12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Dương và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại Hải Dương phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Hải Dương – Vùng đất chiến lược với tiềm năng phát triển vượt trội

Hải Dương nằm trên trục hành lang kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sở hữu hệ thống giao thông đồng bộ và hiện đại. Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và tuyến đường sắt kết nối Hải Phòng với Thủ đô là những tuyến giao thông quan trọng giúp tỉnh dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thành phố Hải Dương là trung tâm kinh tế, hành chính, và văn hóa của tỉnh, đang được đầu tư phát triển theo hướng hiện đại hóa với nhiều dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới.

Ngoài ra, Hải Dương còn nổi bật với ngành công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu công nghiệp lớn như Đại An, Lai Vu và Nam Sách không chỉ thu hút đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản thương mại và nhà ở. Hệ thống tiện ích hiện đại, môi trường sống trong lành, cùng với quỹ đất rộng lớn, đã làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Hải Dương

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hải Dương dao động từ mức thấp nhất 4.000 đồng/m² đến cao nhất 76.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.070.830 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Hải Dương ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường lớn và khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, các huyện như Cẩm Giàng, Gia Lộc, và Nam Sách có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng vẫn rất lớn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên hay Bắc Ninh, giá đất tại Hải Dương vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư ngắn hạn tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp lớn là chiến lược hiệu quả. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc vùng nông thôn như Thanh Hà và Tứ Kỳ phù hợp cho đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi hạ tầng và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hải Dương

Hải Dương không chỉ có lợi thế về vị trí mà còn là trung tâm sản xuất lớn với các ngành công nghiệp mũi nhọn. Các khu công nghiệp hiện đại không chỉ thu hút hàng nghìn lao động mà còn tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ thương mại tại các khu vực lân cận. Ngoài ra, Hải Dương còn là tỉnh có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Tiềm năng du lịch của Hải Dương cũng đáng chú ý với các điểm đến nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc, đảo Cò Chi Lăng Nam và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Hải Dương tiếp tục được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường mới và dự án cao tốc liên kết khu vực. Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành. Các khu đô thị mới, như Khu đô thị phía Tây Thành phố Hải Dương, cũng đang góp phần làm thay đổi diện mạo đô thị và nâng cao chất lượng sống tại tỉnh.

Hải Dương, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế, đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Hải Dương trong giai đoạn phát triển đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.341.699 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4028

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3501 Huyện Kim Thành Đường 20-9 - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến ngã 3 cầu An Thái 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3502 Huyện Kim Thành Quốc lộ 5 (đoạn trong phạm vi thị trấn) - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3503 Huyện Kim Thành Đường trục chính trong Khu dân cư Đầm Chợ - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ đường 20/9 - đến đường Thanh Niên 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3504 Huyện Kim Thành Phố An Ninh - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3505 Huyện Kim Thành Đường Thanh Niên - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3506 Huyện Kim Thành Phố Thống Nhất - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3507 Huyện Kim Thành Đường Bạch Đằng - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm C 3.600.000 2.400.000 1.200.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
3508 Huyện Kim Thành Đường còn lại trong Khu dân cư Đầm Chợ - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm C 3.600.000 2.400.000 1.200.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
3509 Huyện Kim Thành Phố Bình Minh - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ đầu đường 20-9 qua Trường mầm non bán công Phú Thái - đến phố Phạm Cảnh Lương 3.000.000 1.800.000 1.020.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
3510 Huyện Kim Thành Phố Hồng Hà - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ Quốc lộ 5 - đến phà Thái cũ 3.000.000 1.800.000 1.020.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
3511 Huyện Kim Thành Phố Phạm Cảnh Lương - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp cầu Bất Nạo - đến phố Bình Minh 3.000.000 1.800.000 1.020.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
3512 Huyện Kim Thành Phố Yết Kiêu - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.800.000 1.020.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
3513 Huyện Kim Thành Phố Đồng Tâm - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B từ ngã tư đường 20-9 gần Ban chỉ huy quân sự huyện - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo gần cầu Bất Nạo 2.400.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
3514 Huyện Kim Thành Phố Hồng Thái - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B đoạn từ đầu đường Trần Hưng Đạo - đến đường Thanh Niên 2.400.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
3515 Huyện Kim Thành Phố Nguyễn Khuyến - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp Ngân hàng NN&PTNT huyện - đến trường THCS thị trấn Phú Thái 2.400.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
3516 Huyện Kim Thành Phố Phạm Cảnh Lương - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B đoạn từ đầu phố Bình Minh - đến Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Văn 2.400.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
3517 Huyện Kim Thành Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm C 1.800.000 1.200.000 600.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
3518 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc thị tứ Đồng Gia) 12.000.000 5.000.000 4.800.000 3.600.000 3.000.000 Đất ở nông thôn
3519 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc thị tứ Đồng Gia) (Vị trí 6) 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3520 Huyện Kim Thành Đất ven đường tỉnh 388 (đoạn thuộc xã Kim Anh) 10.000.000 5.000.000 4.400.000 3.300.000 2.800.000 Đất ở nông thôn
3521 Huyện Kim Thành Đất ven đường tỉnh 388 (đoạn thuộc xã Kim Anh) (Vị trí 6) 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3522 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
3523 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành) (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3524 Huyện Kim Thành Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Cộng Hòa) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
3525 Huyện Kim Thành Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Cộng Hòa) (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3526 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua khu dân cư xã Kim Đính) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
3527 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua khu dân cư xã Kim Đính) (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3528 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc các xã Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc các xã Kim Đính, Đồng Gia) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
3529 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc các xã Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc các xã Kim Đính, Đồng Gia) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3530 Huyện Kim Thành Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Thượng Vũ) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
3531 Huyện Kim Thành Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Thượng Vũ) (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3532 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 5A (phía Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
3533 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 5A (phía Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành) (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3534 Huyện Kim Thành Đường 5B đoạn từ ngã ba đường 389 - đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
3535 Huyện Kim Thành Đường 5B (Vị trí 6) đoạn từ ngã ba đường 389 - đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3536 Huyện Kim Thành Ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Tân, Kim Đính) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
3537 Huyện Kim Thành Ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Tân, Kim Đính) (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3538 Huyện Kim Thành Đất ven đường huyện còn lại 2.500.000 1.400.000 1.000.000 800.000 600.000 Đất ở nông thôn
3539 Huyện Kim Thành Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3540 Huyện Kim Thành Đường tránh Thị trấn Phú Thái từ ngã 3 Quảng trường 20,9-Bệnh viện Kim Thành - đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc 12.000 5.000 48.000 36.000 3.000 Đất ở nông thôn
3541 Huyện Kim Thành Đường tránh Thị trấn Phú Thái (Vị trí 6) từ ngã 3 Quảng trường 20,9-Bệnh viện Kim Thành - đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc 24.000 - - - - Đất ở nông thôn
3542 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc thị tứ Đồng Gia) 8.400.000 3.500.000 3.360.000 2.520.000 2.100.000 Đất TM-DV nông thôn
3543 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc thị tứ Đồng Gia) (Vị trí 6) 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3544 Huyện Kim Thành Đất ven đường tỉnh 388 (đoạn thuộc xã Kim Anh) 7.000.000 3.500.000 3.080.000 2.310.000 1.960.000 Đất TM-DV nông thôn
3545 Huyện Kim Thành Đất ven đường tỉnh 388 (đoạn thuộc xã Kim Anh) (Vị trí 6) 1.540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3546 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành) 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
3547 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành) (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3548 Huyện Kim Thành Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Cộng Hòa) 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
3549 Huyện Kim Thành Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Cộng Hòa) (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3550 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua khu dân cư xã Kim Đính) 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
3551 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua khu dân cư xã Kim Đính) (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3552 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc các xã Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc các xã Kim Đính, Đồng Gia) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
3553 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc các xã Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc các xã Kim Đính, Đồng Gia) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3554 Huyện Kim Thành Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Thượng Vũ) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 910.000 Đất TM-DV nông thôn
3555 Huyện Kim Thành Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Thượng Vũ) (Vị trí 6) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3556 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 5A (phía Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 910.000 Đất TM-DV nông thôn
3557 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 5A (phía Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành) (Vị trí 6) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3558 Huyện Kim Thành Đường 5B đoạn từ ngã ba đường 389 - đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 910.000 Đất TM-DV nông thôn
3559 Huyện Kim Thành Đường 5B (Vị trí 6) đoạn từ ngã ba đường 389 - đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3560 Huyện Kim Thành Ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Tân, Kim Đính) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 910.000 Đất TM-DV nông thôn
3561 Huyện Kim Thành Ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Tân, Kim Đính) (Vị trí 6) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3562 Huyện Kim Thành Đất ven đường huyện còn lại 1.750.000 980.000 700.000 560.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
3563 Huyện Kim Thành Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3564 Huyện Kim Thành Đường tránh Thị trấn Phú Thái từ ngã 3 Quảng trường 20,9-Bệnh viện Kim Thành - đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc 8.400.000 3.500.000 33.600.000 2.520.000 - Đất TM-DV nông thôn
3565 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc thị tứ Đồng Gia) 7.200.000 3.000.000 2.880.000 2.160.000 1.800.000 Đất SX-KD nông thôn
3566 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc thị tứ Đồng Gia) (Vị trí 6) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3567 Huyện Kim Thành Đất ven đường tỉnh 388 (đoạn thuộc xã Kim Anh) 6.000.000 3.000.000 2.640.000 1.980.000 1.680.000 Đất SX-KD nông thôn
3568 Huyện Kim Thành Đất ven đường tỉnh 388 (đoạn thuộc xã Kim Anh) (Vị trí 6) 1.320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3569 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành) 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
3570 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành) (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3571 Huyện Kim Thành Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Cộng Hòa) 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
3572 Huyện Kim Thành Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Cộng Hòa) (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3573 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua khu dân cư xã Kim Đính) 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
3574 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua khu dân cư xã Kim Đính) (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3575 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc các xã Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc các xã Kim Đính, Đồng Gia) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
3576 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc các xã Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc các xã Kim Đính, Đồng Gia) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3577 Huyện Kim Thành Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Thượng Vũ) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 780.000 Đất SX-KD nông thôn
3578 Huyện Kim Thành Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Thượng Vũ) (Vị trí 6) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3579 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 5A (phía Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 780.000 Đất SX-KD nông thôn
3580 Huyện Kim Thành Đất ven Quốc lộ 5A (phía Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành) (Vị trí 6) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3581 Huyện Kim Thành Đường 5B đoạn từ ngã ba đường 389 - đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 780.000 Đất SX-KD nông thôn
3582 Huyện Kim Thành Đường 5B (Vị trí 6) đoạn từ ngã ba đường 389 - đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3583 Huyện Kim Thành Ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Tân, Kim Đính) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 780.000 Đất SX-KD nông thôn
3584 Huyện Kim Thành Ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Tân, Kim Đính) (Vị trí 6) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3585 Huyện Kim Thành Đất ven đường huyện còn lại 1.500.000 840.000 600.000 480.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
3586 Huyện Kim Thành Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3587 Huyện Kim Thành Đường tránh Thị trấn Phú Thái từ ngã 3 Quảng trường 20,9-Bệnh viện Kim Thành - đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc 7.200.000 3.000.000 2.880.000 2.160.000 - Đất SX-KD nông thôn
3588 Huyện Kim Thành Thị trấn Phú Thái - Huyện Kim Thành 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3589 Huyện Kim Thành Các xã - Huyện Kim Thành 75.000 70.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3590 Huyện Kim Thành Thị trấn Phú Thái - Huyện Kim Thành 80.000 75.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3591 Huyện Kim Thành Các xã - Huyện Kim Thành 75.000 70.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3592 Huyện Kim Thành Thị trấn Phú Thái - Huyện Kim Thành 85.000 80.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3593 Huyện Kim Thành Các xã - Huyện Kim Thành 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3594 Huyện Kim Thành Huyện Kim Thành 40.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3595 Huyện Kim Thành Huyện Kim Thành 35.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3596 Huyện Kim Thành Huyện Kim Thành 30.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3597 Thị xã Kinh Môn từ cầu Phụ Sơn I - đến cầu Phụ Sơn II 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
3598 Thị xã Kinh Môn từ ngã 3 cây xăng - đến giáp Hội trường văn hóa phường 15.000.000 7.500.000 3.800.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
3599 Thị xã Kinh Môn 15.000.000 7.500.000 3.800.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
3600 Thị xã Kinh Môn từ cầu Phụ Sơn I - đến đường Trần Liễu 15.000.000 7.500.000 3.800.000 1.900.000 - Đất ở đô thị