Bảng giá đất tại Huyện An Dương Thành phố Hải Phòng và những cơ hội đầu tư hấp dẫn năm 2025

Bất động sản tại Huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng đang ngày càng khẳng định giá trị với mức giá đất giao động đa dạng, phù hợp cho nhiều đối tượng đầu tư. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ sự quy hoạch đồng bộ và các dự án hạ tầng trọng điểm. Căn cứ pháp lý từ Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, giá đất tại An Dương đang cho thấy xu hướng tăng trưởng bền vững.

Huyện An Dương – vùng đất ngoại ô với nhiều tiềm năng phát triển

Huyện An Dương nằm ở phía Tây của Thành phố Hải Phòng, là cửa ngõ kết nối giữa nội thành và các tỉnh lân cận. Với vị trí chiến lược gần các tuyến đường lớn như Quốc lộ 5, Quốc lộ 10, và tuyến cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, khu vực này thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

An Dương sở hữu diện tích rộng, cảnh quan đồng quê thanh bình, nhưng đồng thời cũng đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ các dự án đô thị hóa.

Hạ tầng giao thông là yếu tố làm gia tăng giá trị bất động sản tại An Dương. Huyện được thụ hưởng nhiều dự án lớn, điển hình là tuyến đường nối cầu Hoàng Văn Thụ với đường 351, giúp cải thiện kết nối giữa An Dương và trung tâm Thành phố Hải Phòng.

Ngoài ra, khu công nghiệp An Dương cũng là điểm đến thu hút các nhà đầu tư với các chính sách ưu đãi và tiềm năng phát triển công nghiệp.

Giá đất tại An Dương – sự lựa chọn phù hợp cho cả đầu tư và an cư

Giá đất tại Huyện An Dương có sự phân hóa rõ rệt, đáp ứng nhiều mục tiêu đầu tư khác nhau. Theo dữ liệu mới nhất, giá đất cao nhất tại đây là 13.200.000 đồng/m², giá thấp nhất là 200.000 đồng/m², và giá trung bình đạt 2.589.752 đồng/m².

Mức giá này khá cạnh tranh so với các quận nội thành của Thành phố Hải Phòng, nhưng vẫn thể hiện tiềm năng sinh lời cao.

Khu vực gần các tuyến giao thông lớn như đường 351 hoặc gần khu công nghiệp An Dương thường có giá đất cao hơn do nhu cầu kinh doanh và dịch vụ tăng mạnh.

Các khu vực vùng sâu hơn, đặc biệt là đất nông nghiệp, có mức giá thấp, phù hợp với nhà đầu tư muốn phát triển lâu dài hoặc chờ tăng giá nhờ quy hoạch trong tương lai.

So với các quận như Hồng Bàng hay Hải An, giá đất tại An Dương thấp hơn đáng kể, nhưng chính điều này lại là lợi thế cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với ngân sách vừa phải.

Huyện An Dương có tiềm năng tăng giá nhờ sự lan tỏa của đô thị hóa từ trung tâm thành phố đến các vùng ven.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại An Dương trong bối cảnh quy hoạch đô thị

Huyện An Dương đang trở thành điểm sáng trong chiến lược mở rộng đô thị của Thành phố Hải Phòng.

Các dự án phát triển khu đô thị mới như khu đô thị Bắc sông Cấm đã tạo động lực lớn cho sự tăng trưởng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, khu công nghiệp và khu chế xuất tại An Dương cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, đất nền, và bất động sản thương mại.

Một yếu tố quan trọng nữa là dân cư ngày càng đông đúc do sự di cư từ các quận nội thành. Nhiều gia đình trẻ đang chọn An Dương làm nơi an cư nhờ không gian thoáng đãng, giá đất phải chăng, và khả năng tiếp cận các tiện ích hiện đại.

Điều này góp phần làm tăng sức hút của thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt là phân khúc đất nền và nhà phố.

Trong tương lai, các dự án hạ tầng mới như tuyến đường kết nối khu công nghiệp An Dương với cảng Đình Vũ và các tuyến cao tốc liên vùng sẽ càng củng cố vị thế của huyện trong bản đồ bất động sản Hải Phòng.

Những xu hướng này cho thấy An Dương không chỉ là lựa chọn phù hợp cho đầu tư dài hạn mà còn có tiềm năng bứt phá ngay trong ngắn hạn.

An Dương là mảnh đất vàng đầy hứa hẹn cho cả người mua để ở và nhà đầu tư. Với sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và tiềm năng tăng giá trong tương lai, đây là thời điểm thích hợp để tham gia vào thị trường bất động sản tại khu vực này

Giá đất cao nhất tại Huyện An Dương là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện An Dương là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện An Dương là: 4.269.634 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1018

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện An Dương Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã An Hồng Từ cầu Kiền - đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã 5.700.000 3.810.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện An Dương Khu vực 1 - Xã An Hồng Đoạn đường: Từ phà Kiền - đến Quốc lộ 10 1.820.000 1.090.000 910.000 - - Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện An Dương Đường liên xã: An Hưng - An Hồng - Khu vực 1 - Xã An Hồng 1.550.000 780.000 590.000 - - Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Hồng Đường trục xã 950.000 830.000 710.000 - - Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Hồng Đường liên thôn 590.000 520.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện An Dương Khu vực 2 - Xã An Hồng Các tuyến đường nội bộ của dự án giao đất cho công dân làm ở 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện An Dương Khu vực 2 - Xã An Hồng Đường nội bộ dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (đối diện UBND xã) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Hồng Đất các khu vực còn lại 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ cầu Kiến An - đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ giáp địa phận xã Đặng Cương - đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu 5.400.000 3.240.000 2.430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện An Dương Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351 - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái 1.300.000 780.000 590.000 - - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái 9.000.000 5.850.000 4.950.000 - - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hồng Thái Đường liên thôn 930.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện An Dương Khu vực 2 - Xã Hồng Thái Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (dự án 837) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện An Dương Khu vực 2 - Xã Hồng Thái Đường trong các dự án cho công dân làm nhà ở khác 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hồng Thái Đất các khu vực còn lại 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường Từ giáp địa phận thị trấn An Dương - đến giáp địa phận xã Hồng Thái 5.400.000 3.240.000 2.430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường Từ giáp đường 351 - đến cầu Nhu 4.200.000 2.520.000 1.890.000 - - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường Từ cầu Nhu - đến giáp địa phận xã Lê Lợi 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường 1.500.000 9.750.000 8.250.000 - - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện An Dương Đường trục xã (đường 351 đến cầu Trạm Xá) - Khu vực 2 - Xã Đặng Cường đường 351 - đến cầu Trạm Xá 2.590.000 1.550.000 1.130.000 - - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đặng Cường Đoạn từ Ụ Dầu - đến cầu Trạm Xá 1.450.000 1.120.000 990.000 - - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện An Dương Đường trục xã- Khu vực 2 - Xã Đặng Cường Đoạn từ Trạm điện - đến Cầu Trắng 1.450.000 1.120.000 990.000 - - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện An Dương Đường liên thôn- Khu vực 2 - Xã Đặng Cường 1.130.000 910.000 680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện An Dương Đường khu tái định cư Thành Công- Khu vực 2 - Xã Đặng Cường 2.340.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại- Khu vực 3 - Xã Đặng Cường Đất các khu vực còn lại 680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện An Dương Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn - đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc) 7.490.000 4.490.000 3.370.000 - - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn - đến giáp thị trấn An Dương 4.200.000 2.520.000 1.890.000 - - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương - đến Quốc lộ 17B 3.600.000 2.160.000 1.620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện An Dương Đoạn đường - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc 1.620.000 1.210.000 970.000 - - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi 9.000.000 5.850.000 4.950.000 - - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện An Dương Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Các tuyến đường có mặt cắt 17m Dự án Khu đô thị dịch vụ - thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. 3.460.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện An Dương Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Các tuyến đường có mặt cắt 50m Dự án Khu đô thị dịch vụ - thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. 4.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Lợi 1.390.000 1.220.000 1.040.000 - - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lê Lợi 1.150.000 920.000 740.000 - - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện An Dương Đường nội bộ trong các khu TĐC - Khu vực 2 - Xã Lê Lợi 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lê Lợi 680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện An Dương Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản 4.320.000 2.590.000 1.940.000 - - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Bản Đường trục xã 820.000 720.000 610.000 - - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Bản Đường liên thôn 470.000 420.000 350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Bản Đất các khu vực còn lại 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Hưng Từ giáp xã Tân Tiến - đến qua chợ Hỗ mới 100 m 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Hưng Từ qua chợ Hỗ mới 100 m - đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện) 5.400.000 3.240.000 2.430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện An Dương Khu vực 1- Xã An Hưng Quốc lộ 5 cũ qua xã An Hưng 7.200.000 4.320.000 3.240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện An Dương Khu vực 1- Xã An Hưng Đoạn đường: Từ cầu Kiền - đến cầu Gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng 6.440.000 3.860.000 3.250.000 - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện An Dương Đường liên xã: An Hưng - An Hồng - Khu vực 1 - Xã An Hưng Đường liên xã: An Hưng - An Hồng 1.450.000 930.000 740.000 - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Hưng 790.000 690.000 590.000 - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Hưng 470.000 420.000 350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện An Dương Đường nội bộ trong khu dân cư Nam Hòa - Khu vực 2 - Xã An Hưng 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện An Dương Đường nội bộ trong khu dân cư Đồng Hải - Khu vực 2 - Xã An Hưng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Hưng 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Hồng Phong Từ giáp địa phận xã An Hòa - đến giáp địa phận xã Bắc Sơn 5.880.000 3.530.000 2.650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện An Dương Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Phong Từ chợ Hỗ - đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong 3.000.000 2.250.000 1.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hồng Phong Đường liên thôn 570.000 500.000 430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hồng Phong Đất các khu vực còn lại 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái Từ giáp địa phận TT An Dương - đến địa phận xã Đặng Cương 6.480.000 3.890.000 2.920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái Từ giáp xã An Đồng - đến hết địa phận xã Đồng Thái 5.760.000 3.460.000 2.590.000 - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện An Dương Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng Thái - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 2.850.000 1.710.000 1.280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện An Dương Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 3.000.000 2.500.000 1.280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện An Dương Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở tại thôn Hoàng Mai - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện An Dương Đường nội bộ các KDC - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 9.000.000 5.850.000 4.950.000 - - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đồng Thái 1.980.000 1.440.000 1.240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Đồng Thái 1.270.000 960.000 820.000 - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đồng Thái Đất các khu vực còn lại 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ cầu Nhu - đến hết địa phận xã Quốc Tuấn 3.000.000 1.800.000 1.330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn 1.080.000 810.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn 520.000 460.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn 430.000 380.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quốc Tuấn 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ giáp địa phận xã Nam Sơn - đến vườn hoa Nomura 6.600.000 3.960.000 2.960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng - đến hết khu công nghiệp Nomura 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ hết khu công nghiệp Nomura - đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng) 5.100.000 3.060.000 2.300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện An Dương Quốc lộ 5 cũ qua xã Tân Tiến 7.200.000 4.320.000 3.240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến 1.500.000 1.130.000 680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện An Dương Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Đoạn đường từ chợ Hỗ - đến giáp xã Hồng Phong 1.500.000 1.130.000 900.000 - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Tiến 1.320.000 680.000 590.000 - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Tân Tiến 900.000 530.000 460.000 - - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện An Dương Đường nội bộ trong các dự án giao đất làm nhà ở - Khu vực 2 - Xã Tân Tiến 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Tiến 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Nam Sơn Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng - đến ngã tư cắt Quốc lộ 5 5.400.000 3.240.000 2.430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện An Dương Đoạn đường - Khu vực 1 - Xã Nam Sơn Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 - đến giáp thị trấn An Dương 4.570.000 2.740.000 2.050.000 - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện An Dương Quốc Lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Nam Sơn Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng - đến hết địa phận xã Nam Sơn 5.580.000 3.730.000 2.790.000 - - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Nam Sơn 2.160.000 1.900.000 1.630.000 - - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Nam Sơn 900.000 790.000 680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện An Dương Đường trong Khu Dự án kinh doanh nhà - Khu vực 2 - Xã Nam Sơn 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Nam Sơn 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Lê Thiện Từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương - đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn 2.760.000 1.660.000 1.240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Lê Thiện Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn - đến giáp địa phận xã Đại Bản 3.000.000 1.800.000 1.340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Lê Thiện Từ giáp xã Đại Bản - đến giáp địa phận xã An Hưng 4.320.000 2.590.000 1.940.000 - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện đoạn đường tàu - đến cổng trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa 2.400.000 1.440.000 1.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện đoạn từ cổng trào - đến cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa 1.800.000 1.080.000 810.000 - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện Đoạn từ trường tiểu học thôn Cữ - đến giáp đường tàu thôn Phi Xá 1.200.000 720.000 530.000 - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện 470.000 410.000 350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lê Thiện 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện