Bảng giá đất Huyện Kiến Thuỵ Hải Phòng

Giá đất cao nhất tại Huyện Kiến Thuỵ là: 10.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kiến Thuỵ là: 250.000
Giá đất trung bình tại Huyện Kiến Thuỵ là: 2.000.234
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ cách nhà văn hóa thôn 3 (UBND xã Tú Sơn cũ) 200m qua ngã 4 Hồi Xuân 200m về Bàng La 4.000.000 3.000.000 2.400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ qua ngã 4 Hồi Xuân 200m - đến giáp phường Bàng La (quận Đồ Sơn) 2.000.000 1.510.000 1.200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Đường từ Bưu điện về cống Đồng 2.800.000 2.110.000 1.680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tú Sơn Đường trục xã 540.000 410.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tú Sơn Đường trục thôn 420.000 330.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tú Sơn Đất các khu vực còn lại 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đại Hợp Từ giáp địa giới xã Tú Sơn - đến cách cổng chợ Đại Hợp 200 m 3.000.000 2.250.000 1.800.000 - - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đại Hợp Từ cổng chợ Đại Hợp về mỗi phía - đến hết 200 m 3.380.000 2.540.000 2.030.000 - - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đại Hợp Từ cách chợ Đại Hợp sau 200 m về phía Đoàn Xá - đến cống Đại Hợp 2.700.000 2.030.000 1.620.000 - - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đại Hợp Từ cống Đại Hợp - đến giáp địa giới xã Đoàn Xá 1.880.000 1.410.000 1.130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Hợp 540.000 410.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đại Hợp 390.000 340.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Hợp 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá Đoạn từ giáp địa giới xã Đại Hợp - đến chân đê Nam Hải 1.800.000 1.130.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá Từ ngã 3 giao của đường 403 và đường 404 về 2 phía - đến hết 200 m 2.250.000 1.410.000 1.130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá Từ ngã 4 giao của Đường bộ ven biển và đường 404 về 2 phía - đến hết 200m 2.640.000 1.980.000 1.590.000 - - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Kiến Thuỵ Đất SX-KD nông thôn Đoạn cách ngã 4 giao Đường bộ ven biển và đường 404 200 m - đến giáp địa giới xã Tân Trào 1.500.000 1.250.000 850.000 - - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Kiến Thuỵ Đất SX-KD nông thôn Đoạn cách ngã 4 giao đường bộ ven biển và đường 404 200m - đến đường 403 1.800.000 1.500.000 1.020.000 - - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đoàn Xá 540.000 450.000 390.000 - - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đoàn Xá 420.000 380.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Kiến Thuỵ Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá - Khu vực 2 - Xã Đoàn Xá Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đoàn Xá Đất các khu vực còn lại 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ giáp thị trấn - đến ngã 4 bà Xoan 3.510.000 2.640.000 2.110.000 - - Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ ngã 4 nhà bà Xoan - đến hết địa bàn xã Thanh Sơn 2.340.000 1.760.000 1.410.000 - - Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đầu đường 404 ngã tư đi Đại Hà - đến hết địa phận xã Thanh Sơn 1.560.000 1.250.000 940.000 - - Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đường nhánh từ 362 vào thôn Xuân La, Cẩm Hoàn, Cẩm La 780.000 590.000 470.000 - - Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Kiến Thuỵ Đường 407 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ giáp Hữu Bằng qua Xuân La, Cẩm Hoàn - đến Ngũ Đoan 780.000 590.000 470.000 - - Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Kiến Thuỵ Đường 405 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ cống Bệnh viện - đến hết địa phận xã Thanh Sơn 2.100.000 1.470.000 1.160.000 - - Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Kiến Thuỵ Đường quanh Núi Đối - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đầu đường ngõ xóm (giáp địa giới thị trấn Núi Đối) - đến Văn miếu Xuân La 1.750.000 1.320.000 1.050.000 - - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ giáp địa giới xã Hữu Bằng - đến hết địa giới xã Thanh Sơn 2.500.000 1.880.000 1.500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn 750.000 660.000 570.000 - - Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn 610.000 540.000 460.000 - - Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn Đất các khu vực còn lại 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương Đoạn từ giáp địa giới xã Thanh Sơn - đến giáp địa giới xã Đại Hà 1.370.000 1.030.000 820.000 - - Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 mới - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương từ giáp xã Thanh Sơn - đến hết địa phận xã Thụy Hương 4.800.000 3.600.000 2.880.000 - - Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 (mới) - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương Từ giáp Đại Hà - đến hết địa giới Thụy Hương (chung toàn tuyến) 2.400.000 1.800.000 1.440.000 - - Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 (mới) - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương Đoạn từ ngã 4 ông Lưới (ngã 4 giao giữa đường 362 và 363) về 2 phía mỗi phía - đến hết 100m 5.040.000 3.780.000 3.030.000 - - Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện Kiến Thuỵ Đường liên xã Thụy Hương - Du Lễ - Kiến Quốc - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương Đoạn từ giáp Thanh Sơn - đến hết địa phận Thụy Hương 940.000 710.000 570.000 - - Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thụy Hương 670.000 590.000 510.000 - - Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Thụy Hương 600.000 450.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thụy Hương Đất các khu vực còn lại 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ giáp Thụy Hương - đến cách cổng chợ Kiến Quốc 100 m 2.500.000 1.880.000 1.500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ cách cổng chợ Kiến Quốc về mỗi phía - đến hết 100m 5.250.000 3.950.000 3.150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ cách cổng chợ Kiến Quốc sau 100m (cầu H10) - đến giáp ranh xã Du Lễ 2.500.000 1.880.000 1.500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện Kiến Thuỵ Đường liên xã Thụy Hương-Du Lễ - Kiến Quốc - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc 900.000 680.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ cầu ông Cương - đến ngã ba ông Nhỡ đò 900.000 680.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ Cầu ông Cương - đến cống Hào Bình 900.000 680.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ đường 362 nhà Oanh Hùng - đến giáp xã Tân Trào 900.000 680.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ đường 362 nhà Oanh Sinh - đến Cống Đồng Thẻo 900.000 680.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ Kiến Quốc - đến giáp địa phận xã Đại Hà 900.000 680.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc 360.000 320.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc từ cống Thống Nhất - đến bến dốc Khoát 1.080.000 820.000 650.000 - - Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Kiến Quốc Đất các khu vực còn lại 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 (đường 402 cũ) - Khu vực 1 - Xã Du Lễ Từ giáp Kiến Quốc - đến cổng UBND xã Du Lễ 2.000.000 1.520.000 1.210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 (đường 402 cũ) - Khu vực 1 - Xã Du Lễ Từ cổng UBND xã Du Lễ - đến hết địa phận xã Du Lễ (giáp xã An Thái - An Lão) 900.000 680.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
456 Huyện Kiến Thuỵ Đường huyện 406 - Khu vực 1 - Xã Du Lễ Từ giáp xã Ngũ Phúc - đến Miếu Đông 1.000.000 750.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
457 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Du Lễ 600.000 450.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Du Lễ 360.000 320.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
459 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Du Lễ 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
460 Huyện Kiến Thuỵ Đường huyện 406 - Khu vực 1 - Xã Ngũ Phúc Từ giáp xã Du Lễ qua UBND xã Ngũ Phúc 300m 720.000 540.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện Kiến Thuỵ Đường huyện 406 - Khu vực 1 - Xã Ngũ Phúc Đoạn cách UBND xã Ngũ Phúc 300m - đến hết địa phận xã Ngũ Phúc 600.000 450.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
462 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Ngũ Phúc 670.000 510.000 430.000 - - Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực - Xã Ngũ Phúc 600.000 450.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Ngũ Phúc 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện Kiến Thuỵ Đường 405 - Khu vực 1 - Xã Thuận Thiên Từ Hữu Bằng - đến cách UBND xã Thuận Thiên 200m 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện Kiến Thuỵ Đường 405 - Khu vực 1 - Xã Thuận Thiên Từ UBND xã Thuận Thiên về 2 phía mỗi phía 200m 1.500.000 1.130.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Kiến Thuỵ Đường 405 - Khu vực 1 - Xã Thuận Thiên Từ cách UBND xã Thuận Thiên 200 m - đến giáp xã Mỹ Đức (An Lão) 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Du Lễ 480.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Du Lễ 360.000 320.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Kiến Thuỵ Khu tái định cư thôn Xuân Úc 2 - Khu vực 2 - Xã Du Lễ Khu tái định cư thôn Xuân Úc 2 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 2 - Xã Du Lễ Đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện Kiến Thuỵ Đất các Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Du Lễ Đất các Khu vực còn lại 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện Kiến Thuỵ Đường 405 - Khu vực 1 - Xã Hữu Bằng Từ giáp thị trấn - đến ngã tư Tam Kiệt 1.500.000 1.130.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
474 Huyện Kiến Thuỵ Đường 405 - Khu vực 1 - Xã Hữu Bằng Từ ngã tư Tam Kiệt hết địa phận xã Hữu Bằng 1.250.000 940.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
475 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 - Khu vực 1 - Xã Hữu Bằng Từ cầu,vượt thôn Kim Đới 3 - đến hết địa phận xã Hữu Bằng 2.500.000 1.880.000 1.500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 - Khu vực 1 - Xã Hữu Bằng Từ cầu vượt thôn Kim Đới 3 - đến cầu qua sông Đa Độ (giao với đường 361) 2.500.000 1.880.000 1.500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
477 Huyện Kiến Thuỵ Đường 407 - Khu vực 1 - Xã Hữu Bằng Từ đường 405 - đến giáp địa phận xã Thanh Sơn 540.000 410.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
478 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Hữu Bằng Đường từ ngã 4 đường 405 giao cắt đường 363 về 2 phía đường 405 (100 m về 2 phía) 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hữu Bằng 540.000 410.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hữu Bằng 360.000 320.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện Kiến Thuỵ Khu tái định cư thôn Văn Cao - Khu vực 2 - Xã Hữu Bằng 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Kiến Thuỵ Khu tái định cư thôn Kim Đới 2 - Khu vực 2 - Xã Hữu Bằng 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện Kiến Thuỵ Khu tái định cư thôn Tam Kiệt - Khu vực 2 - Xã Hữu Bằng 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện Kiến Thuỵ Khu tái định cư thôn Kim Đới 1 - Khu vực 2 - Xã Hữu Bằng 1.300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hữu Bằng 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
486 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà Giá chung toàn tuyến từ giáp Thụy Hương - đến giáp Tân Trào 1.900.000 1.430.000 1.140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
487 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà Đoạn từ giáp địa giới Thụy Hương - đến cách ngã 3 vào thôn Cao Độ (chợ cũ) 100 m 1.020.000 770.000 610.000 - - Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà Từ ngã 3 vào thôn Cao Bộ (chợ cũ) về 2 phía mỗi phía 100 m 1.500.000 1.130.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà Đoạn từ cách ngã 3 vào thôn Cao Bộ (chợ cũ) 100m - đến cách ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào - Đoàn Xá) 200 m 1.020.000 770.000 610.000 - - Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà Từ ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào) về 4 phía mỗi phía 200 m 1.600.000 1.200.000 960.000 - - Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện Kiến Thuỵ Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà Từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m - đến giáp xã Tân Trào 1.280.000 960.000 770.000 - - Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện Kiến Thuỵ Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà Từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m - đến giáp xã Ngũ Đoan 1.600.000 1.200.000 960.000 - - Đất SX-KD nông thôn
493 Huyện Kiến Thuỵ Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà Từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m - đến giáp xã Đoàn Xá 1.600.000 1.200.000 960.000 - - Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện Kiến Thuỵ Đường liên xã Đại Hà - Kiến Quốc - Khu vực 1 - Xã Đại Hà 530.000 400.000 320.000 - - Đất SX-KD nông thôn
495 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Hà 480.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
496 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đại Hà 360.000 320.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện Kiến Thuỵ Đất các Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Hà Đất các Khu vực còn lại 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
498 Huyện Kiến Thuỵ Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Ngũ Đoan Từ cách ngã tư Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200m - đến cống UBND xã Ngũ Đoan 1.600.000 1.200.000 960.000 - - Đất SX-KD nông thôn
499 Huyện Kiến Thuỵ Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Ngũ Đoan Từ cống UBND xã Ngũ Đoan - đến cầu Tân Phong 900.000 680.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
500 Huyện Kiến Thuỵ Đường huyện 407 - Khu vực 1 - Xã Ngũ Đoan Từ đầu đường 402 - đến đường trục xã thôn Đồng Rồi 480.000 360.000 290.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng: Đất Sản Xuất - Kinh Doanh Nông Thôn

Bảng giá đất của Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, trong đoạn từ cách ngã tư giao giữa Đường bộ ven biển và đường 404 khoảng 200 mét đến giáp địa giới xã Tân Trào, đã được quy định theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực này, hỗ trợ người dân và doanh nghiệp trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trong đoạn từ cách ngã tư giao giữa Đường bộ ven biển và đường 404 khoảng 200 mét đến giáp địa giới xã Tân Trào có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự hấp dẫn về mặt vị trí và tiềm năng phát triển kinh doanh. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực phát triển kinh tế, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.250.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị cao so với nhiều khu vực khác. Mức giá này có thể áp dụng cho các khu vực gần với các tiện ích hoặc hạ tầng quan trọng, nhưng chưa tiếp cận trực tiếp như vị trí 1.

Vị trí 3: 850.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 850.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trên, cho thấy khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt vị trí hoặc tiềm năng phát triển. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phản ánh giá trị hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị của đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong đoạn từ cách ngã tư giao giữa Đường bộ ven biển và đường 404 khoảng 200 mét đến giáp địa giới xã Tân Trào, Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực này giúp các cá nhân và doanh nghiệp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh giá trị thực tế của đất trong khu vực.




Bảng Giá Đất Sản Xuất-Kinh Doanh Tại Xã Ngũ Phúc, Huyện Kiến Thuỵ, Hải Phòng

Theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất sản xuất-kinh doanh (SX-KD) nông thôn tại xã Ngũ Phúc, huyện Kiến Thuỵ đã được công bố. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí trong khu vực này.

Vị Trí 1: Giá 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực, đạt 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có lợi thế về vị trí gần các tuyến đường chính và hạ tầng phát triển tốt. Giá đất ở đây phản ánh giá trị cao hơn do thuận lợi trong việc tiếp cận giao thông và các tiện ích liên quan đến sản xuất và kinh doanh.

Vị Trí 2: Giá 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 450.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở giữa đoạn đường trục thôn, có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì các yếu tố cơ bản về hạ tầng và tiện ích. Giá đất ở đây phù hợp cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh với chi phí hợp lý hơn.

Vị Trí 3: Giá 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 360.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường trục thôn. Đây là khu vực có khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và điều kiện hạ tầng có thể không đồng bộ như ở các vị trí cao hơn. Giá đất ở đây phản ánh sự giảm sút về giá trị so với các khu vực gần trung tâm.

Bảng giá đất SX-KD nông thôn tại xã Ngũ Phúc cho thấy sự phân chia rõ ràng về giá trị đất theo từng vị trí. Mức giá dao động từ 360.000 VNĐ/m² đến 600.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về vị trí và điều kiện hạ tầng. Thông tin này cung cấp cơ sở quan trọng để các nhà đầu tư và người sử dụng đất có thể đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua sắm và phát triển dự án sản xuất và kinh doanh tại khu vực này.