Bảng giá đất tại Thị xã Kinh Môn, Tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Thị xã Kinh Môn, Hải Dương được quy định tại Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Kinh Môn đang nổi lên như một khu vực có tiềm năng đầu tư bất động sản lớn nhờ vào hạ tầng và các dự án phát triển.

Tổng quan về Thị xã Kinh Môn

Thị xã Kinh Môn nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Hải Dương, cách trung tâm Thành phố Hải Dương khoảng 20 km, là một trong những thị xã có nền kinh tế phát triển mạnh mẽ trong khu vực.

Kinh Môn được biết đến với vị trí địa lý thuận lợi, nằm trên trục giao thông huyết mạch như Quốc lộ 5A, dễ dàng kết nối với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh, Hải Phòng, Hưng Yên. Điều này tạo nên một lợi thế lớn cho thị xã trong việc thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Kinh Môn có nhiều điểm đặc trưng như các khu công nghiệp phát triển mạnh, hạ tầng giao thông ngày càng được nâng cấp, và quy hoạch đô thị có xu hướng hiện đại.

Các dự án cải tạo hạ tầng giao thông, các tuyến đường mới đang dần được triển khai, giúp kết nối thị xã với các khu vực lân cận và góp phần tạo ra những cơ hội lớn cho thị trường bất động sản.

Ngoài hạ tầng giao thông, thị xã Kinh Môn còn nổi bật với nền kinh tế đa dạng từ sản xuất công nghiệp, nông nghiệp đến các dịch vụ thương mại. Các khu công nghiệp lớn như Kinh Môn và các khu vực sản xuất nông sản đang phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội cho việc phát triển các dự án bất động sản thương mại, khu dân cư, và các dự án nhà ở cao cấp.

Phân tích giá đất tại Thị xã Kinh Môn

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, giá đất tại Thị xã Kinh Môn có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực, từ khu vực trung tâm đến các khu vực ngoại thành.

Mức giá dao động từ khoảng 2.500.000 VND/m2 đến 10.000.000 VND/m2, tùy thuộc vào vị trí, mục đích sử dụng đất, và sự phát triển hạ tầng tại từng khu vực.

Các khu vực gần các khu công nghiệp, các trục đường chính hoặc gần trung tâm hành chính thị xã có mức giá đất cao nhất, với giá trung bình khoảng 6.000.000 VND/m2.

Trong khi đó, các khu vực xa trung tâm, đặc biệt là các khu vực thuộc các xã ngoại thành có mức giá thấp hơn, dao động từ 2.500.000 VND/m2 đến 4.500.000 VND/m2. Tuy nhiên, mức giá này vẫn tiềm ẩn cơ hội lớn cho những nhà đầu tư dài hạn khi thị xã Kinh Môn đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ.

Nhìn chung, thị trường bất động sản tại Kinh Môn hiện nay đang thu hút nhiều nhà đầu tư nhờ vào mức giá hợp lý, đặc biệt là những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn. Trong tương lai, khi các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp tiếp tục phát triển, giá trị đất tại Kinh Môn có thể tăng mạnh, mang lại cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

So với các khu vực trong tỉnh Hải Dương như Thành phố Hải Dương hay Huyện Kim Thành, giá đất tại Kinh Môn hiện nay có phần thấp hơn, nhưng bù lại tiềm năng phát triển của thị xã này lại rất lớn. Chính vì vậy, đây là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời bền vững.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thị xã Kinh Môn

Thị xã Kinh Môn có nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản trong tương lai.

Đầu tiên, thị xã nằm trên trục giao thông quan trọng của tỉnh Hải Dương, kết nối dễ dàng với các thành phố lớn như Hải Phòng, Quảng Ninh, giúp việc giao thương, đi lại trở nên thuận tiện. Các dự án cải tạo và mở rộng hạ tầng giao thông đang được triển khai, từ đó thúc đẩy việc phát triển các khu vực ngoại thành, gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Thứ hai, các khu công nghiệp và các dự án nhà ở đang phát triển mạnh mẽ tại Thị xã Kinh Môn. Đặc biệt, Kinh Môn đã và đang trở thành một trong những trung tâm công nghiệp lớn của tỉnh Hải Dương.

Các khu công nghiệp như Kinh Môn, Minh Tân đang thu hút hàng nghìn lao động và các doanh nghiệp đầu tư vào sản xuất. Điều này kéo theo nhu cầu về nhà ở, dịch vụ thương mại, làm tăng giá trị đất đai và mở ra cơ hội đầu tư cho những ai quan tâm đến bất động sản khu công nghiệp và nhà ở cho công nhân.

Thứ ba, thị xã Kinh Môn có tiềm năng phát triển du lịch và các dịch vụ nghỉ dưỡng. Những khu vực ven sông, gần các khu bảo tồn thiên nhiên, di tích lịch sử và các điểm du lịch sinh thái có thể sẽ thu hút được sự đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai.

Điều này sẽ tạo ra một thị trường bất động sản đầy tiềm năng trong bối cảnh xu hướng du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng ngày càng phát triển mạnh mẽ.

Cuối cùng, trong bối cảnh dân số ngày càng tăng, nhu cầu về nhà ở tại Kinh Môn sẽ tiếp tục gia tăng, thúc đẩy sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu dân cư. Các khu vực ven trung tâm và gần các trục giao thông lớn sẽ là những điểm nóng đầu tư bất động sản trong những năm tới.

Thị xã Kinh Môn, Hải Dương sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành một khu vực bất động sản phát triển mạnh mẽ trong tương lai, từ vị trí địa lý chiến lược, hạ tầng giao thông, đến sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án nhà ở. Mức giá đất hiện tại còn khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng tiềm năng tăng giá là rất lớn khi thị xã tiếp tục phát triển.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Kinh Môn là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Kinh Môn là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Kinh Môn là: 3.871.381 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
731

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Kinh Môn từ cầu Phụ Sơn I - đến cầu Phụ Sơn II 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Kinh Môn từ ngã 3 cây xăng - đến giáp Hội trường văn hóa phường 15.000.000 7.500.000 3.800.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Kinh Môn 15.000.000 7.500.000 3.800.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
4 Thị xã Kinh Môn từ cầu Phụ Sơn I - đến đường Trần Liễu 15.000.000 7.500.000 3.800.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
5 Thị xã Kinh Môn đoạn từ ngã tư đường Trần Liễu - đến giáp xã Hiệp Sơn 15.000.000 7.500.000 3.800.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
6 Thị xã Kinh Môn từ phố Quang Trung - đến phố Nguyễn Trãi 15.000.000 7.500.000 3.800.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
7 Thị xã Kinh Môn từ ngã 4 trụ sở UBND phường - đến hết Khu dân cư phía Nam giáp khu Lưu Hạ 15.000.000 7.500.000 3.800.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
8 Thị xã Kinh Môn từ đường Trần Hưng Đạo - đến hết chợ Kinh Môn 15.000.000 7.500.000 3.800.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
9 Thị xã Kinh Môn từ đường Nguyễn Trãi - đến hết nhà ông Tích 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
10 Thị xã Kinh Môn từ đường Trần Hưng Đạo - đến Trụ sở UBND huyện mới 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
11 Thị xã Kinh Môn từ ngã tư trụ sở UBND phường An Lưu - đến giáp xã Thái Thịnh 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
12 Thị xã Kinh Môn 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
13 Thị xã Kinh Môn từ chợ Kinh Môn - đến giáp xã Thái Thịnh 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
14 Thị xã Kinh Môn từ phố Quang Trung - đến hết trường Tiểu học TT Kinh Môn 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
15 Thị xã Kinh Môn đoạn còn lại tiếp giáp Khu dân cư phía Nam phường An Lưu đi Minh Hòa 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
16 Thị xã Kinh Môn từ phố Quang Trung - đến phố Nguyễn Trãi cắt qua cổng đường bậc thang Trụ sở UBND huyện cũ 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
17 Thị xã Kinh Môn từ phố Quang Trung - đến sông Kinh Thầy từ Hiệu sách đến sông Kinh Thầy và đoạn từ nhà ông Đăng đến sông Kinh Thầy 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
18 Thị xã Kinh Môn 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
19 Thị xã Kinh Môn từ giáp nhà ông Tích - đến đò dọc (Bến Gác) 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
20 Thị xã Kinh Môn 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
21 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Kỳ cũ sang phố Quang Trung 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
22 Thị xã Kinh Môn 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
23 Thị xã Kinh Môn giáp phường Phú Thứ - đến Trạm thu phí đường Quốc lộ 17B cầu Đá Vách 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
24 Thị xã Kinh Môn từ Trụ sở UBND phường Minh Tân - đến cầu Hoàng Thạch 9.000.000 4.500.000 2.200.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
25 Thị xã Kinh Môn 9.000.000 4.500.000 2.200.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
26 Thị xã Kinh Môn 9.000.000 4.500.000 2.200.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
27 Thị xã Kinh Môn từ Gốc đa - đến giáp đất kinh doanh hộ ông Dầu 9.000.000 4.500.000 2.200.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
28 Thị xã Kinh Môn Từ Gốc Đa - đến hết hộ ông Xuân 9.000.000 4.500.000 2.200.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
29 Thị xã Kinh Môn từ hộ kinh doanh ông Dầu - đến giáp xã Tân Dân 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
30 Thị xã Kinh Môn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết chợ Hạ Chiểu 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
31 Thị xã Kinh Môn 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
32 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
33 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
34 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
35 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
36 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
37 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
38 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
39 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
40 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
41 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
42 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
43 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
44 Thị xã Kinh Môn 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
45 Thị xã Kinh Môn từ ngã 3 đường Vũ Mạnh Hùng và đường Vạn Đức - đến giáp phường Minh Tân 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
46 Thị xã Kinh Môn từ cầu Hiệp Thượng - đến ngã ba đường Vũ Mạnh Hừng và đường Vạn Đức 9.000.000 4.500.000 2.200.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
47 Thị xã Kinh Môn từ ngã ba đường Vũ Mạnh Hùng - đến đường Vạn Chánh 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
48 Thị xã Kinh Môn từ cổng Nhà máy xi măng Phúc Sơn cũ - đến bến phà Hiệp Thượng cũ 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
49 Thị xã Kinh Môn từ ngã 4 Lỗ Sơn - đến ngã 4 đường đi Minh Khai 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
50 Thị xã Kinh Môn từ đường Vũ Mạnh Hùng - đến Trường mầm non tư thục Hoa Sen 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
51 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
52 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
53 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
54 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
55 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
56 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
57 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
58 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
59 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
60 Thị xã Kinh Môn 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
61 Thị xã Kinh Môn 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
62 Thị xã Kinh Môn 9.600.000 4.800.000 2.200.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
63 Thị xã Kinh Môn 9.600.000 4.800.000 2.200.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
64 Thị xã Kinh Môn 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
65 Thị xã Kinh Môn 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
66 Thị xã Kinh Môn từ chân đèo Nẻo - đến hết đình Huề Trì 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
67 Thị xã Kinh Môn từ hết đình Huề Trì - đến bến Đò Phủ 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
68 Thị xã Kinh Môn từ đình Huề Trì - đến trường tiểu học An Phụ 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
69 Thị xã Kinh Môn 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
70 Thị xã Kinh Môn từ TL 389B - đến hết khu dân cư Cổ Tân 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
71 Thị xã Kinh Môn từ cống Đông Hà - đến ngã 4 Nhà văn hóa khu dân cư An Lăng 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
72 Thị xã Kinh Môn 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
73 Thị xã Kinh Môn 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
74 Thị xã Kinh Môn 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
75 Thị xã Kinh Môn 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
76 Thị xã Kinh Môn 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
77 Thị xã Kinh Môn 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
78 Thị xã Kinh Môn từ đường 389 - đến ngã tư đường đi phường Phạm Thái 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
79 Thị xã Kinh Môn từ ngã ba chợ - đến cầu cụ Tảng 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
80 Thị xã Kinh Môn từ ngã tư đường đi Phường Phạm Thái - đến đường rẽ về Chùa Gạo 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
81 Thị xã Kinh Môn từ nhà cụ Tảng - đến ngã tư trạm điện Ủy ban 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
82 Thị xã Kinh Môn từ Trạm điện Ủy ban - đến ngã ba cổng ông Lợi (Thửa số 06, tờ BĐĐC số 44) 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
83 Thị xã Kinh Môn từ Trạm bơm Nghĩa Vũ - đến chân đèo Nẻo 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
84 Thị xã Kinh Môn 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
85 Thị xã Kinh Môn từ giáp xã Hoành Sơn - đến giáp phường Phú Thứ 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
86 Thị xã Kinh Môn từ cổng chùa Sanh - đến nhà bà Động (Thửa số 30, tờ BĐĐC số 41) 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
87 Thị xã Kinh Môn từ cống ông Giành (thửa số 37, tờ BĐĐC số 57) - đến hết nhà ông Khe (Thửa số 191, tờ BĐĐC số 54) 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
88 Thị xã Kinh Môn từ cổng chùa Xanh - đến ngã 4 vào nhà máy xi măng Trung Hải 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
89 Thị xã Kinh Môn Từ phố Lê Lợi - đến hết phố Bầu 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
90 Thị xã Kinh Môn từ nhà bà Động (Thửa số 30, tờ BĐĐC số 41) - đến giáp phường Tân Dân 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
91 Thị xã Kinh Môn từ đường Duy Tân - đến hết nhà máy Phú Tân 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
92 Thị xã Kinh Môn từ đường Duy Tân - đến hết nhà máy xi măng Trung Hải 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
93 Thị xã Kinh Môn 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
94 Thị xã Kinh Môn từ ngã 3 cầu Tống - đến ngã 3 nhà ông Lành (Thửa số 29, tờ BĐĐC số 51) 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
95 Thị xã Kinh Môn từ ngã 4 nhà ông Vãng (Thửa số 52, tờ bản đồ ĐC số 47) - đến hết thửa số 99, tờ BĐĐC số 46 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
96 Thị xã Kinh Môn từ Ngã 4 nhà ông Vãng (Thửa số 52, tờ BĐĐC số 47) - đến ngã 4 chợ Thống Nhất 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
97 Thị xã Kinh Môn 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
98 Thị xã Kinh Môn 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
99 Thị xã Kinh Môn từ ngã 3 cây xăng - đến giáp Hội trường văn hóa phường An Lưu 15.000.000 7.500.000 3.800.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
100 Thị xã Kinh Môn 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện