12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Dương và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại Hải Dương phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Hải Dương – Vùng đất chiến lược với tiềm năng phát triển vượt trội

Hải Dương nằm trên trục hành lang kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sở hữu hệ thống giao thông đồng bộ và hiện đại. Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và tuyến đường sắt kết nối Hải Phòng với Thủ đô là những tuyến giao thông quan trọng giúp tỉnh dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thành phố Hải Dương là trung tâm kinh tế, hành chính, và văn hóa của tỉnh, đang được đầu tư phát triển theo hướng hiện đại hóa với nhiều dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới.

Ngoài ra, Hải Dương còn nổi bật với ngành công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu công nghiệp lớn như Đại An, Lai Vu và Nam Sách không chỉ thu hút đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản thương mại và nhà ở. Hệ thống tiện ích hiện đại, môi trường sống trong lành, cùng với quỹ đất rộng lớn, đã làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Hải Dương

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hải Dương dao động từ mức thấp nhất 4.000 đồng/m² đến cao nhất 76.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.070.830 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Hải Dương ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường lớn và khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, các huyện như Cẩm Giàng, Gia Lộc, và Nam Sách có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng vẫn rất lớn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên hay Bắc Ninh, giá đất tại Hải Dương vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư ngắn hạn tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp lớn là chiến lược hiệu quả. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc vùng nông thôn như Thanh Hà và Tứ Kỳ phù hợp cho đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi hạ tầng và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hải Dương

Hải Dương không chỉ có lợi thế về vị trí mà còn là trung tâm sản xuất lớn với các ngành công nghiệp mũi nhọn. Các khu công nghiệp hiện đại không chỉ thu hút hàng nghìn lao động mà còn tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ thương mại tại các khu vực lân cận. Ngoài ra, Hải Dương còn là tỉnh có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Tiềm năng du lịch của Hải Dương cũng đáng chú ý với các điểm đến nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc, đảo Cò Chi Lăng Nam và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Hải Dương tiếp tục được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường mới và dự án cao tốc liên kết khu vực. Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành. Các khu đô thị mới, như Khu đô thị phía Tây Thành phố Hải Dương, cũng đang góp phần làm thay đổi diện mạo đô thị và nâng cao chất lượng sống tại tỉnh.

Hải Dương, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế, đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Hải Dương trong giai đoạn phát triển đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.341.699 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4028

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390thuộc các phường Nam Đồng - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
302 Thành phố Hải Dương Đất ven Quốc lộ 5 thuộc phường Nam Đồng - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
303 Thành phố Hải Dương Đất ven Quốc lộ 37 thuộc phường Nam Đồng - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
304 Thành phố Hải Dương Nguyễn Trọng Thuật - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
305 Thành phố Hải Dương Tôn Thất Thuyết - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
306 Thành phố Hải Dương Nguyễn Dữ - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
307 Thành phố Hải Dương Lộng Chương - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
308 Thành phố Hải Dương Trần Khắc Chung - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
309 Thành phố Hải Dương Phố Cao Thắng - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
310 Thành phố Hải Dương Tăng Bạt Hổ - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
311 Thành phố Hải Dương An Lạc - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
312 Thành phố Hải Dương An Lưu - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
313 Thành phố Hải Dương Bình Lộc - Đường, phố loại V - Nhóm A TừNgô Quyền - Đến Kênh Tre 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
314 Thành phố Hải Dương Cô Đoài - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
315 Thành phố Hải Dương Cống Câu - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
316 Thành phố Hải Dương Đại An - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
317 Thành phố Hải Dương Đồng Niên - Đường, phố loại V - Nhóm A Từcầu vượt Đồng Niên - Đến đình Đồng Niên 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
318 Thành phố Hải Dương Đường thuộc Khu đô thị phía Tây (mặt cắt đường 13,5m < Bn < 23,5m) - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
319 Thành phố Hải Dương Giáp Đình - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
320 Thành phố Hải Dương Hoàng Ngân - Đường, phố loại V - Nhóm A TừNgô Quyền - Đến giáp thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
321 Thành phố Hải Dương Nguyễn Mại - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
322 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Thịnh - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
323 Thành phố Hải Dương Kim Sơn - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
324 Thành phố Hải Dương Nhị Châu - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
325 Thành phố Hải Dương Phố Thượng Đạt (đường trục Khu dân cư Thượng Đạt) - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
326 Thành phố Hải Dương Phố Văn - Đường, phố loại V - Nhóm A Từcầu Đồng Niên - Đến trường Trung học cơ sở Việt Hòa 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
327 Thành phố Hải Dương Phố Việt Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm A Từđường Đồng Niên - Đến hết thửa 56 tờ bản đồ số 10 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
328 Thành phố Hải Dương Phương Độ - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
329 Thành phố Hải Dương Tân Dân - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
330 Thành phố Hải Dương Thái Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
331 Thành phố Hải Dương Thuần Mỹ - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
332 Thành phố Hải Dương Ỷ Lan - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
333 Thành phố Hải Dương Trịnh Thị Lan - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
334 Thành phố Hải Dương Bế Văn Đàn - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
335 Thành phố Hải Dương Cù Chính Lan - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
336 Thành phố Hải Dương Dương Quảng Hàm - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
337 Thành phố Hải Dương Đặng Thái Mai - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
338 Thành phố Hải Dương Đào Tấn - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
339 Thành phố Hải Dương Đinh Công Tráng - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
340 Thành phố Hải Dương Hồ Tùng Mậu - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
341 Thành phố Hải Dương Hoàng Văn Thái - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
342 Thành phố Hải Dương Hoàng Văn Cơm - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
343 Thành phố Hải Dương Nam Cao - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
344 Thành phố Hải Dương Nguyễn Trường Tộ - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
345 Thành phố Hải Dương Nguyễn Sơn - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
346 Thành phố Hải Dương Nguyễn Khoái - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
347 Thành phố Hải Dương Nguyễn Nhạc - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
348 Thành phố Hải Dương Lương Ngọc Quyến - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
349 Thành phố Hải Dương Lê Trọng Tấn - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
350 Thành phố Hải Dương Kim Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
351 Thành phố Hải Dương Nguyễn Viết Xuân - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
352 Thành phố Hải Dương Võ Văn Tần - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
353 Thành phố Hải Dương Tô Vĩnh Diện - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
354 Thành phố Hải Dương Phan Đình Giót - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
355 Thành phố Hải Dương Đường Kè sông Sặt - Đường, phố loại V - Nhóm A Từcuối phố Mạc Đĩnh Chi - Đến giáp cầu Cất 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
356 Thành phố Hải Dương Đường Hòa Bình - Đường, phố loại V - Nhóm A Từngã 3 Trương Hán Siêu - Đến cầu Chui 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
357 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu chung cư và nhà ở Việt Hòa - Phường Việt Hòa - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
358 Thành phố Hải Dương Đường Hoàng Lộc - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
359 Thành phố Hải Dương Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≤13,5m) - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
360 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu đô thị Âu Việt (15,5m≤Bn<20,5m thuộc phường Nhị Châu) - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
361 Thành phố Hải Dương Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
362 Thành phố Hải Dương Phố Lê Lai - Đường, phố loại II - Nhóm E 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
363 Thành phố Hải Dương Đường Lê Phụng Hiểu - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
364 Thành phố Hải Dương Đường Lê Ngọc Hân - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
365 Thành phố Hải Dương Đường Hồ Đắc Di - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
366 Thành phố Hải Dương Đường Lê Phụ Trần - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
367 Thành phố Hải Dương Đường Trần Khát Chân - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
368 Thành phố Hải Dương Đường Trần Liễu - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
369 Thành phố Hải Dương Trần Đại Nghĩa - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
370 Thành phố Hải Dương Bá Liễu - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
371 Thành phố Hải Dương Đỗ Bá Linh - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
372 Thành phố Hải Dương Đinh Đàm - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
373 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu đô thị Âu Việt (Bn < 15,5m thuộc phường Nhị Châu) - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
374 Thành phố Hải Dương Vũ Khâm Lân - Đường, phố loại V - Nhóm B Từphố Cống Câu - Đến giáp Công ty gạch Ngọc Sơn 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
375 Thành phố Hải Dương Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Bình Hàn - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
376 Thành phố Hải Dương Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Nhị Châu - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
377 Thành phố Hải Dương Đường nhánh KDC đường Vũ Khâm Lân (đường 391 cũ) - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
378 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu dân cư Đại An - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
379 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu dân cư Kim Lai - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
380 Thành phố Hải Dương Đường trục Khu dân cư Đồng Tranh - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
381 Thành phố Hải Dương Đường, phố loại V - Nhóm B TừHồ Xuân Hương - Đến đường Lê Viết Hưng (giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Ngọc Châu 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
382 Thành phố Hải Dương Đường xóm Hàn Giang (Khu 5) - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
383 Thành phố Hải Dương Hàn Thượng - Đường, phố loại V - Nhóm B giáp ranh với phường Bình Hàn - Đến đường sắt 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
384 Thành phố Hải Dương Hồ Xuân Hương - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
385 Thành phố Hải Dương Lê Cảnh Toàn - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
386 Thành phố Hải Dương Lê Cảnh Tuân - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
387 Thành phố Hải Dương Lê Nghĩa - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
388 Thành phố Hải Dương Lê Quang Bí - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
389 Thành phố Hải Dương Lê Quý Đôn - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
390 Thành phố Hải Dương Lê Văn Hưu - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
391 Thành phố Hải Dương Lê Viết Hưng - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
392 Thành phố Hải Dương Lê Viết Quang - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
393 Thành phố Hải Dương Lộ Cương - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
394 Thành phố Hải Dương Lý Anh Tông - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
395 Thành phố Hải Dương Lý Quốc Bảo - Đường, phố loại V - Nhóm B Từthửa đất số 204, 205, tờ bản đồ 21 (nhà ông Đảm, Lực - Đến thửa 33, tờ BĐ 14 (nhà bà Thu 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
396 Thành phố Hải Dương Lý Từ Cấu - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
397 Thành phố Hải Dương Ngô Sỹ Liên - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
398 Thành phố Hải Dương Ngọc Tuyền - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
399 Thành phố Hải Dương Ngọc Uyên - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
400 Thành phố Hải Dương Nguyễn Cừ - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị