Bảng giá đất Huyện Tiên Lãng Hải Phòng

Giá đất cao nhất tại Huyện Tiên Lãng là: 21.600.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tiên Lãng là: 250.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tiên Lãng là: 2.726.280
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tự Cường Đất các khu vực còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Tiên Tiến Đoạn từ cầu Ấn - đến cầu sông Mới 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Tiến Cống Ba Gian - đến cống ông Ngũ 2.300.000 1.380.000 1.035.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Tiến Cổng trụ sở UBND xã - đến cầu Kim - Cẩm La 2.300.000 1.380.000 1.035.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tiên Tiến 900.000 540.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tiên Tiến Đất các khu vực còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến Đoạn từ cầu Trại Cá - đến qua ngã 3 đi Tiên Thanh 50m 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến Đoạn cách ngã 3 đi Tiên Thanh 50m - đến qua cầu thôn Ngân Cầu 50m 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến 25 đoạn qua cầu Ngân Cầu 50m - đến hết đất của ông Chu Văn Sơ 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến Đoạn từ cầu Ấn - đến cầu sông Mới 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Cầu Ngân Cầu - đến Nga ba đầu thôn Cổ Duy 2.500.000 1.500.000 1.130.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Cầu Phú Cơ - đến UBND xã 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Ngã tư Phú Cơ về Tất Cầu 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Từ ngã 3 Cổ Duy đi thôn La Cầu 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Cầu Ấn cũ - đến Chùa Nghiện 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Ngã ba thôn Nghiện đi qua ngã tư Rỗ 130m 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến 900.000 540.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quyết Tiến Đất các khu vực còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Khởi Nghĩa Thuộc địa phận xã Khởi Nghĩa 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Khởi Nghĩa 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Khởi Nghĩa 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Khởi Nghĩa 900.000 540.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Khởi Nghĩa Đất các khu vực còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Tiên Thanh Đường liên xã 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Thanh 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tiên Thanh 900.000 540.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tiên Thanh 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Cấp Tiến Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng thuộc xã Cấp Tiến 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Cấp Tiến Đoạn từ cầu ông - Đến đến ngã 4 trạm xá 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Cấp Tiến Đoạn từ ngã 4 trạm xá - đến cầu ông Khuynh 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Cấp Tiến Đoạn từ ngã 4 trạm xá - đến ngã 3 đồng chua 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Cấp Tiến Cầu Trạm Xá - đến cầu Kênh Nương 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Cấp Tiến 900.000 540.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Cấp Tiến Đất các khu vực còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Tiên Lãng Tỉnh lộ 354 - Khu vực 1 - Xã Kiến Thiết Đoạn từ cầu Đầm - đến cầu Hàn 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Kiến Thiết Đoạn đường từ cầu Đầm - Cầu Đăng: Đoạn thuộc địa phận xã Kiến Thiết 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Kiến Thiết Đoạn đường từ cầu Đầm - Cầu Đăng; đoạn từ giáp xã Cấp Tiến - đến UBND xã Kiến Thiết 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Kiến Thiết Đường cầu Đầm - Cầu Đăng; đoạn từ UBND xã - đến Cầu phao Đăng 4.500.000 2.700.000 2.025.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Kiến Thiết 2.760.000 1.660.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Kiến Thiết 1.080.000 650.000 490.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Kiến Thiết Đất các khu vực còn lại 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Tiên Lãng Tỉnh lộ 354 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Lập Giáp đất Bạch Đằng - đến cầu Đầm 12.000.000 7.200.000 5.400.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Tiên Lãng Tỉnh lộ 354 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Lập Từ cuối làng Tuần Tiến - đến Cầu Hàn 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng - Khu vực 1 - Xã Đoàn Lập Đoạn từ ngã 3 đường 354 - đến giáp xã Cấp Tiến 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Đoàn Lập Đường liên xã từ đường 354 - đến cầu ông Khuynh (đi Cấp Tiến) 5.000.000 3.010.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đoàn Lập Từ nhà ông Bạo - đến Cầu Chỗ 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đoàn Lập Từ Cầu Chỗ - đến ngã tư Tử Đôi 1.800.000 1.080.000 810.000 - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đoàn Lập Ngã ba Trạm bơm đi thôn Đông Xuyên Ngoại 1.200.000 720.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đoàn Lập Ngã ba Tử Đôi - đến Chùa Trắng 1.200.000 720.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đoàn Lập Từ Đoàn Lập đi cầu Xuân Quang - Bạch Đằng 1.200.000 720.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 2 - Xã Đoàn Lập từ Đoàn Lập đi cầu Xuân Quang - Bạch Đằng 2.300.000 1.380.000 1.035.000 - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đoàn Lập 1.000.000 600.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đoàn Lập 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Tiên Lãng Tỉnh lộ 354 - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Đoạn từ đường Rồng - đến hết địa phận xã Bạch Đằng 12.000.000 7.200.000 5.400.000 - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Ngã 3 đường Rồng - đến cầu ông Đến 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Đoạn Bạch Đằng - Đoàn Lập 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Bạch Đằng Từ Cổng UBND xã - đến đường 212 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Bạch Đằng Từ cổng chào - đến UBND xã 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Bạch Đằng Từ UBND xã - đến cầu Xuân Quang 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Bạch Đằng Từ cầu Xuân Quang - đến cầu Bốn Gian 1.200.000 720.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Bạch Đằng Cầu Xuân Quang đi Đoàn Lập 1.200.000 720.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Bạch Đằng 900.000 540.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Bạch Đằng 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Quang Phục Đoạn từ giáp đất thị trấn - đến hết địa phận xã Quang Phục 8.000.000 4.800.000 3.600.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Quang Phục 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Cầu Chợ - đến đê hữu Văn Úc 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Từ Lật Dương đi Kỹ Vỹ Hạ 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Từ Bình Huệ đi Kỳ Vỹ Thượng 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Cầu Sắt đi thôn Lêu 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Quang Phục 900.000 540.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quang Phục Đất các khu vực còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Toàn Thắng Đoạn từ giáp địa phận xã Quang Phục - đến hết địa phận xã Toàn Thắng 8.000.000 4.800.000 3.600.000 - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Từ cầu Chợ - đến đê hữu sông Văn Úc 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Từ cầu Đông Quy - đến Quán Chó 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Từ đường 212 - đến Tự Tiên 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Từ đình Đốc Hậu - đến đường nghĩa trang liệt sỹ đi đền Gắm 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Tiên Lãng Khu vực 2 - Xã Quang Phục Đường nghĩa trang liệt sỹ đi Đền Gắm 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Đường trục thôn 900.000 540.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quang Phục 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Minh Từ đường 212 - đến ngõ ông Tung 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Minh Từ đường 212 - đến đê tả Thái Bình 2.300.000 1.380.000 1.035.000 - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Minh Cầu ông Thái - đến cầu ông Tung đến đấu làng Ngọc Khánh 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Minh Cầu Đông Côn - đến đê tả Thái Bình 2.300.000 1.380.000 1.035.000 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Minh Cống Đông Côn - đến cống Thần 2.300.000 1.380.000 1.035.000 - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tiên Minh 900.000 540.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tiên Minh Đất các khu vực còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Tiên Thắng Đoạn từ giáp địa phận xã Toàn Thắng - đến hết địa phận xã Tiên Thắng 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Tiên Thắng Đường Cầu Trù - Bến Sứa 4.000.000 2.400.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Thắng Từ cầu Lộ Đông - đến cửa hàng mua bán HTX cũ 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tiên Thắng 900.000 540.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tiên Thắng Đất các khu vực còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Bắc Hưng Đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Thắng - đến hết địa phận xã Bắc Hưng 10.000.000 6.010.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Tiên Lãng Đường quán Cháy - Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Bắc Hưng Đoạn Quán cháy - hết địa phận xã Bắc Hưng 10.000.000 6.010.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Tiên Lãng Đường từ quán Cháy - Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Bắc Hưng Ngã 4 Chùa - Hết địa phận xã Bắc Hưng 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Bắc Hưng 2.300.000 1.380.000 1.035.000 - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Bắc Hưng 900.000 540.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Bắc Hưng 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Tiên Lãng Đường từ quán Cháy đi Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Đoạn từ cầu cửa hàng - đến cầu Nam Hưng 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Tiên Lãng Đường quán Cháy đến Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Đoạn từ cầu cửa hàng - đến phòng khám 4 10.000.000 6.010.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
 

Bảng Giá Đất Các Khu Vực Còn Lại - Xã Tự Cường, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng - Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất của huyện Tiên Lãng, Hải Phòng cho các khu vực còn lại - Khu vực 3, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong khu vực xã Tự Cường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các khu vực còn lại - Khu vực 3, xã Tự Cường, có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại vị trí này trong phân khúc đất nông thôn. Mức giá này cho thấy vị trí này có tiềm năng phát triển hoặc có một số yếu tố thuận lợi về mặt quy hoạch.

Vị trí 2, 3, 4: 0 VNĐ/m²

Các vị trí 2, 3 và 4 đều có mức giá 0 VNĐ/m². Đây là các khu vực không có giá trị đất hiện tại, có thể do những khu vực này không nằm trong diện quy hoạch cho loại đất ở nông thôn hoặc không được cập nhật giá trong thời điểm này.

Bảng giá đất cho các khu vực còn lại - Khu vực 3, xã Tự Cường cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực này. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong các giao dịch mua bán hoặc đầu tư bất động sản.


 

Bảng Giá Đất Huyện Lộ 25 - Khu Vực 1 - Xã Tiên Tiến, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại huyện lộ 25 - khu vực 1 - xã Tiên Tiến, huyện Tiên Lãng, Hải Phòng. Bảng giá này phản ánh giá trị đất tại đoạn đường từ cầu Ấn đến cầu sông Mới, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hiệu quả.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị Trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên huyện lộ 25 - khu vực 1 - xã Tiên Tiến có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt hoặc giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị Trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị tại vị trí 2 vẫn được đánh giá cao. Khu vực này có thể vẫn có lợi thế về cơ sở hạ tầng hoặc tiện ích công cộng nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, nên giá đất thấp hơn.

Vị Trí 3: 2.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị Trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 không có giá trị cụ thể được xác định trong bảng giá, với mức giá là 0 VNĐ/m². Điều này có thể do khu vực này không được định giá hoặc không thuộc diện quy hoạch đất ở nông thôn theo quy định hiện tại.

Bảng giá đất tại khu vực huyện lộ 25 - xã Tiên Tiến cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ cầu Ấn đến cầu sông Mới. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn, từ đó đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hiệu quả.

 

 

Bảng Giá Đất Đường Trục Xã - Khu Vực 2 - Xã Tiên Tiến, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại đoạn đường trục xã - khu vực 2 - xã Tiên Tiến, huyện Tiên Lãng, Hải Phòng. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, từ đó hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị Trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã - khu vực 2 - xã Tiên Tiến có mức giá 2.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt hơn, và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá đất cao hơn các vị trí khác.

Vị Trí 2: 1.380.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.380.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị tại vị trí 2 vẫn được đánh giá cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc cơ sở hạ tầng không phát triển bằng vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị đất đáng kể.

Vị Trí 3: 1.035.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.035.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị Trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 không có giá trị cụ thể được xác định trong bảng giá, với mức giá là 0 VNĐ/m². Điều này có thể do khu vực này không được định giá hoặc không thuộc diện quy hoạch đất ở nông thôn theo quy định hiện tại.

Bảng giá đất tại khu vực xã Tiên Tiến cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường trục xã. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn, từ đó đưa ra quyết định mua bán hợp lý và hiệu quả.


 

Bảng Giá Đất Đường Trục Thôn - Khu Vực 2 - Xã Tiên Tiến, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Trục Thôn - Khu Vực 2 - Xã Tiên Tiến, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong giao dịch bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Trục Thôn - Khu Vực 2 - Xã Tiên Tiến có mức giá 900.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Giá trị cao này có thể phản ánh vị trí đắc địa của khu vực, gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, mang lại tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 540.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, cho thấy đất ở đây vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có điều kiện phát triển tốt, nhưng không gần bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 405.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 405.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, phản ánh giá trị đất tại khu vực này thấp hơn. Điều này có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 0 VNĐ/m², cho thấy không có giá trị cụ thể cho khu vực này trong bảng giá đất. Khu vực này có thể chưa được phát triển hoặc chưa có thông tin giá đất xác định.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Trục Thôn - Khu Vực 2 - Xã Tiên Tiến, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc giao dịch đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Đất Các Khu Vực Còn Lại - Khu vực 3 - Xã Tiên Tiến, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất đối với loại đất ở nông thôn tại Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tiên Tiến, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định:

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực này. Khu vực này phản ánh giá trị đất cao nhất trong đoạn được định giá, cho thấy sự quan trọng và tiềm năng phát triển của khu vực trong việc sử dụng đất ở nông thôn.

Vị trí 2, 3, 4: 0 VNĐ/m²

Tại các vị trí 2, 3 và 4, mức giá là 0 VNĐ/m². Điều này cho thấy các khu vực này chưa được định giá hoặc không áp dụng cho mục đích đất ở nông thôn. Các khu vực này có thể không được phép sử dụng cho mục đích đất ở hoặc chưa được cập nhật giá trị.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tiên Tiến, Huyện Tiên Lãng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.