Bảng giá đất Tại Đường trong Khu đô thị Âu Việt (15,5m≤Bn<20,5m thuộc phường Nhị Châu) - Đường, phố loại V - Nhóm A Thành phố Hải Dương Hải Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu đô thị Âu Việt (15,5m≤Bn<20,5m thuộc phường Nhị Châu) - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu đô thị Âu Việt (15,5m≤Bn<20,5m thuộc phường Nhị Châu) - Đường, phố loại V - Nhóm A 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu đô thị Âu Việt (15,5m≤Bn<20,5m thuộc phường Nhị Châu) - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Hải Dương: Khu Đô Thị Âu Việt (15,5m ≤ Bn < 20,5m)

Bảng giá đất tại Thành phố Hải Dương cho khu vực đường trong Khu đô thị Âu Việt thuộc phường Nhị Châu, với mặt cắt đường từ 15,5m đến dưới 20,5m, được phân loại theo loại đường phố V và Nhóm A. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Đây là nguồn thông tin quan trọng cho việc định giá và ra quyết định trong mua bán bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường trong Khu đô thị Âu Việt có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển lớn và thường được ưu tiên cho các dự án quan trọng.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện trong giao thông và gần các dịch vụ công cộng.

Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá cả phải chăng với khả năng tăng giá trong tương lai.

Vị trí 4: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khu đô thị Âu Việt, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng đất.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện