STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thành phố Hải Dương | Đất ven tỉnh lộ 390thuộc các phường Nam Đồng - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
302 | Thành phố Hải Dương | Đất ven Quốc lộ 5 thuộc phường Nam Đồng - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
303 | Thành phố Hải Dương | Đất ven Quốc lộ 37 thuộc phường Nam Đồng - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
304 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Trọng Thuật - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
305 | Thành phố Hải Dương | Tôn Thất Thuyết - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
306 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Dữ - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
307 | Thành phố Hải Dương | Lộng Chương - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
308 | Thành phố Hải Dương | Trần Khắc Chung - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
309 | Thành phố Hải Dương | Phố Cao Thắng - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
310 | Thành phố Hải Dương | Tăng Bạt Hổ - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
311 | Thành phố Hải Dương | An Lạc - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
312 | Thành phố Hải Dương | An Lưu - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
313 | Thành phố Hải Dương | Bình Lộc - Đường, phố loại V - Nhóm A | TừNgô Quyền - Đến Kênh Tre | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
314 | Thành phố Hải Dương | Cô Đoài - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
315 | Thành phố Hải Dương | Cống Câu - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
316 | Thành phố Hải Dương | Đại An - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
317 | Thành phố Hải Dương | Đồng Niên - Đường, phố loại V - Nhóm A | Từcầu vượt Đồng Niên - Đến đình Đồng Niên | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
318 | Thành phố Hải Dương | Đường thuộc Khu đô thị phía Tây (mặt cắt đường 13,5m < Bn < 23,5m) - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
319 | Thành phố Hải Dương | Giáp Đình - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
320 | Thành phố Hải Dương | Hoàng Ngân - Đường, phố loại V - Nhóm A | TừNgô Quyền - Đến giáp thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
321 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Mại - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
322 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Văn Thịnh - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
323 | Thành phố Hải Dương | Kim Sơn - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
324 | Thành phố Hải Dương | Nhị Châu - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
325 | Thành phố Hải Dương | Phố Thượng Đạt (đường trục Khu dân cư Thượng Đạt) - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
326 | Thành phố Hải Dương | Phố Văn - Đường, phố loại V - Nhóm A | Từcầu Đồng Niên - Đến trường Trung học cơ sở Việt Hòa | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
327 | Thành phố Hải Dương | Phố Việt Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm A | Từđường Đồng Niên - Đến hết thửa 56 tờ bản đồ số 10 | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
328 | Thành phố Hải Dương | Phương Độ - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
329 | Thành phố Hải Dương | Tân Dân - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
330 | Thành phố Hải Dương | Thái Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
331 | Thành phố Hải Dương | Thuần Mỹ - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
332 | Thành phố Hải Dương | Ỷ Lan - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
333 | Thành phố Hải Dương | Trịnh Thị Lan - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
334 | Thành phố Hải Dương | Bế Văn Đàn - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
335 | Thành phố Hải Dương | Cù Chính Lan - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
336 | Thành phố Hải Dương | Dương Quảng Hàm - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
337 | Thành phố Hải Dương | Đặng Thái Mai - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
338 | Thành phố Hải Dương | Đào Tấn - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
339 | Thành phố Hải Dương | Đinh Công Tráng - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
340 | Thành phố Hải Dương | Hồ Tùng Mậu - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
341 | Thành phố Hải Dương | Hoàng Văn Thái - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
342 | Thành phố Hải Dương | Hoàng Văn Cơm - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
343 | Thành phố Hải Dương | Nam Cao - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
344 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Trường Tộ - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
345 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Sơn - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
346 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Khoái - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
347 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Nhạc - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
348 | Thành phố Hải Dương | Lương Ngọc Quyến - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
349 | Thành phố Hải Dương | Lê Trọng Tấn - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
350 | Thành phố Hải Dương | Kim Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
351 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Viết Xuân - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
352 | Thành phố Hải Dương | Võ Văn Tần - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
353 | Thành phố Hải Dương | Tô Vĩnh Diện - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
354 | Thành phố Hải Dương | Phan Đình Giót - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
355 | Thành phố Hải Dương | Đường Kè sông Sặt - Đường, phố loại V - Nhóm A | Từcuối phố Mạc Đĩnh Chi - Đến giáp cầu Cất | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
356 | Thành phố Hải Dương | Đường Hòa Bình - Đường, phố loại V - Nhóm A | Từngã 3 Trương Hán Siêu - Đến cầu Chui | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
357 | Thành phố Hải Dương | Đường trong Khu chung cư và nhà ở Việt Hòa - Phường Việt Hòa - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
358 | Thành phố Hải Dương | Đường Hoàng Lộc - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
359 | Thành phố Hải Dương | Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≤13,5m) - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
360 | Thành phố Hải Dương | Đường trong Khu đô thị Âu Việt (15,5m≤Bn<20,5m thuộc phường Nhị Châu) - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
361 | Thành phố Hải Dương | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
362 | Thành phố Hải Dương | Phố Lê Lai - Đường, phố loại II - Nhóm E | 19.000.000 | 8.500.000 | 5.800.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
363 | Thành phố Hải Dương | Đường Lê Phụng Hiểu - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
364 | Thành phố Hải Dương | Đường Lê Ngọc Hân - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
365 | Thành phố Hải Dương | Đường Hồ Đắc Di - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
366 | Thành phố Hải Dương | Đường Lê Phụ Trần - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
367 | Thành phố Hải Dương | Đường Trần Khát Chân - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
368 | Thành phố Hải Dương | Đường Trần Liễu - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
369 | Thành phố Hải Dương | Trần Đại Nghĩa - Đường, phố loại V - Nhóm A | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
370 | Thành phố Hải Dương | Bá Liễu - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
371 | Thành phố Hải Dương | Đỗ Bá Linh - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
372 | Thành phố Hải Dương | Đinh Đàm - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
373 | Thành phố Hải Dương | Đường trong Khu đô thị Âu Việt (Bn < 15,5m thuộc phường Nhị Châu) - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
374 | Thành phố Hải Dương | Vũ Khâm Lân - Đường, phố loại V - Nhóm B | Từphố Cống Câu - Đến giáp Công ty gạch Ngọc Sơn | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
375 | Thành phố Hải Dương | Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Bình Hàn - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
376 | Thành phố Hải Dương | Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Nhị Châu - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
377 | Thành phố Hải Dương | Đường nhánh KDC đường Vũ Khâm Lân (đường 391 cũ) - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
378 | Thành phố Hải Dương | Đường trong Khu dân cư Đại An - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
379 | Thành phố Hải Dương | Đường trong Khu dân cư Kim Lai - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
380 | Thành phố Hải Dương | Đường trục Khu dân cư Đồng Tranh - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
381 | Thành phố Hải Dương | Đường, phố loại V - Nhóm B | TừHồ Xuân Hương - Đến đường Lê Viết Hưng (giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Ngọc Châu | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
382 | Thành phố Hải Dương | Đường xóm Hàn Giang (Khu 5) - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
383 | Thành phố Hải Dương | Hàn Thượng - Đường, phố loại V - Nhóm B | giáp ranh với phường Bình Hàn - Đến đường sắt | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
384 | Thành phố Hải Dương | Hồ Xuân Hương - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
385 | Thành phố Hải Dương | Lê Cảnh Toàn - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
386 | Thành phố Hải Dương | Lê Cảnh Tuân - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
387 | Thành phố Hải Dương | Lê Nghĩa - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
388 | Thành phố Hải Dương | Lê Quang Bí - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
389 | Thành phố Hải Dương | Lê Quý Đôn - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
390 | Thành phố Hải Dương | Lê Văn Hưu - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
391 | Thành phố Hải Dương | Lê Viết Hưng - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
392 | Thành phố Hải Dương | Lê Viết Quang - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
393 | Thành phố Hải Dương | Lộ Cương - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
394 | Thành phố Hải Dương | Lý Anh Tông - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
395 | Thành phố Hải Dương | Lý Quốc Bảo - Đường, phố loại V - Nhóm B | Từthửa đất số 204, 205, tờ bản đồ 21 (nhà ông Đảm, Lực - Đến thửa 33, tờ BĐ 14 (nhà bà Thu | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
396 | Thành phố Hải Dương | Lý Từ Cấu - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
397 | Thành phố Hải Dương | Ngô Sỹ Liên - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
398 | Thành phố Hải Dương | Ngọc Tuyền - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
399 | Thành phố Hải Dương | Ngọc Uyên - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
400 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Cừ - Đường, phố loại V - Nhóm B | 5.000.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Hải Dương: Đất Ven Tỉnh Lộ 390 (Đoạn Thuộc Các Phường Nam Đồng)
Bảng giá đất của thành phố Hải Dương cho loại đất ở đô thị tại đoạn tỉnh lộ 390 thuộc các phường Nam Đồng đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho đoạn tỉnh lộ 390 qua các phường Nam Đồng. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng chính, cơ sở hạ tầng hiện đại hoặc các khu vực trung tâm, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao. Có thể khu vực này gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm ở vị trí gần các tiện ích công cộng nhưng không gần trung tâm hoặc các khu vực quan trọng như các vị trí trước.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn tỉnh lộ 390 qua các phường Nam Đồng. Mức giá này có thể phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chính hoặc các khu vực trung tâm, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ven tỉnh lộ 390 qua các phường Nam Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở đô thị tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Thành Phố Hải Dương: Đất Ven Quốc Lộ 5 Thuộc Phường Nam Đồng
Bảng giá đất tại Thành phố Hải Dương cho đoạn đất ven Quốc lộ 5 thuộc phường Nam Đồng, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất ven Quốc lộ 5 thuộc phường Nam Đồng có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa hơn với giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đất ven Quốc lộ 5 thuộc phường Nam Đồng, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.
Kết luận: Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực ven Quốc lộ 5 thuộc phường Nam Đồng. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.
Bảng Giá Đất Thành Phố Hải Dương: Đất Ven Quốc Lộ 37 Thuộc Phường Nam Đồng
Bảng giá đất tại Thành phố Hải Dương cho đoạn đất ven Quốc lộ 37 thuộc phường Nam Đồng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất ven Quốc lộ 37 thuộc phường Nam Đồng có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa hơn với giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đất ven Quốc lộ 37 thuộc phường Nam Đồng, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.
Kết luận: Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực ven Quốc lộ 37 thuộc phường Nam Đồng. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Trọng Thuật, Thành phố Hải Dương
Bảng giá đất của Thành phố Hải Dương cho đoạn đường Nguyễn Trọng Thuật, loại IV - Nhóm E, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trọng Thuật có mức giá 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí với gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá cao tại vị trí này thường xuất phát từ các yếu tố thuận lợi về địa lý và dịch vụ xung quanh.
Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại Vị trí 2 là 3.500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1 về các yếu tố như giao thông hoặc dịch vụ xung quanh.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Dù vậy, đây vẫn có thể là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn hoặc có kế hoạch phát triển lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trọng Thuật, Thành phố Hải Dương. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đánh giá và lập kế hoạch đầu tư hiệu quả, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Tại Phố Tôn Thất Thuyết - Thành Phố Hải Dương
Bảng giá đất tại phố Tôn Thất Thuyết, Thành phố Hải Dương, được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở từng vị trí trong đoạn đường Tôn Thất Thuyết, giúp các nhà đầu tư và cá nhân đưa ra quyết định phù hợp về việc đầu tư và sử dụng đất.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường Tôn Thất Thuyết, với giá 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, gần các tiện ích công cộng và có cơ sở hạ tầng tốt. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao và sự hấp dẫn của khu vực đối với các dự án đầu tư lớn và các cá nhân tìm kiếm cơ hội trong các khu vực phát triển.
Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn nằm trong các khu vực có sự phát triển tốt, nhưng mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa phải và các nhà đầu tư có ngân sách cao hơn, muốn tận dụng sự phát triển của khu vực mà không cần chi tiêu quá nhiều.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 2 nhưng vẫn nằm trong các khu vực phát triển tốt và có cơ sở hạ tầng ổn định. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách trung bình và những cá nhân tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Tôn Thất Thuyết, đạt 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn và có thể nằm ở những phần ít phát triển hơn so với các vị trí khác. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế và tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.
Bảng giá đất tại phố Tôn Thất Thuyết thể hiện sự phân chia rõ ràng theo từng vị trí với các mức giá khác nhau, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất đai và mức độ phát triển của khu vực. Các nhà đầu tư và cá nhân có thể dựa vào thông tin này để đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.