11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Quận Hải An Quận Hải An Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 1 có mặt cắt từ 12 m đến 15 m 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
902 Quận Hải An Quận Hải An Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 2, Sao Sáng, Sao Đỏ có mặt cắt từ 6m đến 9m 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
903 Quận Hải An Quận Hải An Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 2, Sao Sáng, Sao Đỏ có mặt cắt từ 12m đến 15m 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
904 Quận Hải An Đường rộng từ 9m đến 22m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong - Quận Hải An Đầu đường - Cuối đường 16.500.000 13.600.000 12.500.000 10.900.000 - Đất ở đô thị
905 Quận Hải An Đường rộng trên 22m đến 30m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong - Quận Hải An Đầu đường - Cuối đường 25.000.000 17.400.000 14.000.000 10.000.000 - Đất ở đô thị
906 Quận Hải An Bùi Viện Giáp địa phận quận Ngô Quyền - Ngã tự Ngô Gia Tự giao Lê Hồng Phong 22.000.000 17.700.000 15.300.000 9.900.000 - Đất ở đô thị
907 Quận Hải An Bùi Viện Ngã tư Ngô Gia Tự giao Lê Hồng Phong - Lũng Đông 18.000.000 14.400.000 12.000.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
908 Quận Hải An Bùi Viện Lũng Đông - Nam Phong 14.400.000 11.400.000 9.960.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
909 Quận Hải An Bùi Viện Nam Phong - hết đường 10.000.000 8.000.000 6.900.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
910 Quận Hải An Đường Mạc Thái Tổ Tiếp giáp đường Đình Vũ - Chân Cầu Tân Vũ - Lạch Huyện 16.000.000 12.800.000 10.400.000 8.800.000 - Đất ở đô thị
911 Quận Hải An Đường liên phường (đoạn qua địa phận các phường Đông Hải 2, Nam Hải, Tràng Cát) Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 6.300.000 5.600.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
912 Quận Hải An Lý Hồng Nhật Đầu đường - Cuối đường 8.500.000 6.700.000 5.700.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
913 Quận Hải An Đỗ Nhuận (Đoạn đường trục chính trong khu tái định cư Đằng Lâm) - Phường Đằng Lâm Số nhà 193 Văn Cao - lối rẽ thứ 2 tay phải (số nhà 98 ngõ 193) 25.000.000 17.400.000 14.000.000 10.000.000 - Đất ở đô thị
914 Quận Hải An Tô Vũ (Đoạn đường trục chính trong khu tái định cư Đằng Lâm) - Phường Đằng Lâm Các đường nhánh trong khu vực rộng trên 5 m - nối với đường trục chính 15.500.000 12.500.000 10.800.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
915 Quận Hải An Các đường nhánh còn lại (Trong khu Tái định cư Đằng Lâm) - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 8.000.000 6.900.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
916 Quận Hải An Trung Lực - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 25.000.000 15.300.000 13.500.000 9.500.000 - Đất ở đô thị
917 Quận Hải An Trung Hành - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 22.000.000 17.700.000 15.300.000 9.900.000 - Đất ở đô thị
918 Quận Hải An Đường Lực Hành - Phường Đằng Lâm Đường Trung Hành - Đường Trung Lực 12.000.000 10.500.000 9.300.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
919 Quận Hải An Đường Lực Hành - Phường Đằng Lâm Đường Trung Lực - Đến ngõ 299 Ngô Gia Tự 10.000.000 8.400.000 7.400.000 6.600.000 - Đất ở đô thị
920 Quận Hải An Kiều Sơn - Phường Đằng Lâm Từ số nhà 77 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cuối ngõ 193 Văn Cao 8.000.000 6.200.000 5.300.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
921 Quận Hải An Đông Trung Hành - Phường Đằng Lâm Quán Nam - đi lô 15 Dự án ngã 5 Sân bay Cát Bi 10.000.000 7.800.000 6.700.000 4.900.000 - Đất ở đô thị
922 Quận Hải An Tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Thư Trung - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 8.000.000 6.900.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
923 Quận Hải An Phố Nguyễn Đồn (tính vị trí 2 đường Trung Lực) - Phường Đằng Lâm Từ nhà số 171 đường Trung Lực - Số nhà 142 đường Trung Hành 15.300.000 13.500.000 9.500.000 - - Đất ở đô thị
924 Quận Hải An Đường bến Láng - Phường Đằng Lâm Từ số 01 đường Trung Lực - đến số nhà 203 phố Bến Láng 20.000.000 16.100.000 13.900.000 9.000.000 - Đất ở đô thị
925 Quận Hải An Nam Trung Hành - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 15.000.000 12.100.000 10.500.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
926 Quận Hải An Tây Trung Hành - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 15.000.000 11.800.000 10.300.000 7.300.000 - Đất ở đô thị
927 Quận Hải An An Trung - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 8.000.000 6.900.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
928 Quận Hải An Đà Nẵng - Phường Đông Hải 1 Giáp địa phận quận Ngô Quyền - Cuối đường 43.000.000 21.500.000 17.200.000 10.800.000 - Đất ở đô thị
929 Quận Hải An Lê Thánh Tông - Phường Đông Hải 1 Giáp địa phận quận Ngô Quyền - Cuối đường 27.000.000 13.500.000 11.880.000 10.800.000 - Đất ở đô thị
930 Quận Hải An Chùa Vẽ - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 25.000.000 16.900.000 12.700.000 8.500.000 - Đất ở đô thị
931 Quận Hải An Phương Lưu - Phường Đông Hải 1 Chùa Vĩnh Khánh - Nguyễn Bỉnh Khiêm 20.000.000 15.900.000 13.800.000 10.000.000 - Đất ở đô thị
932 Quận Hải An Phủ Thượng Đoạn - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 20.000.000 15.900.000 13.800.000 10.000.000 - Đất ở đô thị
933 Quận Hải An Bùi Thị Từ Nhiên - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 12.000.000 9.400.000 8.200.000 5.900.000 - Đất ở đô thị
934 Quận Hải An Đoạn Xá - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 22.000.000 14.300.000 11.600.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
935 Quận Hải An Phú Xá - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 12.000.000 9.400.000 8.200.000 5.900.000 - Đất ở đô thị
936 Quận Hải An Vĩnh Lưu - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 20.000.000 16.000.000 14.000.000 9.100.000 - Đất ở đô thị
937 Quận Hải An Hoàng Thế Thiện - Phường Đông Hải 1 Ngã 3 Vĩnh Lưu - Hết địa phận Trụ sở Cục Hải Quan HP (ra đường Lê Hồng Phong) 38.500.000 30.800.000 27.000.000 17.600.000 - Đất ở đô thị
938 Quận Hải An Phú Lương - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 12.000.000 10.400.000 7.500.000 6.200.000 - Đất ở đô thị
939 Quận Hải An Đảo Vũ Yên - Phường Đông Hải 1 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
940 Quận Hải An Đường Đoàn Chuẩn - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 20.000.000 16.000.000 14.000.000 9.100.000 - Đất ở đô thị
941 Quận Hải An Khu TĐC 2,6ha, đường có mặt cắt đến 12m - Phường Đông Hải 1 10.800.000 - - - - Đất ở đô thị
942 Quận Hải An Phường Đông Hải 1 Từ Bến tàu Vũ Yên ra cầu Vũ Yên (địa phận Hải An) 8.000.000 6.200.000 5.300.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
943 Quận Hải An Đông Hải - Phường Đông Hải 2 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Ngã 3 Hạ Đoạn 2 18.500.000 17.100.000 16.100.000 11.600.000 - Đất ở đô thị
944 Quận Hải An Đông Hải - Phường Đông Hải 2 Ngã 3 Hạ Đoạn 2 - Cầu Trắng Nam Hải 15.000.000 13.800.000 13.000.000 9.300.000 - Đất ở đô thị
945 Quận Hải An Kiều Hạ - Phường Đông Hải 2 Đông Hải - Đường đi Đình Vũ 17.000.000 15.700.000 14.800.000 10.700.000 - Đất ở đô thị
946 Quận Hải An Hạ Đoạn 1 - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 12.000.000 9.400.000 8.200.000 5.900.000 - Đất ở đô thị
947 Quận Hải An Hạ Đoạn 2 - Phường Đông Hải 2 Đường Đông Hải - Đường đi Đình Vũ 12.000.000 11.100.000 10.400.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
948 Quận Hải An Hạ Đoạn 3 - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 7.800.000 6.800.000 4.900.000 - Đất ở đô thị
949 Quận Hải An Bình Kiều 1 - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 12.000.000 9.400.000 8.200.000 5.900.000 - Đất ở đô thị
950 Quận Hải An Đường HCR - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 7.800.000 6.900.000 6.300.000 - Đất ở đô thị
951 Quận Hải An Đường Hạ Đoạn 4 - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 7.800.000 6.800.000 4.900.000 - Đất ở đô thị
952 Quận Hải An Đường Bình Kiều 2 - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 12.000.000 9.400.000 8.200.000 5.900.000 - Đất ở đô thị
953 Quận Hải An Đường trục 68m - Phường Đông Hải 2 Công ty Z189 - Nhà máy DAP 11.000.000 8.700.000 7.700.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
954 Quận Hải An Chợ Lũng - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 18.000.000 14.400.000 12.720.000 6.720.000 - Đất ở đô thị
955 Quận Hải An Lũng Bắc - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 13.200.000 9.500.000 8.300.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
956 Quận Hải An Đằng Hải - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 11.000.000 7.000.000 6.100.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
957 Quận Hải An Lũng Đông - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 12.000.000 9.600.000 8.400.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
958 Quận Hải An Phố tiền phong - Phường Đằng Hải Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng - Cầu ông Nom 11.000.000 7.200.000 6.300.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
959 Quận Hải An Hạ Lũng - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 11.700.000 7.920.000 6.930.000 4.950.000 - Đất ở đô thị
960 Quận Hải An Đoạn đường - Phường Đằng Hải Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng - Tiếp giáp đường 40 m 10.000.000 8.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
961 Quận Hải An Phố Bảo Phúc - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 12.000.000 9.480.000 8.400.000 5.880.000 - Đất ở đô thị
962 Quận Hải An Phố Trần Hoàn - Phường Đằng Hải Đường Lê Hồng Phong - Đường Đằng Hải 30.000.000 21.300.000 15.000.000 11.250.000 - Đất ở đô thị
963 Quận Hải An Phố Mai Trung Thứ - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối Đường 12.000.000 10.320.000 9.240.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
964 Quận Hải An Phố Đoàn Kết - Phường Đằng Hải Khu tái định cư Lô 9 (của dự án Ngã 5 Sân Bay Cát Bi) - Phố Lũng Bắc 18.000.000 14.400.000 12.600.000 8.160.000 - Đất ở đô thị
965 Quận Hải An Phố Đoàn Kết - Phường Đằng Hải Phố Lũng Bắc - Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng (cạnh Trường mần non Đằng Hải) 14.400.000 11.400.000 9.960.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
966 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 9m đến 15m trong Khu Tái định cư điểm số 4 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
967 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu Tái định cư điểm số 4 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
968 Quận Hải An Phường Đằng Hải Các đường trong Khu Tái định cư Điểm 3 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
969 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 9m đến 12m thuộc Dự án phát triển nhà 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
970 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m thuộc Dự án phát triển nhà 25.500.000 - - - - Đất ở đô thị
971 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu giao đất theo QĐ 884 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
972 Quận Hải An Phường Đằng Hải Các đường còn lại trong Khu giao đất theo QĐ 884 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
973 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu giao đất theo QĐ 594 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
974 Quận Hải An Phường Đằng Hải Các đường còn lại trong Khu giao đất theo QĐ 594 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
975 Quận Hải An Đường trong khu TĐC Nam Cầu - Phường Đằng Hải 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
976 Quận Hải An Đường trong khu TĐC Đằng Hải 1 - Phường Đằng Hải 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
977 Quận Hải An Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong khu TĐC 1,6 ha - Phường Đằng Hải 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
978 Quận Hải An Phường Đằng Hải Các đường còn lại trong khu TĐC 1,6 ha 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
979 Quận Hải An Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong khu TĐC Sở Tư pháp - Phường Đằng Hải 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
980 Quận Hải An Các đường còn lại trong khu TĐC Sở Tư pháp - Phường Đằng Hải 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
981 Quận Hải An Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong khu TĐC Đằng Hải 2 - Phường Đằng Hải 21.000.000 - - - - Đất ở đô thị
982 Quận Hải An Các đường còn lại trong khu TĐC Đằng Hải 2 - Phường Đằng Hải 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
983 Quận Hải An Đường trong khu TĐC 5.400m2, khu TĐC 8.700m2 - Phường Đằng Hải 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
984 Quận Hải An Đường trong khu TĐC phát triển giao thông đô thị (khu Đằng Hải - Nam Hải) - Phường Đằng Hải 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
985 Quận Hải An Đường trong khu TĐC phát triển giao thông đô thị (36 hộ lô 13) - Phường Đằng Hải 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
986 Quận Hải An Tuyến đường trong khu TĐC 8.105,5m2 - Phường Đằng Hải 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
987 Quận Hải An Hàng Tổng - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 7.000.000 5.600.000 4.900.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
988 Quận Hải An Nam Hải - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 6.800.000 6.000.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
989 Quận Hải An Từ Lương Xâm - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 7.000.000 5.600.000 4.900.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
990 Quận Hải An Phố Nhà Thờ Xâm Bồ - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 6.400.000 5.600.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
991 Quận Hải An Nam Hoà - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 6.400.000 5.600.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
992 Quận Hải An Nam Phong - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 6.400.000 5.600.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
993 Quận Hải An Đông Phong - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 6.400.000 5.600.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
994 Quận Hải An Nam Thành - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.700.000 2.640.000 1.850.000 - Đất ở đô thị
995 Quận Hải An Nam Hùng - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 7.000.000 5.600.000 4.900.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
996 Quận Hải An Nam Hùng - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 7.000.000 5.600.000 4.900.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
997 Quận Hải An Đoạn đường phường Nam Hải Giáp chợ Lương Xâm - Nhà thờ Xâm bồ 10.000.000 7.380.000 6.830.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
998 Quận Hải An Đường liên phường - Phường Nam Hải Đầu đường phường Nam Hải - Cuối đường phường Tràng Cát 8.000.000 6.300.000 5.600.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
999 Quận Hải An Đường trong khu TĐC Nam Hải 1 - Phường Nam Hải Đầu đường 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1000 Quận Hải An Đường có mặt cắt 30m trong khu TĐC Nam Hải 2 - Phường Nam Hải Đầu đường 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị