STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thuỷ Nguyên | Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động | Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 50,5m | 8.530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Thuỷ Nguyên | Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động | Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 25 m | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Thuỷ Nguyên | Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động | Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 15m | 5.270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Thuỷ Nguyên | Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động | Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 13,5m gần với đường 50,5m | 5.270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Thuỷ Nguyên | Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động | Các lô tiếp giáp tuyển giao thông có lộ giới 13,5m còn lại | 5.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Thuỷ Nguyên | Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động | Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 50,5m | 5.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Thuỷ Nguyên | Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động | Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 25 m | 3.720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Thuỷ Nguyên | Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động | Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 15m | 3.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Thuỷ Nguyên | Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động | Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 13,5m gần với đường 50,5m | 3.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Thuỷ Nguyên | Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động | Các lô tiếp giáp tuyển giao thông có lộ giới 13,5m còn lại | 3.050.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Thuỷ Nguyên | Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động | Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 50,5m | 4.270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Thuỷ Nguyên | Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động | Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 25 m | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Thuỷ Nguyên | Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động | Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 15m | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Thuỷ Nguyên | Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động | Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 13,5m gần với đường 50,5m | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Thuỷ Nguyên | Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động | Các lô tiếp giáp tuyển giao thông có lộ giới 13,5m còn lại | 2.540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng - Khu Tái Định Cư Tại Xã Hoa Động, Khu Vực 3
Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất đối với loại đất ở nông thôn tại Khu Tái Định Cư Tại Xã Hoa Động, huyện Thủy Nguyên đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 8.530.000 VNĐ/m²
Tại Khu Tái Định Cư Tại Xã Hoa Động, Khu Vực 3, loại đất ở nông thôn có mức giá 8.530.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 50,5m. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực. Giá trị đất cao cho thấy sự kết nối giao thông thuận tiện, làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Khu Tái Định Cư Tại Xã Hoa Động, Khu Vực 3, huyện Thủy Nguyên. Việc nắm rõ mức giá tại khu vực này giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn.
Bảng Giá Đất Khu Tái Định Cư Tại Xã Hoa Động, Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng - Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng cho khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các lô đất tiếp giáp với tuyến giao thông có lộ giới 50,5m, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt chính xác giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 5.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 có mức giá 5.120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất tiếp giáp với tuyến giao thông có lộ giới 50,5m. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất thương mại - dịch vụ trong khu vực, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và vị trí đắc địa. Giá trị đất cao như vậy thể hiện sự hấp dẫn đối với các hoạt động thương mại và dịch vụ, đồng thời mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu tái định cư xã Hoa Động, Huyện Thủy Nguyên. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này.