Bảng giá đất Huyện An Dương Hải Phòng

Giá đất cao nhất tại Huyện An Dương là: 30.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện An Dương là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện An Dương là: 4.155.296
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện An Dương Đường 351 - Thị trấn An Dương Từ xã Nam Sơn - Cầu Rế 17.000.000 12.000.000 9.500.000 7.600.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện An Dương Đường 351 - Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế - Đến hết thị trấn 18.000.000 12.500.000 10.000.000 8.000.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Từ giáp xã Lê Lợi - Cầu Rế 6.760.000 4.730.000 3.720.000 3.040.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế - Cống Bến Than 8.100.000 5.670.000 4.460.000 3.650.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Cống Bến Than - Giáp địa phận xã An Đồng 7.150.000 5.000.000 3.930.000 3.220.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện An Dương Đường quanh bờ hồ - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 5.060.000 3.540.000 2.790.000 2.280.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện An Dương Đường Máng nước - Thị trấn An Dương Từ giáp xã An Đồng - Đường 351 14.120.000 9.800.000 7.060.000 6.349.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện An Dương Đoạn đường - Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương - Quốc lộ 17B 2.340.000 1.640.000 1.290.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện An Dương Đoạn đường - Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương - Đường 351 3.240.000 2.270.000 1.780.000 1.460.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện An Dương Đường trục thị trấn - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 3.280.000 2.300.000 1.810.000 1.470.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 2.340.000 1.640.000 1.290.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 2.340.000 1.640.000 1.290.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 2.340.000 1.640.000 1.290.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện An Dương Thị trấn An Dương Đất các khu vực còn lại 860.000 720.000 650.000 580.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện An Dương Đường An Dương 1 - Thị trấn An Dương Từ đường 351 - Trụ sở UBND TT 6.000.000 4.210.000 3.310.000 2.690.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện An Dương Đường 351 - Thị trấn An Dương Từ xã Nam Sơn - Cầu Rế 10.200.000 7.200.000 5.700.000 4.560.000 - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện An Dương Đường 351 - Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế - Đến hết thị trấn 10.800.000 7.500.000 6.000.000 4.800.000 - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Từ giáp xã Lê Lợi - Cầu Rế 4.060.000 2.840.000 2.230.000 1.820.000 - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế - Cống Bến Than 4.860.000 3.400.000 2.680.000 2.190.000 - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Cống Bến Than - Giáp địa phận xã An Đồng 4.290.000 3.000.000 2.360.000 1.930.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện An Dương Đường quanh bờ hồ - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 3.040.000 2.120.000 1.670.000 1.370.000 - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện An Dương Đường Máng nước - Thị trấn An Dương Từ giáp xã An Đồng - Đường 351 8.470.000 5.880.000 4.240.000 3.810.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện An Dương Đoạn đường - Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương - Quốc lộ 17B 1.400.000 980.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện An Dương Đoạn đường - Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương - Đường 351 1.940.000 1.360.000 1.070.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện An Dương Đường trục thị trấn - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 1.970.000 1.380.000 1.090.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 1.400.000 980.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 1.400.000 980.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 1.400.000 980.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện An Dương Thị trấn An Dương Đất các khu vực còn lại 520.000 430.000 390.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện An Dương Đường An Dương 1 - Thị trấn An Dương Từ đường 351 - Trụ sở UBND TT 3.600.000 2.530.000 1.990.000 1.610.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện An Dương Đường 351 - Thị trấn An Dương Từ xã Nam Sơn - Cầu Rế 8.500.000 6.000.000 4.750.000 3.800.000 - Đất SX-KD đô thị
32 Huyện An Dương Đường 351 - Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế - Đến hết thị trấn 9.000.000 6.250.000 5.000.000 4.000.000 - Đất SX-KD đô thị
33 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Từ giáp xã Lê Lợi - Cầu Rế 3.380.000 2.370.000 1.860.000 1.520.000 - Đất SX-KD đô thị
34 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế - Cống Bến Than 4.050.000 2.840.000 2.230.000 1.830.000 - Đất SX-KD đô thị
35 Huyện An Dương QL 17B - Thị trấn An Dương Cống Bến Than - Giáp địa phận xã An Đồng 3.580.000 2.500.000 1.970.000 1.610.000 - Đất SX-KD đô thị
36 Huyện An Dương Đường quanh bờ hồ - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 2.530.000 1.770.000 1.400.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
37 Huyện An Dương Đường Máng nước - Thị trấn An Dương Từ giáp xã An Đồng - Đường 351 7.060.000 4.900.000 3.530.000 3.170.000 - Đất SX-KD đô thị
38 Huyện An Dương Đoạn đường - Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương - Quốc lộ 17B 1.170.000 820.000 650.000 530.000 - Đất SX-KD đô thị
39 Huyện An Dương Đoạn đường - Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương - Đường 351 1.620.000 1.140.000 890.000 730.000 - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện An Dương Đường trục thị trấn - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 1.640.000 1.150.000 910.000 740.000 - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 1.170.000 820.000 650.000 530.000 - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 1.170.000 820.000 650.000 530.000 - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8 - Thị trấn An Dương Đầu đường - Cuối đường 1.170.000 820.000 650.000 530.000 - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện An Dương Thị trấn An Dương Đất các khu vực còn lại 430.000 360.000 330.000 290.000 - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện An Dương Đường An Dương 1 - Thị trấn An Dương 3.000.000 2.110.000 1.660.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Hòa Từ tiếp giáp Hải Dương - đến giáp địa phận xã Hồng Phong 9.800.000 5.880.000 4.410.000 - - Đất ở nông thôn
47 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Hòa Đường trục xã 830.000 730.000 630.000 - - Đất ở nông thôn
48 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Hòa Đường liên thôn 660.000 580.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
49 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Hòa Đất các khu vực còn lại 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện An Dương Quốc lộ 5 mới - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ địa phận xã Nam Sơn - đến giáp địa phận xã Tân Tiến 10.800.000 5.670.000 4.260.000 - - Đất ở nông thôn
51 Huyện An Dương Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ giáp địa phận xã Nam Sơn - đến giáp địa phận xã Lê Lợi 9.000.000 5.400.000 4.050.000 - - Đất ở nông thôn
52 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ giáp địa phận xã Hồng Phong - đến cầu chui quốc lộ 10 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
53 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ cầu Chui Quốc lộ 10 - đến giáp địa phận xã Lê Lợi 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
54 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 1.650.000 990.000 740.000 - - Đất ở nông thôn
55 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
56 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 15.000.000 9.750.000 8.250.000 - - Đất ở nông thôn
57 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Bắc Sơn Đường trục xã 3.520.000 2.110.000 1.580.000 - - Đất ở nông thôn
58 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Bắc Sơn Đường liên thôn 1.580.000 1.270.000 1.140.000 - - Đất ở nông thôn
59 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Bắc Sơn Đất các khu vực còn lại 1.140.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện An Dương Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã An Hồng Từ cầu Kiền - đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã 9.500.000 6.350.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
61 Huyện An Dương Khu vực 1 - Xã An Hồng Đoạn đường: Từ phà Kiền - đến Quốc lộ 10 3.040.000 1.820.000 1.520.000 - - Đất ở nông thôn
62 Huyện An Dương Đường liên xã: An Hưng - An Hồng - Khu vực 1 - Xã An Hồng 2.590.000 1.300.000 980.000 - - Đất ở nông thôn
63 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Hồng Đường trục xã 1.580.000 1.390.000 1.180.000 - - Đất ở nông thôn
64 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Hồng Đường liên thôn 990.000 870.000 740.000 - - Đất ở nông thôn
65 Huyện An Dương Khu vực 2 - Xã An Hồng Các tuyến đường nội bộ của dự án giao đất cho công dân làm ở 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện An Dương Khu vực 2 - Xã An Hồng Đường nội bộ dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (đối diện UBND xã) 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Hồng Đất các khu vực còn lại 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ cầu Kiến An - đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
69 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ giáp địa phận xã Đặng Cương - đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu 9.000.000 5.400.000 4.050.000 - - Đất ở nông thôn
70 Huyện An Dương Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351 - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái 2.160.000 1.300.000 980.000 - - Đất ở nông thôn
71 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
72 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái 15.000.000 9.750.000 8.250.000 - - Đất ở nông thôn
73 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hồng Thái Đường liên thôn 1.550.000 1.380.000 1.030.000 - - Đất ở nông thôn
74 Huyện An Dương Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hồng Thái Đường trục thôn 1.375.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện An Dương Khu vực 2 - Xã Hồng Thái Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (dự án 837) 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện An Dương Khu vực 2 - Xã Hồng Thái Đường trong các dự án cho công dân làm nhà ở khác 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hồng Thái Đất các khu vực còn lại 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường Từ giáp địa phận thị trấn An Dương - đến giáp địa phận xã Hồng Thái 9.000.000 5.400.000 4.050.000 - - Đất ở nông thôn
79 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường Từ giáp đường 351 - đến cầu Nhu 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
80 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường Từ cầu Nhu - đến giáp địa phận xã Lê Lợi 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
81 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
82 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Đặng Cường 1.500.000 9.750.000 8.250.000 - - Đất ở nông thôn
83 Huyện An Dương Đường trục xã (đường 351 đến cầu Trạm Xá) - Khu vực 2 - Xã Đặng Cường đường 351 - đến cầu Trạm Xá 4.310.000 2.590.000 1.890.000 - - Đất ở nông thôn
84 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đặng Cường Đoạn từ Ụ Dầu - đến cầu Trạm Xá 2.420.000 1.870.000 1.650.000 - - Đất ở nông thôn
85 Huyện An Dương Đường trục xã- Khu vực 2 - Xã Đặng Cường Đoạn chợ Trí Yếu - đến cổng làng 2.420.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện An Dương Đường trục xã- Khu vực 2 - Xã Đặng Cường Đoạn từ Trạm điện - đến Cầu Trắng 2.420.000 1.870.000 1.650.000 - - Đất ở nông thôn
87 Huyện An Dương Đường liên thôn- Khu vực 2 - Xã Đặng Cường 1.890.000 1.510.000 1.140.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện An Dương Đường khu tái định cư Thành Công- Khu vực 2 - Xã Đặng Cường 3.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại- Khu vực 3 - Xã Đặng Cường Đất các khu vực còn lại 1.140.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện An Dương Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn - đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc) 12.480.000 7.448.000 5.616.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn - đến giáp thị trấn An Dương 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương - đến Quốc lộ 17B 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện An Dương Đoạn đường - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc 2.700.000 2.010.000 1.620.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi 15.000.000 9.750.000 8.250.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện An Dương Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Các tuyến đường có mặt cắt 17m Dự án Khu đô thị dịch vụ - thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. 5.760.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện An Dương Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Các tuyến đường có mặt cắt 50m Dự án Khu đô thị dịch vụ - thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Lợi 2.320.000 2.040.000 1.730.000 - - Đất ở nông thôn
99 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lê Lợi 1.910.000 1.530.000 1.240.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện An Dương Đường nội bộ trong các khu TĐC - Khu vực 2 - Xã Lê Lợi 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
 

Bảng Giá Đất Đường 351 - Thị Trấn An Dương, Huyện An Dương, Hải Phòng - Theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho đoạn đường 351 tại Thị trấn An Dương, Huyện An Dương, Hải Phòng, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ xã Nam Sơn đến Cầu Rế. Dưới đây là các mức giá theo từng vị trí:

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 351, từ xã Nam Sơn đến Cầu Rế, có mức giá cao nhất là 17.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh một vị trí đắc địa với khả năng phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 12.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 12.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần với các tiện ích và dịch vụ nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 9.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 9.500.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 7.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường 351, Thị trấn An Dương, Huyện An Dương, Hải Phòng. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Đô Thị Dọc QL 17B - Thị Trấn An Dương, Huyện An Dương, Hải Phòng

Mô tả:

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho đoạn đường Quốc lộ 17B qua Thị trấn An Dương, thuộc Huyện An Dương, Hải Phòng đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc theo tuyến đường từ giáp xã Lê Lợi đến Cầu Rế. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định:

Vị trí 1: 6.760.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn QL 17B, từ giáp xã Lê Lợi đến Cầu Rế, có mức giá cao nhất là 6.760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển đô thị và giá trị cao của đất. Mức giá cao có thể do khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, hoặc có vị trí giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 4.730.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.730.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có giá trị đất cao do vẫn gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 3.720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.720.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất giảm dần so với các vị trí trước. Khu vực này có thể cách xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng ít thuận lợi hơn so với các vị trí giá cao hơn.

Vị trí 4: 3.040.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 3.040.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Giá đất tại khu vực này thấp hơn do có thể là khu vực xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến giá trị đất giảm.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất đô thị dọc QL 17B tại Thị trấn An Dương, Huyện An Dương, Hải Phòng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trên đoạn đường quan trọng này.


 

Bảng Giá Đất Đường Quanh Bờ Hồ, Thị Trấn An Dương, Huyện An Dương, TP. Hải Phòng Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho đoạn đường quanh bờ hồ tại thị trấn An Dương, huyện An Dương, TP. Hải Phòng đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại từng vị trí trong khu vực bờ hồ, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.060.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường quanh bờ hồ có mức giá 5.060.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị cao nhất. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, khu vực phát triển mạnh hoặc có vị trí đắc địa, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.540.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 3.540.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá khá cao, cho thấy khu vực này cũng có giá trị cao và có thể nằm gần các tiện ích hoặc khu vực phát triển tốt, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.790.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, mức giá là 2.790.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn thuộc loại đất ở đô thị với mức giá hợp lý. Khu vực này có thể có mức độ phát triển hoặc tiện ích thấp hơn so với các vị trí có giá cao hơn.

Vị trí 4: 2.280.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 2.280.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng chính hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với các khu vực còn lại. Tuy nhiên, đây vẫn là mức giá hợp lý cho đất ở đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường quanh bờ hồ ở thị trấn An Dương, huyện An Dương, TP. Hải Phòng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể và hỗ trợ trong việc xác định giá trị và tiềm năng của từng khu vực.


 

Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đường Máng Nước, Thị Trấn An Dương, Huyện An Dương, Hải Phòng

Bảng giá đất đô thị tại Đường Máng Nước, Thị Trấn An Dương, huyện An Dương, Hải Phòng, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 14.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 14.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ giáp xã An Đồng đến Đường 351. Mức giá cao này phản ánh vị trí đắc địa và sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, có thể nhờ vào cơ sở hạ tầng tốt, dịch vụ công cộng đầy đủ, và sự kết nối giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 9.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 9.800.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể cũng được hưởng lợi từ các yếu tố phát triển đô thị và cơ sở hạ tầng, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 7.060.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 7.060.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mức giá này cho thấy khu vực này có thể có những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất như vị trí kém thuận lợi hơn hoặc sự phát triển chưa đạt mức cao nhất như các vị trí khác.

Vị trí 4: 6.349.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 6.349.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có thể có những đặc điểm riêng biệt về vị trí hoặc điều kiện phát triển, tuy nhiên không đạt mức giá cao nhất như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Đường Máng Nước, Thị Trấn An Dương. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất đai, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán phù hợp với mục tiêu và nhu cầu của mình.


 

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Thị Trấn An Dương, Huyện An Dương, Hải Phòng - Theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho đoạn đường từ Sân vận động huyện An Dương đến Quốc lộ 17B, Thị trấn An Dương, Huyện An Dương, Hải Phòng, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường. Dưới đây là các mức giá theo từng vị trí:

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.340.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Sân vận động huyện An Dương đến Quốc lộ 17B có mức giá cao nhất là 2.340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện hơn.

Vị trí 2: 1.640.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.640.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc xa hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.290.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.290.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích công cộng hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường từ Sân vận động huyện An Dương đến Quốc lộ 17B, Thị trấn An Dương, Huyện An Dương, Hải Phòng. Việc hiểu rõ giá trị đất ở từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.