11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Đồng 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
2102 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 2 - Xã Đại Đồng Đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
2103 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đại Đồng 720.000 640.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
2104 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Đồng Đất các khu vực còn lại 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
2105 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân từ giáp thị trấn - đến giáp địa phận xã Tân Phong 1.920.000 1.370.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
2106 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp phường Hòa Nghĩa - đến cầu trạm xá Minh Tân 3.720.000 2.800.000 2.230.000 - - Đất ở nông thôn
2107 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ cầu trạm xá Minh Tân - đến ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) 3.600.000 2.700.000 2.160.000 - - Đất ở nông thôn
2108 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) - đến giáp thị trấn 4.080.000 3.120.000 2.640.000 - - Đất ở nông thôn
2109 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ đường 362 vào UBND xã Minh Tân đến cống UBND xã Minh Tân 2.000.000 1.500.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
2110 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ cống UBND xã Minh Tân - đến đường 361 1.400.000 1.000.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
2111 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Minh Tân Khu dân cư mới Minh Tân: Đoạn từ ngã tư Thảo Đính về phía Minh Tân 300 m 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2112 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Minh Tân Các đường còn lại của khu dân cư mới thôn Tân Linh Minh Tân 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2113 Huyện Kiến Thuỵ Đường 401 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp xã Đại Đồng - đến đường 361 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2114 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Minh Tân Đường trục xã 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
2115 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Minh Tân Đường trục thôn 840.000 660.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
2116 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Minh Tân Đất các khu vực còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2117 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tân Phong Từ giáp xã Minh Tân - đến giáp địa phận xã Tú Sơn 2.250.000 1.700.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
2118 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tân Phong Từ cổng Chợ Tân Phong về 2 phía mỗi phía 200m 2.700.000 2.030.000 1.620.000 - - Đất ở nông thôn
2119 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tân Phong Đường từ chợ Tân Phong (cầu ông Cứ) - đến giáp địa giới phường Hợp Đức quận Đồ Sơn 1.080.000 810.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
2120 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tân Phong Đường từ đường 361 (đi thôn Kính Trực) - đến giáp phường Hợp Đức quận Đồ Sơn 1.080.000 820.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
2121 Huyện Kiến Thuỵ Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Tân Phong Từ giáp Tú Sơn - đến giáp Ngũ Đoan 1.000.000 750.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
2122 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Phong 720.000 640.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
2123 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tân Phong 600.000 540.000 460.000 - - Đất ở nông thôn
2124 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Phong 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
2125 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ giáp ranh phường Minh Đức quận Đồ Sơn - đến dốc Lê Xá 4.000.000 3.010.000 2.400.000 - - Đất ở nông thôn
2126 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ dốc Lê Xá - đến Bưu điện 8.000.000 6.000.000 4.800.000 - - Đất ở nông thôn
2127 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ Bưu điện - giáp địa giới xã Đại Hợp 9.600.000 6.000.000 4.800.000 - - Đất ở nông thôn
2128 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ giáp địa giới Tân Phong - đến trạm điện Tú Sơn 8.050.000 5.260.000 4.200.000 - - Đất ở nông thôn
2129 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ trạm điện Tú Sơn - đến cách UBND xã Tú Sơn 200m 5.600.000 4.210.000 3.360.000 - - Đất ở nông thôn
2130 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ cách nhà văn hóa thôn 3 (UBND xã Tú Sơn cũ) 200m qua ngã 4 Hồi Xuân 200m về Bàng La 8.000.000 6.000.000 4.800.000 - - Đất ở nông thôn
2131 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ qua ngã 4 Hồi Xuân 200m - đến giáp phường Bàng La (quận Đồ Sơn) 4.000.000 3.010.000 2.400.000 - - Đất ở nông thôn
2132 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Đường từ Bưu điện về cống Đồng 5.600.000 4.210.000 3.360.000 - - Đất ở nông thôn
2133 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tú Sơn Đường trục xã 1.080.000 820.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
2134 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tú Sơn Đường trục thôn 840.000 660.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
2135 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tú Sơn Đất các khu vực còn lại 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2136 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đại Hợp Từ giáp địa giới xã Tú Sơn - đến cách cổng chợ Đại Hợp 200 m 6.000.000 4.500.000 3.600.000 - - Đất ở nông thôn
2137 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đại Hợp Từ cổng chợ Đại Hợp về mỗi phía - đến hết 200 m 6.750.000 5.070.000 4.050.000 - - Đất ở nông thôn
2138 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đại Hợp Từ cách chợ Đại Hợp sau 200 m về phía Đoàn Xá - đến cống Đại Hợp 5.400.000 4.050.000 3.240.000 - - Đất ở nông thôn
2139 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đại Hợp Từ cống Đại Hợp - đến giáp địa giới xã Đoàn Xá 3.750.000 2.820.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
2140 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Hợp 1.080.000 820.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
2141 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đại Hợp 780.000 680.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
2142 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Hợp 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2143 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá Đoạn từ giáp địa giới xã Đại Hợp - đến chân đê Nam Hải 3.600.000 2.250.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
2144 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá Từ ngã 3 giao của đường 403 và đường 404 về 2 phía - đến hết 200 m 4.500.000 2.820.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
2145 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá Từ ngã 4 giao của Đường bộ ven biển và đường 404 về 2 phía - đến hết 200m 5.280.000 3.960.000 3.170.000 - - Đất ở nông thôn
2146 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá Đoạn cách ngã 4 giao Đường bộ ven biển và đường 404 200 m - đến giáp địa giới xã Tân Trào 3.000.000 2.500.000 1.700.000 - - Đất ở nông thôn
2147 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá Đoạn cách ngã 4 giao đường bộ ven biển và đường 404 200m - đến đường 403 3.600.000 3.000.000 2.040.000 - - Đất ở nông thôn
2148 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đoàn Xá 1.080.000 900.000 780.000 - - Đất ở nông thôn
2149 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đoàn Xá 840.000 760.000 660.000 - - Đất ở nông thôn
2150 Huyện Kiến Thuỵ Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá - Khu vực 2 - Xã Đoàn Xá Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2151 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đoàn Xá Đất các khu vực còn lại 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
2152 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ giáp thị trấn - đến ngã 4 bà Xoan 7.020.000 5.270.000 4.210.000 - - Đất ở nông thôn
2153 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ ngã 4 nhà bà Xoan - đến hết địa bàn xã Thanh Sơn 4.680.000 3.510.000 2.810.000 - - Đất ở nông thôn
2154 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đầu đường 404 ngã tư đi Đại Hà - đến hết địa phận xã Thanh Sơn 3.120.000 2.500.000 1.870.000 - - Đất ở nông thôn
2155 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đường nhánh từ 362 vào thôn Xuân La, Cẩm Hoàn, Cẩm La 1.560.000 1.170.000 940.000 - - Đất ở nông thôn
2156 Huyện Kiến Thuỵ Đường 407 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ giáp Hữu Bằng qua Xuân La, Cẩm Hoàn - đến Ngũ Đoan 1.560.000 1.170.000 940.000 - - Đất ở nông thôn
2157 Huyện Kiến Thuỵ Đường 405 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ cống Bệnh viện - đến hết địa phận xã Thanh Sơn 4.200.000 2.940.000 2.320.000 - - Đất ở nông thôn
2158 Huyện Kiến Thuỵ Đường quanh Núi Đối - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đầu đường ngõ xóm (giáp địa giới thị trấn Núi Đối) - đến Văn miếu Xuân La 3.500.000 2.630.000 2.100.000 - - Đất ở nông thôn
2159 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ giáp địa giới xã Hữu Bằng - đến hết địa giới xã Thanh Sơn 5.000.000 3.750.000 3.000.000 - - Đất ở nông thôn
2160 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn 1.500.000 1.310.000 1.130.000 - - Đất ở nông thôn
2161 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn 1.220.000 1.080.000 910.000 - - Đất ở nông thôn
2162 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn Đất các khu vực còn lại 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
2163 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương Đoạn từ giáp địa giới xã Thanh Sơn - đến giáp địa giới xã Đại Hà 2.740.000 2.060.000 1.640.000 - - Đất ở nông thôn
2164 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 mới - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương từ giáp xã Thanh Sơn - đến hết địa phận xã Thụy Hương 9.600.000 7.200.000 5.760.000 - - Đất ở nông thôn
2165 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 (mới) - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương Từ giáp Đại Hà - đến hết địa giới Thụy Hương (chung toàn tuyến) 4.800.000 3.600.000 2.880.000 - - Đất ở nông thôn
2166 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 (mới) - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương Đoạn từ ngã 4 ông Lưới (ngã 4 giao giữa đường 362 và 363) về 2 phía mỗi phía - đến hết 100m 10.080.000 7.560.000 6.050.000 - - Đất ở nông thôn
2167 Huyện Kiến Thuỵ Đường liên xã Thụy Hương - Du Lễ - Kiến Quốc - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương Đoạn từ giáp Thanh Sơn - đến hết địa phận Thụy Hương 1.870.000 1.420.000 1.130.000 - - Đất ở nông thôn
2168 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thụy Hương 1.340.000 1.180.000 1.010.000 - - Đất ở nông thôn
2169 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Thụy Hương 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
2170 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thụy Hương Đất các khu vực còn lại 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
2171 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ giáp Thụy Hương - đến cách cổng chợ Kiến Quốc 100 m 5.000.000 3.750.000 3.000.000 - - Đất ở nông thôn
2172 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ cách cổng chợ Kiến Quốc về mỗi phía - đến hết 100m 10.500.000 7.890.000 6.300.000 - - Đất ở nông thôn
2173 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ cách cổng chợ Kiến Quốc sau 100m (cầu H10) - đến giáp ranh xã Du Lễ 5.000.000 3.750.000 3.000.000 - - Đất ở nông thôn
2174 Huyện Kiến Thuỵ Đường liên xã Thụy Hương-Du Lễ - Kiến Quốc - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc 1.800.000 1.360.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
2175 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ cầu ông Cương - đến ngã ba ông Nhỡ đò 1.800.000 1.360.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
2176 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ Cầu ông Cương - đến cống Hào Bình 1.800.000 1.360.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
2177 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ đường 362 nhà Oanh Hùng - đến giáp xã Tân Trào 1.800.000 1.360.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
2178 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ đường 362 nhà Oanh Sinh - đến Cống Đồng Thẻo 1.800.000 1.360.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
2179 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ Kiến Quốc - đến giáp địa phận xã Đại Hà 1.800.000 1.360.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
2180 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc 720.000 640.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
2181 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc từ cống Thống Nhất - đến bến dốc Khoát 2.160.000 1.630.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
2182 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Kiến Quốc Đất các khu vực còn lại 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
2183 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 (đường 402 cũ) - Khu vực 1 - Xã Du Lễ Từ giáp Kiến Quốc - đến cổng UBND xã Du Lễ 4.000.000 3.030.000 2.420.000 - - Đất ở nông thôn
2184 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 (đường 402 cũ) - Khu vực 1 - Xã Du Lễ Từ cổng UBND xã Du Lễ - đến hết địa phận xã Du Lễ (giáp xã An Thái - An Lão) 1.800.000 1.360.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
2185 Huyện Kiến Thuỵ Đường huyện 406 - Khu vực 1 - Xã Du Lễ Từ giáp xã Ngũ Phúc - đến Miếu Đông 2.000.000 1.500.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
2186 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Du Lễ 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
2187 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Du Lễ 720.000 640.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
2188 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Du Lễ 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
2189 Huyện Kiến Thuỵ Đường huyện 406 - Khu vực 1 - Xã Ngũ Phúc Từ giáp xã Du Lễ qua UBND xã Ngũ Phúc 300m 1.440.000 1.080.000 840.000 - - Đất ở nông thôn
2190 Huyện Kiến Thuỵ Đường huyện 406 - Khu vực 1 - Xã Ngũ Phúc Đoạn cách UBND xã Ngũ Phúc 300m - đến hết địa phận xã Ngũ Phúc 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
2191 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Ngũ Phúc 1.340.000 1.010.000 860.000 - - Đất ở nông thôn
2192 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực - Xã Ngũ Phúc 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
2193 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Ngũ Phúc 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
2194 Huyện Kiến Thuỵ Đường 405 - Khu vực 1 - Xã Thuận Thiên Từ Hữu Bằng - đến cách UBND xã Thuận Thiên 200m 2.400.000 1.800.000 1.440.000 - - Đất ở nông thôn
2195 Huyện Kiến Thuỵ Đường 405 - Khu vực 1 - Xã Thuận Thiên Từ UBND xã Thuận Thiên về 2 phía mỗi phía 200m 3.000.000 2.260.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
2196 Huyện Kiến Thuỵ Đường 405 - Khu vực 1 - Xã Thuận Thiên Từ cách UBND xã Thuận Thiên 200 m - đến giáp xã Mỹ Đức (An Lão) 2.400.000 1.800.000 1.440.000 - - Đất ở nông thôn
2197 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Du Lễ 960.000 840.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
2198 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Du Lễ 720.000 640.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
2199 Huyện Kiến Thuỵ Khu tái định cư thôn Xuân Úc 2 - Khu vực 2 - Xã Du Lễ Khu tái định cư thôn Xuân Úc 2 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2200 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 2 - Xã Du Lễ Đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn