hòa Bình (giáp xã Trung Hà) 1.400.000 1.120.000 840.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3783 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hòa Bình 450.000 380.000 340.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3784 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hòa Bình 380.000 340.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3785 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hòa Bình 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3786 Huyện Thuỷ Nguyên Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn từ giáp xã Đông Sơn - đến hết địa phận xã Kênh Giang 2.430.000 1.460.000 1.100.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3787 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn từ ngã ba Kênh Giang - đến giáp Đông Sơn, Hòa Bình (khu vực vòng xuyến giao thông). 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3788 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh) - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn qua địa phận xã Kênh Giang 600.000 450.000 380.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3789 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 - đến hết địa phận xã Kênh Giang 600.000 450.000 380.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3790 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn từ ngã ba đường QL 10 - đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp xã Hòa Bình) 1.080.000 810.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3791 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn từ giáp xã Đông Sơn - đến giáp QL 10 mới. 1.440.000 1.150.000 870.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3792 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn từ giáp QL 10 mới - đến hết địa phận xã Kênh Giang (Giáp xã Hòa Bình). 1.440.000 1.150.000 870.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3793 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Kênh Giang 430.000 360.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3794 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Kênh Giang 360.000 330.000 290.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3795 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Kênh Giang 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3796 Huyện Thuỷ Nguyên Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Đoạn từ giáp xã Thủy Sơn - đến hết địa phận xã Đông Sơn 5.000.000 2.710.000 2.030.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3797 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 359C - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Đoạn từ giáp xã Hòa Bình - đến hết xã Đông Sơn 7.500.000 4.500.000 3.380.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3798 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Đường trong khu đấu giá Bồng Vìn giáp Quốc lộ 10 xã Đông Sơn 1.080.000 720.000 580.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3799 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ - đến hết địa phận xã Đông Sơn (giáp xã Kênh Giang) 1.440.000 1.150.000 870.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3800 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Sơn Từ Quốc lộ 10 qua UBND xã - đến cầu Trúc Sơn 580.000 430.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...