Bảng giá đất tại Quận Hải An Thành phố Hải Phòng: Giá trị bất động sản tăng cao nhờ hạ tầng và tiềm năng phát triển

Quận Hải An, một trong những khu vực phát triển nhanh chóng tại Thành phố Hải Phòng, đang chứng kiến sự tăng trưởng vượt bậc về giá trị bất động sản. Bảng giá đất tại đây được quy định theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022. Giá đất trung bình tại Quận Hải An đạt 9.852.463 đồng/m², cho thấy tiềm năng đầu tư lâu dài nhờ sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và quy hoạch.

Quận Hải An: Nút giao kinh tế và giao thông quan trọng của Hải Phòng

Quận Hải An nằm ở cửa ngõ phía Đông của Thành phố Hải Phòng, giáp biển và tiếp giáp các quận, huyện trọng điểm như Quận Ngô Quyền và Huyện Cát Hải.

Hải An không chỉ nổi bật với cảng Lạch Huyện - cảng nước sâu lớn nhất miền Bắc, mà còn được đánh giá là khu vực trọng điểm về giao thông, với các tuyến đường lớn như Lê Hồng Phong và tuyến cao tốc Hải Phòng - Quảng Ninh.

Đây là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp lớn như Đình Vũ và Nam Đình Vũ, thu hút đông đảo nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông và tiện ích xã hội đã tạo nên sức hấp dẫn đặc biệt cho thị trường bất động sản tại Hải An.

Hệ thống trường học quốc tế, khu đô thị cao cấp và trung tâm thương mại hiện đại đang góp phần nâng cao chất lượng sống và giá trị đất tại đây.

Phân tích giá đất tại Quận Hải An: Cơ hội và thách thức cho nhà đầu tư

Bảng giá đất tại Quận Hải An dao động từ 54.000 đồng/m² ở các khu vực ven đô đến 55.000.000 đồng/m² tại các vị trí đắc địa gần trung tâm và khu công nghiệp.

Giá đất trung bình đạt 9.852.463 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực, tạo cơ hội đầu tư đa dạng cho nhiều đối tượng.

Khu vực Lê Hồng Phong và Đình Vũ có mức giá cao nhất nhờ vị trí chiến lược và tiềm năng khai thác thương mại lớn. Các khu ven đô như Đông Hải hay Đằng Hải, dù có mức giá thấp hơn, lại thu hút nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá trong tương lai nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các quận khác như Quận Ngô Quyền (giá trung bình 22.105.692 đồng/m²) hay Quận Lê Chân (giá trung bình 19.239.875 đồng/m²), giá đất tại Hải An có phần thấp hơn nhưng lại có tiềm năng tăng trưởng mạnh nhờ sự phát triển hạ tầng và giao thông cảng biển.

Điều này khiến Hải An trở thành lựa chọn hấp dẫn cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị gia tăng trong dài hạn.

Tiềm năng bất động sản của Quận Hải An: Động lực từ hạ tầng và quy hoạch

Quận Hải An đang chứng kiến sự bùng nổ về phát triển hạ tầng với nhiều dự án lớn. Tiêu biểu là tuyến đường kết nối từ cảng Lạch Huyện đến các khu công nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và logistics.

Khu đô thị Nam Đình Vũ, với quy hoạch đồng bộ và vị trí chiến lược, đang thu hút lượng lớn nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, việc Thành phố Hải Phòng đầu tư mạnh mẽ vào các dự án như đường ven biển và cầu Tân Vũ - Lạch Huyện đã giúp tăng cường kết nối giữa Hải An và các khu vực trọng điểm khác.

Điều này không chỉ làm tăng giá trị đất ở mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế khu vực.

Tiềm năng bất động sản tại Quận Hải An còn được thúc đẩy bởi nhu cầu lớn từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và công nghiệp đang bùng nổ.

Với sự phát triển của cảng biển quốc tế và các khu đô thị hiện đại, Hải An có cơ hội trở thành trung tâm bất động sản công nghiệp hàng đầu khu vực phía Bắc.

Quận Hải An không chỉ là một điểm sáng trên bản đồ bất động sản của Hải Phòng mà còn là cơ hội đầu tư đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư. Với hạ tầng hiện đại, vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ của các dự án lớn, bất động sản tại đây dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong những năm tới.

Giá đất cao nhất tại Quận Hải An là: 55.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quận Hải An là: 54.000 đ
Giá đất trung bình tại Quận Hải An là: 10.272.949 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
817

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Quận Hải An Lê Hồng Phong Ngã 4 Ngô Gia Tự - Cổng sân bay Cát Bi 15.000.000 9.000.000 5.820.000 3.600.000 - Đất SX-KD đô thị
302 Quận Hải An Ngô Gia Tự Đường Lạch Tray - Đường Nguyễn Văn Hới 17.500.000 13.550.000 11.850.000 7.650.000 - Đất SX-KD đô thị
303 Quận Hải An Ngô Gia Tự Nguyễn Văn Hới - Lê Hồng Phong 17.500.000 13.600.000 11.900.000 7.650.000 - Đất SX-KD đô thị
304 Quận Hải An Ngô Gia Tự Lê Hồng Phong - Cổng sân bay Cát Bi cũ 12.500.000 10.000.000 8.750.000 5.650.000 - Đất SX-KD đô thị
305 Quận Hải An Ngô Gia Tự Cổng sân bay Cát Bi cũ - Hết chợ Nam Hải 9.000.000 7.200.000 6.000.000 3.600.000 - Đất SX-KD đô thị
306 Quận Hải An Ngô Gia Tự Hết chợ Nam Hải - bãi rác Tràng Cát 7.200.000 6.300.000 3.980.000 2.850.000 - Đất SX-KD đô thị
307 Quận Hải An Nguyễn Bỉnh Khiêm Lê Hồng Phong - Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (đi Đình Vũ) 15.000.000 9.450.000 7.950.000 6.350.000 - Đất SX-KD đô thị
308 Quận Hải An Đình Vũ Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (đi Đình Vũ) - Hải đoàn 128 11.000.000 7.070.000 5.750.000 4.000.000 - Đất SX-KD đô thị
309 Quận Hải An Đình Vũ Hải đoàn 128 - Dốc đê 9.750.000 6.950.000 5.550.000 3.900.000 - Đất SX-KD đô thị
310 Quận Hải An Đình Vũ Dốc đê - Phà Đình Vũ 5.750.000 4.100.000 2.850.000 2.050.000 - Đất SX-KD đô thị
311 Quận Hải An Quận Hải An Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 1 có mặt cắt từ 6m đến 9m 5.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
312 Quận Hải An Quận Hải An Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 1 có mặt cắt từ 12 m đến 15 m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
313 Quận Hải An Quận Hải An Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 2, Sao Sáng, Sao Đỏ có mặt cắt từ 6m đến 9m 6.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
314 Quận Hải An Quận Hải An Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 2, Sao Sáng, Sao Đỏ có mặt cắt từ 12m đến 15m 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
315 Quận Hải An Đường rộng từ 9m đến 22m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong - Quận Hải An Đầu đường - Cuối đường 8.250.000 6.800.000 6.250.000 5.450.000 - Đất SX-KD đô thị
316 Quận Hải An Đường rộng trên 22m đến 30m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong - Quận Hải An Đầu đường - Cuối đường 12.500.000 8.700.000 7.000.000 5.000.000 - Đất SX-KD đô thị
317 Quận Hải An Bùi Viện Giáp địa phận quận Ngô Quyền - Ngã tự Ngô Gia Tự giao Lê Hồng Phong 11.000.000 8.850.000 7.650.000 4.950.000 - Đất SX-KD đô thị
318 Quận Hải An Bùi Viện Ngã tư Ngô Gia Tự giao Lê Hồng Phong - Lũng Đông 9.000.000 7.200.000 6.000.000 3.600.000 - Đất SX-KD đô thị
319 Quận Hải An Bùi Viện Lũng Đông - Nam Phong 7.200.000 5.700.000 4.980.000 3.500.000 - Đất SX-KD đô thị
320 Quận Hải An Bùi Viện Nam Phong - hết đường 5.000.000 4.000.000 3.450.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
321 Quận Hải An Đường Mạc Thái Tổ Tiếp giáp đường Đình Vũ - Chân Cầu Tân Vũ - Lạch Huyện 8.000.000 6.400.000 5.200.000 4.400.000 - Đất SX-KD đô thị
322 Quận Hải An Đường liên phường (đoạn qua địa phận các phường Đông Hải 2, Nam Hải, Tràng Cát) Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 3.150.000 2.800.000 1.950.000 - Đất SX-KD đô thị
323 Quận Hải An Lý Hồng Nhật Đầu đường - Cuối đường 4.250.000 3.350.000 2.850.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
324 Quận Hải An Đỗ Nhuận (Đoạn đường trục chính trong khu tái định cư Đằng Lâm) - Phường Đằng Lâm Số nhà 193 Văn Cao - lối rẽ thứ 2 tay phải (số nhà 98 ngõ 193) 12.500.000 8.700.000 7.000.000 5.000.000 - Đất SX-KD đô thị
325 Quận Hải An Tô Vũ (Đoạn đường trục chính trong khu tái định cư Đằng Lâm) - Phường Đằng Lâm Các đường nhánh trong khu vực rộng trên 5 m - nối với đường trục chính 7.750.000 6.250.000 5.400.000 3.500.000 - Đất SX-KD đô thị
326 Quận Hải An Các đường nhánh còn lại (Trong khu Tái định cư Đằng Lâm) - Phường Đằng Lâm 5.000.000 4.000.000 3.450.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
327 Quận Hải An Trung Lực - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 12.500.000 7.650.000 6.750.000 4.750.000 - Đất SX-KD đô thị
328 Quận Hải An Trung Hành - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 11.000.000 8.850.000 7.650.000 4.950.000 - Đất SX-KD đô thị
329 Quận Hải An Đường Lực Hành - Phường Đằng Lâm Đường Trung Hành - Đường Trung Lực 6.000.000 5.250.000 4.650.000 3.250.000 - Đất SX-KD đô thị
330 Quận Hải An Đường Lực Hành - Phường Đằng Lâm Đường Trung Lực - Đến ngõ 299 Ngô Gia Tự 5.000.000 4.200.000 3.700.000 3.300.000 - Đất SX-KD đô thị
331 Quận Hải An Kiều Sơn - Phường Đằng Lâm Từ số nhà 77 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cuối ngõ 193 Văn Cao 4.000.000 3.100.000 2.650.000 1.950.000 - Đất SX-KD đô thị
332 Quận Hải An Đông Trung Hành - Phường Đằng Lâm Quán Nam - đi lô 15 Dự án ngã 5 Sân bay Cát Bi 5.000.000 3.900.000 3.350.000 2.450.000 - Đất SX-KD đô thị
333 Quận Hải An Tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Thư Trung - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 4.000.000 3.450.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
334 Quận Hải An Phố Nguyễn Đồn - Phường Đằng Lâm Từ nhà số 171 đường Trung Lực - Số nhà 142 đường Trung Hành 7.650.000 6.750.000 4.750.000 - - Đất SX-KD đô thị
335 Quận Hải An Đường bến Láng - Phường Đằng Lâm Từ số 01 đường Trung Lực - đến số nhà 203 phố Bến Láng 10.000.000 8.050.000 6.950.000 4.500.000 - Đất SX-KD đô thị
336 Quận Hải An Nam Trung Hành - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 7.500.000 6.050.000 5.250.000 3.750.000 - Đất SX-KD đô thị
337 Quận Hải An Tây Trung Hành - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 7.500.000 5.900.000 5.150.000 3.650.000 - Đất SX-KD đô thị
338 Quận Hải An An Trung - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 4.000.000 3.450.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
339 Quận Hải An Đà Nẵng - Phường Đông Hải 1 Giáp địa phận quận Ngô Quyền - Cuối đường 21.500.000 10.750.000 8.600.000 5.400.000 - Đất SX-KD đô thị
340 Quận Hải An Lê Thánh Tông - Phường Đông Hải 1 Giáp địa phận quận Ngô Quyền - Cuối đường 13.500.000 6.750.000 5.940.000 5.400.000 - Đất SX-KD đô thị
341 Quận Hải An Chùa Vẽ - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 12.500.000 8.450.000 6.350.000 4.250.000 - Đất SX-KD đô thị
342 Quận Hải An Phương Lưu - Phường Đông Hải 1 Chùa Vĩnh Khánh - Nguyễn Bỉnh Khiêm 10.000.000 7.950.000 6.900.000 5.000.000 - Đất SX-KD đô thị
343 Quận Hải An Phủ Thượng Đoạn - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 7.950.000 6.900.000 5.000.000 - Đất SX-KD đô thị
344 Quận Hải An Bùi Thị Từ Nhiên - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.700.000 4.100.000 2.950.000 - Đất SX-KD đô thị
345 Quận Hải An Đoạn Xá - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 11.000.000 7.150.000 5.800.000 3.750.000 - Đất SX-KD đô thị
346 Quận Hải An Phú Xá - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.700.000 4.100.000 2.950.000 - Đất SX-KD đô thị
347 Quận Hải An Vĩnh Lưu - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 8.000.000 7.000.000 4.550.000 - Đất SX-KD đô thị
348 Quận Hải An Hoàng Thế Thiện - Phường Đông Hải 1 Ngã 3 Vĩnh Lưu - Hết địa phận Trụ sở Cục Hải Quan HP (ra đường Lê Hồng Phong) 19.250.000 15.400.000 13.500.000 8.800.000 - Đất SX-KD đô thị
349 Quận Hải An Phú Lương - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 5.200.000 3.750.000 3.100.000 - Đất SX-KD đô thị
350 Quận Hải An Đảo Vũ Yên - Phường Đông Hải 1 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
351 Quận Hải An Đường Đoàn Chuẩn - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 8.000.000 7.000.000 4.550.000 - Đất SX-KD đô thị
352 Quận Hải An Khu TĐC 2,6ha, đường có mặt cắt đến 12m - Phường Đông Hải 1 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
353 Quận Hải An Phường Đông Hải 1 Từ Bến tàu Vũ Yên ra cầu Vũ Yên (địa phận Hải An) 4.000.000 3.100.000 2.650.000 1.950.000 - Đất SX-KD đô thị
354 Quận Hải An Đông Hải - Phường Đông Hải 2 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Ngã 3 Hạ Đoạn 2 9.250.000 8.550.000 8.050.000 5.800.000 - Đất SX-KD đô thị
355 Quận Hải An Đông Hải - Phường Đông Hải 2 Ngã 3 Hạ Đoạn 2 - Cầu Trắng Nam Hải 7.500.000 6.900.000 6.500.000 4.650.000 - Đất SX-KD đô thị
356 Quận Hải An Kiều Hạ - Phường Đông Hải 2 Đông Hải - Đường đi Đình Vũ 8.500.000 7.850.000 7.400.000 5.350.000 - Đất SX-KD đô thị
357 Quận Hải An Hạ Đoạn 1 - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.700.000 4.100.000 2.950.000 - Đất SX-KD đô thị
358 Quận Hải An Hạ Đoạn 2 - Phường Đông Hải 2 Đường Đông Hải - Đường đi Đình Vũ 6.000.000 5.550.000 5.200.000 3.750.000 - Đất SX-KD đô thị
359 Quận Hải An Hạ Đoạn 3 - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.900.000 3.400.000 2.450.000 - Đất SX-KD đô thị
360 Quận Hải An Bình Kiều 1 - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.700.000 4.100.000 2.950.000 - Đất SX-KD đô thị
361 Quận Hải An Đường HCR - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.900.000 3.450.000 3.150.000 - Đất SX-KD đô thị
362 Quận Hải An Đường Hạ Đoạn 4 - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.900.000 3.400.000 2.450.000 - Đất SX-KD đô thị
363 Quận Hải An Đường Bình Kiều 2 - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.700.000 4.100.000 2.950.000 - Đất SX-KD đô thị
364 Quận Hải An Đường trục 68m - Phường Đông Hải 2 Công ty Z189 - Nhà máy DAP 5.500.000 4.350.000 3.850.000 2.700.000 - Đất SX-KD đô thị
365 Quận Hải An Chợ Lũng - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 9.000.000 7.200.000 6.360.000 3.360.000 - Đất SX-KD đô thị
366 Quận Hải An Lũng Bắc - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 6.600.000 4.750.000 4.150.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
367 Quận Hải An Đằng Hải - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 5.500.000 3.500.000 3.050.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
368 Quận Hải An Lũng Đông - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.800.000 4.200.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
369 Quận Hải An Phố tiền phong - Phường Đằng Hải Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng - Cầu ông Nom 5.500.000 3.600.000 3.150.000 2.250.000 - Đất SX-KD đô thị
370 Quận Hải An Hạ Lũng - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 5.850.000 3.960.000 3.470.000 2.480.000 - Đất SX-KD đô thị
371 Quận Hải An Đoạn đường - Phường Đằng Hải Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng - Tiếp giáp đường 40 m 5.000.000 4.000.000 3.500.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
372 Quận Hải An Phố Bảo Phúc - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.740.000 4.200.000 2.940.000 - Đất SX-KD đô thị
373 Quận Hải An Phố Trần Hoàn - Phường Đằng Hải Đường Lê Hồng Phong - Đường Đằng Hải 15.000.000 10.650.000 7.500.000 5.630.000 - Đất SX-KD đô thị
374 Quận Hải An Phố Mai Trung Thứ - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối Đường 6.000.000 5.160.000 4.620.000 3.780.000 - Đất SX-KD đô thị
375 Quận Hải An Phố Đoàn Kết - Phường Đằng Hải Khu tái định cư Lô 9 (của dự án Ngã 5 Sân Bay Cát Bi) - Phố Lũng Bắc 9.000.000 7.200.000 6.300.000 4.080.000 - Đất SX-KD đô thị
376 Quận Hải An Phố Đoàn Kết - Phường Đằng Hải Phố Lũng Bắc - Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng (cạnh Trường mần non Đằng Hải) 7.200.000 5.700.000 4.980.000 3.600.000 - Đất SX-KD đô thị
377 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 9m đến 15m trong Khu Tái định cư điểm số 4 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
378 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu Tái định cư điểm số 4 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
379 Quận Hải An Phường Đằng Hải Các đường trong Khu Tái định cư Điểm 4 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
380 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 9m đến 12m thuộc Dự án phát triển nhà 9.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
381 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m thuộc Dự án phát triển nhà 12.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
382 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu giao đất theo QĐ 884 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
383 Quận Hải An Phường Đằng Hải Các đường còn lại trong Khu giao đất theo QĐ 884 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
384 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu giao đất theo QĐ 594 6.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
385 Quận Hải An Phường Đằng Hải Các đường còn lại trong Khu giao đất theo QĐ 594 5.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
386 Quận Hải An Đường trong khu TĐC Nam Cầu - Phường Đằng Hải 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
387 Quận Hải An Đường trong khu TĐC Đằng Hải 1 - Phường Đằng Hải 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
388 Quận Hải An Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong khu TĐC 1,6 ha - Phường Đằng Hải 7.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
389 Quận Hải An Phường Đằng Hải Các đường còn lại trong khu TĐC 1,6 ha 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
390 Quận Hải An Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong khu TĐC Sở Tư pháp - Phường Đằng Hải 7.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
391 Quận Hải An Các đường còn lại trong khu TĐC Sở Tư pháp - Phường Đằng Hải 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
392 Quận Hải An Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong khu TĐC Đằng Hải 2 - Phường Đằng Hải 10.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
393 Quận Hải An Các đường còn lại trong khu TĐC Đằng Hải 2 - Phường Đằng Hải 9.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
394 Quận Hải An Đường trong khu TĐC 5.400m2, khu TĐC 8.700m2 - Phường Đằng Hải 7.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
395 Quận Hải An Đường trong khu TĐC phát triển giao thông đô thị (khu Đằng Hải - Nam Hải) - Phường Đằng Hải 5.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
396 Quận Hải An Đường trong khu TĐC phát triển giao thông đô thị (36 hộ lô 13) - Phường Đằng Hải 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
397 Quận Hải An Tuyến đường trong khu TĐC 8.105,5m2 - Phường Đằng Hải 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
398 Quận Hải An Hàng Tổng - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 3.500.000 2.800.000 2.450.000 2.250.000 - Đất SX-KD đô thị
399 Quận Hải An Nam Hải - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 3.400.000 3.000.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
400 Quận Hải An Từ Lương Xâm - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 3.500.000 2.800.000 2.450.000 2.250.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện