Bảng giá đất tại Huyện An Dương Thành phố Hải Phòng và những cơ hội đầu tư hấp dẫn năm 2025

Bất động sản tại Huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng đang ngày càng khẳng định giá trị với mức giá đất giao động đa dạng, phù hợp cho nhiều đối tượng đầu tư. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ sự quy hoạch đồng bộ và các dự án hạ tầng trọng điểm. Căn cứ pháp lý từ Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, giá đất tại An Dương đang cho thấy xu hướng tăng trưởng bền vững.

Huyện An Dương – vùng đất ngoại ô với nhiều tiềm năng phát triển

Huyện An Dương nằm ở phía Tây của Thành phố Hải Phòng, là cửa ngõ kết nối giữa nội thành và các tỉnh lân cận. Với vị trí chiến lược gần các tuyến đường lớn như Quốc lộ 5, Quốc lộ 10, và tuyến cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, khu vực này thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

An Dương sở hữu diện tích rộng, cảnh quan đồng quê thanh bình, nhưng đồng thời cũng đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ các dự án đô thị hóa.

Hạ tầng giao thông là yếu tố làm gia tăng giá trị bất động sản tại An Dương. Huyện được thụ hưởng nhiều dự án lớn, điển hình là tuyến đường nối cầu Hoàng Văn Thụ với đường 351, giúp cải thiện kết nối giữa An Dương và trung tâm Thành phố Hải Phòng.

Ngoài ra, khu công nghiệp An Dương cũng là điểm đến thu hút các nhà đầu tư với các chính sách ưu đãi và tiềm năng phát triển công nghiệp.

Giá đất tại An Dương – sự lựa chọn phù hợp cho cả đầu tư và an cư

Giá đất tại Huyện An Dương có sự phân hóa rõ rệt, đáp ứng nhiều mục tiêu đầu tư khác nhau. Theo dữ liệu mới nhất, giá đất cao nhất tại đây là 13.200.000 đồng/m², giá thấp nhất là 200.000 đồng/m², và giá trung bình đạt 2.589.752 đồng/m².

Mức giá này khá cạnh tranh so với các quận nội thành của Thành phố Hải Phòng, nhưng vẫn thể hiện tiềm năng sinh lời cao.

Khu vực gần các tuyến giao thông lớn như đường 351 hoặc gần khu công nghiệp An Dương thường có giá đất cao hơn do nhu cầu kinh doanh và dịch vụ tăng mạnh.

Các khu vực vùng sâu hơn, đặc biệt là đất nông nghiệp, có mức giá thấp, phù hợp với nhà đầu tư muốn phát triển lâu dài hoặc chờ tăng giá nhờ quy hoạch trong tương lai.

So với các quận như Hồng Bàng hay Hải An, giá đất tại An Dương thấp hơn đáng kể, nhưng chính điều này lại là lợi thế cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với ngân sách vừa phải.

Huyện An Dương có tiềm năng tăng giá nhờ sự lan tỏa của đô thị hóa từ trung tâm thành phố đến các vùng ven.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại An Dương trong bối cảnh quy hoạch đô thị

Huyện An Dương đang trở thành điểm sáng trong chiến lược mở rộng đô thị của Thành phố Hải Phòng.

Các dự án phát triển khu đô thị mới như khu đô thị Bắc sông Cấm đã tạo động lực lớn cho sự tăng trưởng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, khu công nghiệp và khu chế xuất tại An Dương cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, đất nền, và bất động sản thương mại.

Một yếu tố quan trọng nữa là dân cư ngày càng đông đúc do sự di cư từ các quận nội thành. Nhiều gia đình trẻ đang chọn An Dương làm nơi an cư nhờ không gian thoáng đãng, giá đất phải chăng, và khả năng tiếp cận các tiện ích hiện đại.

Điều này góp phần làm tăng sức hút của thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt là phân khúc đất nền và nhà phố.

Trong tương lai, các dự án hạ tầng mới như tuyến đường kết nối khu công nghiệp An Dương với cảng Đình Vũ và các tuyến cao tốc liên vùng sẽ càng củng cố vị thế của huyện trong bản đồ bất động sản Hải Phòng.

Những xu hướng này cho thấy An Dương không chỉ là lựa chọn phù hợp cho đầu tư dài hạn mà còn có tiềm năng bứt phá ngay trong ngắn hạn.

An Dương là mảnh đất vàng đầy hứa hẹn cho cả người mua để ở và nhà đầu tư. Với sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và tiềm năng tăng giá trong tương lai, đây là thời điểm thích hợp để tham gia vào thị trường bất động sản tại khu vực này

Giá đất cao nhất tại Huyện An Dương là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện An Dương là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện An Dương là: 4.269.634 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1018

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ đập Cái Tắt - đến hết trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng) 15.000.000 8.840.000 6.630.000 - - Đất TM-DV nông thôn
302 Huyện An Dương Đường Tôn Đức Thắng - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện - đến cầu An Dương 18.000.000 10.800.000 8.100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện An Dương Đường Nguyễn Văn Linh - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ hết Trường công nhân Cơ điện - đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh) 16.960.000 10.180.000 7.630.000 - - Đất TM-DV nông thôn
304 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ Quốc lộ 5 - đến hết địa phận xã An Đồng 5.400.000 2.970.000 2.230.000 - - Đất TM-DV nông thôn
305 Huyện An Dương Các tuyến đường trong Khu đô thị PG - Khu vực 1 - Xã An Đồng 3.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện An Dương Đoạn đường nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Đồng 3.280.000 2.240.000 1.690.000 - - Đất TM-DV nông thôn
307 Huyện An Dương Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Đồng 1.800.000 1.080.000 820.000 - - Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện An Dương Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái - Khu vực 1 - Xã An Đồng 4.800.000 2.880.000 2.100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ giáp thị trấn An Dương - đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới 6.300.000 3.780.000 2.840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới - đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 8.400.000 5.040.000 3.780.000 - - Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ - đến ngã tư Ác Quy 9.240.000 5.540.000 4.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện An Dương Đường 208 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã tư Ắc quy - đến lối ra chợ An Đồng 9.070.000 5.440.000 4.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện An Dương Đường 208 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Ngã rẽ chợ An Đồng - đến bến đò 8.400.000 5.040.000 3.780.000 - - Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện An Dương Đường máng nước - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện - đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 14.360.000 7.560.000 5.670.000 - - Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện An Dương Đường máng nước - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ - đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới 12.460.000 6.550.000 4.910.000 - - Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện An Dương Đường máng nước - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ lối rẽ UBND xã An Đồng mới - đến giáp thị trấn An Dương 11.520.000 6.050.000 4.530.000 - - Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện An Dương Khu dân cư An Trang - Khu vực 1 - Xã An Đồng 4.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện An Dương Đường 442 khu dân cư An Trang - Khu vực 1 - Xã An Đồng 6.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC thôn Vân Tra, Cái Tắt, An Dương, Trang Quan - Khu vực 1 - Xã An Đồng 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC thôn Văn Cú, Vĩnh Khê - Khu vực 1 - Xã An Đồng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Đồng 1.500.000 1.310.000 1.130.000 - - Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Đồng 1.200.000 1.060.000 900.000 - - Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Đồng 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Hòa Từ tiếp giáp Hải Dương - đến giáp địa phận xã Hồng Phong 4.900.000 2.940.000 2.210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
325 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 Đường trục xã 420.000 370.000 320.000 - - Đất SX-KD nông thôn
326 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 Đường liên thôn 330.000 290.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
327 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 Đất các khu vực còn lại 230.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
328 Huyện An Dương Quốc lộ 5 mới - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ địa phận xã Nam Sơn - đến giáp địa phận xã Tân Tiến 5.400.000 2.840.000 2.130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
329 Huyện An Dương Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ giáp địa phận xã Nam Sơn - đến giáp địa phận xã Lê Lợi 4.500.000 2.700.000 2.030.000 - - Đất SX-KD nông thôn
330 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ giáp địa phận xã Hồng Phong - đến cầu chui quốc lộ 10 3.500.000 2.100.000 1.580.000 - - Đất SX-KD nông thôn
331 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ cầu Chui Quốc lộ 10 - đến giáp địa phận xã Lê Lợi 3.500.000 2.100.000 1.580.000 - - Đất SX-KD nông thôn
332 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 830.000 500.000 370.000 - - Đất SX-KD nông thôn
333 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
334 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 7.500.000 4.880.000 4.130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Bắc Sơn Đường trục xã 1.760.000 1.060.000 790.000 - - Đất SX-KD nông thôn
336 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Bắc Sơn Đường liên thôn 790.000 640.000 570.000 - - Đất SX-KD nông thôn
337 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Bắc Sơn Đất các khu vực còn lại 570.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện An Dương Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã An Hồng Từ cầu Kiền - đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã 4.750.000 3.180.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
339 Huyện An Dương Khu vực 1 - Xã An Hồng Đoạn đường: Từ phà Kiền - đến Quốc lộ 10 1.520.000 910.000 760.000 - - Đất SX-KD nông thôn
340 Huyện An Dương Đường liên xã: An Hưng - An Hồng - Khu vực 1 - Xã An Hồng 1.300.000 650.000 490.000 - - Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Hồng Đường trục xã 790.000 700.000 590.000 - - Đất SX-KD nông thôn
342 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Hồng Đường liên thôn 500.000 440.000 370.000 - - Đất SX-KD nông thôn
343 Huyện An Dương Khu vực 2 - Xã An Hồng Các tuyến đường nội bộ của dự án giao đất cho công dân làm ở 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
344 Huyện An Dương Khu vực 2 - Xã An Hồng Đường nội bộ dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (đối diện UBND xã) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
345 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Hồng Đất các khu vực còn lại 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
346 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ cầu Kiến An - đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
347 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ giáp địa phận xã Đặng Cương - đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu 4.500.000 2.700.000 2.030.000 - - Đất SX-KD nông thôn
348 Huyện An Dương Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351 - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái 1.080.000 650.000 490.000 - - Đất SX-KD nông thôn
349 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái 7.500.000 4.880.000 4.130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
350 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
351 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hồng Thái Đường liên thôn 780.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
352 Huyện An Dương Khu vực 2 - Xã Hồng Thái Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (dự án 837) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
353 Huyện An Dương Khu vực 2 - Xã Hồng Thái Đường trong các dự án cho công dân làm nhà ở khác 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
354 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hồng Thái Đất các khu vực còn lại 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
355 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường Từ giáp địa phận thị trấn An Dương - đến giáp địa phận xã Hồng Thái 4.500.000 2.700.000 2.030.000 - - Đất SX-KD nông thôn
356 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường Từ giáp đường 351 - đến cầu Nhu 3.500.000 2.100.000 1.580.000 - - Đất SX-KD nông thôn
357 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường Từ cầu Nhu - đến giáp địa phận xã Lê Lợi 2.500.000 1.500.000 1.130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
358 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
359 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường 7.500.000 4.880.000 4.130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
360 Huyện An Dương Đường trục xã (đường 351 đến cầu Trạm Xá) - Khu vực 2 - Xã Đặng Cường đường 351 - đến cầu Trạm Xá 2.160.000 1.300.000 950.000 - - Đất SX-KD nông thôn
361 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đặng Cường Đoạn từ Ụ Dầu - đến cầu Trạm Xá 1.210.000 940.000 830.000 - - Đất SX-KD nông thôn
362 Huyện An Dương Đường trục xã- Khu vực 2 - Xã Đặng Cường Đoạn từ Trạm điện - đến Cầu Trắng 1.210.000 940.000 830.000 - - Đất SX-KD nông thôn
363 Huyện An Dương Đường liên thôn- Khu vực 2 - Xã Đặng Cường 950.000 760.000 570.000 - - Đất SX-KD nông thôn
364 Huyện An Dương Đường khu tái định cư Thành Công- Khu vực 2 - Xã Đặng Cường 1.950.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
365 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại- Khu vực 3 - Xã Đặng Cường Đất các khu vực còn lại 570.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
366 Huyện An Dương Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn - đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc) 6.240.000 3.740.000 2.810.000 - - Đất SX-KD nông thôn
367 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn - đến giáp thị trấn An Dương 3.500.000 2.100.000 1.580.000 - - Đất SX-KD nông thôn
368 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương - đến Quốc lộ 17B 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
369 Huyện An Dương Đoạn đường - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc 1.350.000 1.010.000 810.000 - - Đất SX-KD nông thôn
370 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
371 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi 7.500.000 4.880.000 4.130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
372 Huyện An Dương Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Các tuyến đường có mặt cắt 17m Dự án Khu đô thị dịch vụ - thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. 2.880.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
373 Huyện An Dương Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Các tuyến đường có mặt cắt 50m Dự án Khu đô thị dịch vụ - thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. 3.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
374 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Lợi 1.160.000 1.020.000 870.000 - - Đất SX-KD nông thôn
375 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lê Lợi 960.000 770.000 620.000 - - Đất SX-KD nông thôn
376 Huyện An Dương Đường nội bộ trong các khu TĐC - Khu vực 2 - Xã Lê Lợi 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
377 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lê Lợi 570.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
378 Huyện An Dương Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản 3.600.000 2.160.000 1.620.000 - - Đất SX-KD nông thôn
379 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Bản Đường trục xã 690.000 600.000 510.000 - - Đất SX-KD nông thôn
380 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Bản Đường liên thôn 400.000 350.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
381 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Bản Đất các khu vực còn lại 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
382 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Hưng Từ giáp xã Tân Tiến - đến qua chợ Hỗ mới 100 m 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
383 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Hưng Từ qua chợ Hỗ mới 100 m - đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện) 4.500.000 2.700.000 2.030.000 - - Đất SX-KD nông thôn
384 Huyện An Dương Khu vực 1- Xã An Hưng Quốc lộ 5 cũ qua xã An Hưng 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
385 Huyện An Dương Khu vực 1- Xã An Hưng Đoạn đường: Từ cầu Kiền - đến cầu Gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng 5.370.000 3.220.000 2.710.000 - - Đất SX-KD nông thôn
386 Huyện An Dương Đường liên xã: An Hưng - An Hồng - Khu vực 1 - Xã An Hưng Đường liên xã: An Hưng - An Hồng 1.210.000 780.000 620.000 - - Đất SX-KD nông thôn
387 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Hưng 660.000 580.000 500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
388 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Hưng 400.000 350.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
389 Huyện An Dương Đường nội bộ trong khu dân cư Nam Hòa - Khu vực 2 - Xã An Hưng 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
390 Huyện An Dương Đường nội bộ trong khu dân cư Đồng Hải - Khu vực 2 - Xã An Hưng 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
391 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Hưng 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
392 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Hồng Phong Từ giáp địa phận xã An Hòa - đến giáp địa phận xã Bắc Sơn 4.900.000 2.940.000 2.210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
393 Huyện An Dương Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Phong Từ chợ Hỗ - đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong 2.500.000 1.880.000 1.500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
394 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hồng Phong Đường liên thôn 480.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
395 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hồng Phong Đất các khu vực còn lại 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
396 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái Từ giáp địa phận TT An Dương - đến địa phận xã Đặng Cương 5.400.000 3.240.000 2.430.000 - - Đất SX-KD nông thôn
397 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái Từ giáp xã An Đồng - đến hết địa phận xã Đồng Thái 4.800.000 2.880.000 2.160.000 - - Đất SX-KD nông thôn
398 Huyện An Dương Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng Thái - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 2.380.000 1.430.000 1.070.000 - - Đất SX-KD nông thôn
399 Huyện An Dương Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 2.500.000 2.090.000 1.790.000 - - Đất SX-KD nông thôn
400 Huyện An Dương Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở tại thôn Hoàng Mai - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện