12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Dương và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại Hải Dương phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Hải Dương – Vùng đất chiến lược với tiềm năng phát triển vượt trội

Hải Dương nằm trên trục hành lang kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sở hữu hệ thống giao thông đồng bộ và hiện đại. Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và tuyến đường sắt kết nối Hải Phòng với Thủ đô là những tuyến giao thông quan trọng giúp tỉnh dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thành phố Hải Dương là trung tâm kinh tế, hành chính, và văn hóa của tỉnh, đang được đầu tư phát triển theo hướng hiện đại hóa với nhiều dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới.

Ngoài ra, Hải Dương còn nổi bật với ngành công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu công nghiệp lớn như Đại An, Lai Vu và Nam Sách không chỉ thu hút đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản thương mại và nhà ở. Hệ thống tiện ích hiện đại, môi trường sống trong lành, cùng với quỹ đất rộng lớn, đã làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Hải Dương

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hải Dương dao động từ mức thấp nhất 4.000 đồng/m² đến cao nhất 76.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.070.830 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Hải Dương ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường lớn và khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, các huyện như Cẩm Giàng, Gia Lộc, và Nam Sách có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng vẫn rất lớn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên hay Bắc Ninh, giá đất tại Hải Dương vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư ngắn hạn tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp lớn là chiến lược hiệu quả. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc vùng nông thôn như Thanh Hà và Tứ Kỳ phù hợp cho đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi hạ tầng và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hải Dương

Hải Dương không chỉ có lợi thế về vị trí mà còn là trung tâm sản xuất lớn với các ngành công nghiệp mũi nhọn. Các khu công nghiệp hiện đại không chỉ thu hút hàng nghìn lao động mà còn tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ thương mại tại các khu vực lân cận. Ngoài ra, Hải Dương còn là tỉnh có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Tiềm năng du lịch của Hải Dương cũng đáng chú ý với các điểm đến nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc, đảo Cò Chi Lăng Nam và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Hải Dương tiếp tục được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường mới và dự án cao tốc liên kết khu vực. Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành. Các khu đô thị mới, như Khu đô thị phía Tây Thành phố Hải Dương, cũng đang góp phần làm thay đổi diện mạo đô thị và nâng cao chất lượng sống tại tỉnh.

Hải Dương, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế, đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Hải Dương trong giai đoạn phát triển đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.341.699 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4028

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4601 Huyện Ninh Giang Đường Cống Sao - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn cạnh UBND huyện - đến Cống Sao 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4602 Huyện Ninh Giang Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ vườn hoa chéo - đến cống Phai 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4603 Huyện Ninh Giang Ninh Hòa - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.500.000 780.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4604 Huyện Ninh Giang Lê Thanh Nghị (đường vành đai phía Nam) - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.500.000 780.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4605 Huyện Ninh Giang Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B đoạn từ cống Phai - đến đường Thanh Niên 2.400.000 1.200.000 720.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4606 Huyện Ninh Giang Lê Hồng Phong - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 720.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4607 Huyện Ninh Giang Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 720.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4608 Huyện Ninh Giang Nguyễn Thái Học - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 720.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4609 Huyện Ninh Giang Ninh Lăng - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 720.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4610 Huyện Ninh Giang Ninh Thái - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 720.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4611 Huyện Ninh Giang Ninh Thịnh (Ngoài khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang) - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 720.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4612 Huyện Ninh Giang Ninh Tĩnh (Ngoài khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang) - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 720.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4613 Huyện Ninh Giang Võ Thị Sáu - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 720.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4614 Huyện Ninh Giang Đoàn Kết - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm C 2.100.000 1.080.000 600.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4615 Huyện Ninh Giang Thanh Niên - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm C 2.100.000 1.080.000 600.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4616 Huyện Ninh Giang Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm D 1.800.000 900.000 540.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4617 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 đoạn từ thị trấn Ninh Giang - đến cống Tây 14.000.000 7.000.000 5.600.000 4.200.000 3.500.000 Đất ở nông thôn
4618 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 (Vị trí 6) đoạn từ thị trấn Ninh Giang - đến cống Tây 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
4619 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An) 12.000.000 6.000.000 4.800.000 3.600.000 3.000.000 Đất ở nông thôn
4620 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An) (Vị trí 6) 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
4621 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Ứng Hòe) 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
4622 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Ứng Hòe) (Vị trí 6) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4623 Huyện Ninh Giang Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
4624 Huyện Ninh Giang Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm (Vị trí 6) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4625 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 còn lại đoạn từ cống Tây - đến Quốc lộ 37 mới 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
4626 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 còn lại (Vị trí 6) đoạn từ cống Tây - đến Quốc lộ 37 mới 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4627 Huyện Ninh Giang Đất ven đường trục Bắc- Nam 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
4628 Huyện Ninh Giang Đất ven đường trục Bắc- Nam (Vị trí 6) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4629 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 mới đoạn từ đường ĐH 01 - đến cầu Chanh 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
4630 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 mới (Vị trí 6) đoạn từ đường ĐH 01 - đến cầu Chanh 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4631 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An đoạn từ Quốc lộ 37 - đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
4632 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An (Vị trí 6) đoạn từ Quốc lộ 37 - đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
4633 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
4634 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc) (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
4635 Huyện Ninh Giang Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
4636 Huyện Ninh Giang Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
4637 Huyện Ninh Giang Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn <= 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
4638 Huyện Ninh Giang Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn <= 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4639 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
4640 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4641 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn còn lại) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
4642 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn còn lại) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4643 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396B 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
4644 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396B (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4645 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
4646 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4647 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
4648 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc) (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4649 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
4650 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4651 Huyện Ninh Giang Đất ven đường huyện còn lại 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
4652 Huyện Ninh Giang Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4653 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 đoạn từ thị trấn Ninh Giang - đến cống Tây 9.800.000 4.900.000 3.920.000 2.940.000 2.450.000 Đất TM-DV nông thôn
4654 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 (Vị trí 6) đoạn từ thị trấn Ninh Giang - đến cống Tây 1.960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4655 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An) 8.400.000 4.200.000 3.360.000 2.520.000 2.100.000 Đất TM-DV nông thôn
4656 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An) (Vị trí 6) 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4657 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Ứng Hòe) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
4658 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Ứng Hòe) (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4659 Huyện Ninh Giang Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
4660 Huyện Ninh Giang Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4661 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 còn lại đoạn từ cống Tây - đến Quốc lộ 37 mới 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
4662 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 còn lại (Vị trí 6) đoạn từ cống Tây - đến Quốc lộ 37 mới 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4663 Huyện Ninh Giang Đất ven đường trục Bắc- Nam 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
4664 Huyện Ninh Giang Đất ven đường trục Bắc- Nam (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4665 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 mới đoạn từ đường ĐH 01 - đến cầu Chanh 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
4666 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 mới (Vị trí 6) đoạn từ đường ĐH 01 - đến cầu Chanh 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4667 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An đoạn từ Quốc lộ 37 - đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
4668 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An (Vị trí 6) đoạn từ Quốc lộ 37 - đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4669 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc) 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
4670 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc) (Vị trí 6) 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4671 Huyện Ninh Giang Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
4672 Huyện Ninh Giang Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm (Vị trí 6) 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4673 Huyện Ninh Giang Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn <= 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất TM-DV nông thôn
4674 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
4675 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4676 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn còn lại) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
4677 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn còn lại) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4678 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396B 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 - Đất TM-DV nông thôn
4679 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 - Đất TM-DV nông thôn
4680 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương) (Vị trí 6) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4681 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc) 3.500.000 17.500.000 1.400.000 1.050.000 - Đất TM-DV nông thôn
4682 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất TM-DV nông thôn
4683 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) (Vị trí 6) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4684 Huyện Ninh Giang Đất ven đường huyện còn lại 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất TM-DV nông thôn
4685 Huyện Ninh Giang Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4686 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 đoạn từ thị trấn Ninh Giang - đến cống Tây 8.400.000 4.200.000 3.360.000 2.520.000 2.100.000 Đất SX-KD nông thôn
4687 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 (Vị trí 6) đoạn từ thị trấn Ninh Giang - đến cống Tây 1.680.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4688 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An) 7.200.000 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.800.000 Đất SX-KD nông thôn
4689 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An) (Vị trí 6) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4690 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Ứng Hòe) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
4691 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Ứng Hòe) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4692 Huyện Ninh Giang Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
4693 Huyện Ninh Giang Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4694 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 còn lại đoạn từ cống Tây - đến Quốc lộ 37 mới 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
4695 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 còn lại (Vị trí 6) đoạn từ cống Tây - đến Quốc lộ 37 mới 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4696 Huyện Ninh Giang Đất ven đường trục Bắc- Nam 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
4697 Huyện Ninh Giang Đất ven đường trục Bắc- Nam (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4698 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 mới đoạn từ đường ĐH 01 - đến cầu Chanh 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
4699 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 mới (Vị trí 6) đoạn từ đường ĐH 01 - đến cầu Chanh 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4700 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An đoạn từ Quốc lộ 37 - đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn