STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kim Thành | Đường 20-9 - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm A | đoạn từ Km 73+50 Quốc lộ 5 qua Bệnh viện đa khoa huyện - đến ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo | 16.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Kim Thành | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm A | tỉnh lộ 388 đoạn Km 73 + 700 Quốc lộ 5 qua ga Phú Thái - đến cầu Bất Nạo | 16.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Kim Thành | Đường 20-9 - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến ngã 3 cầu An Thái | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Kim Thành | Quốc lộ 5 (đoạn trong phạm vi thị trấn) - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
5 | Huyện Kim Thành | Đường trục chính trong Khu dân cư Đầm Chợ - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ đường 20/9 - đến đường Thanh Niên | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Kim Thành | Phố An Ninh - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
7 | Huyện Kim Thành | Đường Thanh Niên - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
8 | Huyện Kim Thành | Phố Thống Nhất - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
9 | Huyện Kim Thành | Đường Bạch Đằng - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm C | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
10 | Huyện Kim Thành | Đường còn lại trong Khu dân cư Đầm Chợ - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm C | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
11 | Huyện Kim Thành | Phố Bình Minh - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ đầu đường 20-9 qua Trường mầm non bán công Phú Thái - đến phố Phạm Cảnh Lương | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Kim Thành | Phố Hồng Hà - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ Quốc lộ 5 - đến phà Thái cũ | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Kim Thành | Phố Phạm Cảnh Lương - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp cầu Bất Nạo - đến phố Bình Minh | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Kim Thành | Phố Yết Kiêu - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị | |
15 | Huyện Kim Thành | Phố Đồng Tâm - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B | từ ngã tư đường 20-9 gần Ban chỉ huy quân sự huyện - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo gần cầu Bất Nạo | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Kim Thành | Phố Hồng Thái - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B | đoạn từ đầu đường Trần Hưng Đạo - đến đường Thanh Niên | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Kim Thành | Phố Nguyễn Khuyến - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B | từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp Ngân hàng NN&PTNT huyện - đến trường THCS thị trấn Phú Thái | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Kim Thành | Phố Phạm Cảnh Lương - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B | đoạn từ đầu phố Bình Minh - đến Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Văn | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Kim Thành | Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm C | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
20 | Huyện Kim Thành | Đường 20-9 - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm A | đoạn từ Km 73+50 Quốc lộ 5 qua Bệnh viện đa khoa huyện - đến ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo | 11.200.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Kim Thành | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm A | tỉnh lộ 388 đoạn Km 73 + 700 Quốc lộ 5 qua ga Phú Thái - đến cầu Bất Nạo | 11.200.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Kim Thành | Đường 20-9 - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến ngã 3 cầu An Thái | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Kim Thành | Quốc lộ 5 (đoạn trong phạm vi thị trấn) - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
24 | Huyện Kim Thành | Đường trục chính trong Khu dân cư Đầm Chợ - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ đường 20/9 - đến đường Thanh Niên | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Kim Thành | Phố An Ninh - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
26 | Huyện Kim Thành | Đường Thanh Niên - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
27 | Huyện Kim Thành | Phố Thống Nhất - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
28 | Huyện Kim Thành | Đường Bạch Đằng - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm C | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
29 | Huyện Kim Thành | Đường còn lại trong Khu dân cư Đầm Chợ - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm C | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
30 | Huyện Kim Thành | Phố Bình Minh - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ đầu đường 20-9 qua Trường mầm non bán công Phú Thái - đến phố Phạm Cảnh Lương | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.190.000 | 910.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Kim Thành | Phố Hồng Hà - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ Quốc lộ 5 - đến phà Thái cũ | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.190.000 | 910.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Kim Thành | Phố Phạm Cảnh Lương - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp cầu Bất Nạo - đến phố Bình Minh | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.190.000 | 910.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Kim Thành | Phố Yết Kiêu - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.190.000 | 910.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
34 | Huyện Kim Thành | Phố Đồng Tâm - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B | từ ngã tư đường 20-9 gần Ban chỉ huy quân sự huyện - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo gần cầu Bất Nạo | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Kim Thành | Phố Hồng Thái - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B | đoạn từ đầu đường Trần Hưng Đạo - đến đường Thanh Niên | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Kim Thành | Phố Nguyễn Khuyến - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B | từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp Ngân hàng NN&PTNT huyện - đến trường THCS thị trấn Phú Thái | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Kim Thành | Phố Phạm Cảnh Lương - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B | đoạn từ đầu phố Bình Minh - đến Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Văn | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Kim Thành | Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm C | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
39 | Huyện Kim Thành | Đường 20-9 - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm A | đoạn từ Km 73+50 Quốc lộ 5 qua Bệnh viện đa khoa huyện - đến ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo | 9.600.000 | 4.800.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
40 | Huyện Kim Thành | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm A | tỉnh lộ 388 đoạn Km 73 + 700 Quốc lộ 5 qua ga Phú Thái - đến cầu Bất Nạo | 9.600.000 | 4.800.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
41 | Huyện Kim Thành | Đường 20-9 - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến ngã 3 cầu An Thái | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
42 | Huyện Kim Thành | Quốc lộ 5 (đoạn trong phạm vi thị trấn) - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
43 | Huyện Kim Thành | Đường trục chính trong Khu dân cư Đầm Chợ - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ đường 20/9 - đến đường Thanh Niên | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Kim Thành | Phố An Ninh - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
45 | Huyện Kim Thành | Đường Thanh Niên - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
46 | Huyện Kim Thành | Phố Thống Nhất - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
47 | Huyện Kim Thành | Đường Bạch Đằng - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm C | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
48 | Huyện Kim Thành | Đường còn lại trong Khu dân cư Đầm Chợ - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm C | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
49 | Huyện Kim Thành | Phố Bình Minh - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ đầu đường 20-9 qua Trường mầm non bán công Phú Thái - đến phố Phạm Cảnh Lương | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.020.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Kim Thành | Phố Hồng Hà - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ Quốc lộ 5 - đến phà Thái cũ | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.020.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Kim Thành | Phố Phạm Cảnh Lương - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp cầu Bất Nạo - đến phố Bình Minh | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.020.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Kim Thành | Phố Yết Kiêu - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.020.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
53 | Huyện Kim Thành | Phố Đồng Tâm - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B | từ ngã tư đường 20-9 gần Ban chỉ huy quân sự huyện - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo gần cầu Bất Nạo | 2.400.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Kim Thành | Phố Hồng Thái - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B | đoạn từ đầu đường Trần Hưng Đạo - đến đường Thanh Niên | 2.400.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Kim Thành | Phố Nguyễn Khuyến - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B | từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp Ngân hàng NN&PTNT huyện - đến trường THCS thị trấn Phú Thái | 2.400.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Kim Thành | Phố Phạm Cảnh Lương - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B | đoạn từ đầu phố Bình Minh - đến Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Văn | 2.400.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Kim Thành | Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm C | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
58 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc thị tứ Đồng Gia) | 12.000.000 | 5.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | Đất ở nông thôn | |
59 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc thị tứ Đồng Gia) (Vị trí 6) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
60 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường tỉnh 388 (đoạn thuộc xã Kim Anh) | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.800.000 | Đất ở nông thôn | |
61 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường tỉnh 388 (đoạn thuộc xã Kim Anh) (Vị trí 6) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
62 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành) | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | Đất ở nông thôn | |
63 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành) (Vị trí 6) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
64 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Cộng Hòa) | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | Đất ở nông thôn | |
65 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Cộng Hòa) (Vị trí 6) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
66 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua khu dân cư xã Kim Đính) | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | Đất ở nông thôn | |
67 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua khu dân cư xã Kim Đính) (Vị trí 6) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
68 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc các xã Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc các xã Kim Đính, Đồng Gia) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất ở nông thôn | |
69 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc các xã Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc các xã Kim Đính, Đồng Gia) (Vị trí 6) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
70 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Thượng Vũ) | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | Đất ở nông thôn | |
71 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Thượng Vũ) (Vị trí 6) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
72 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 5A (phía Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành) | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | Đất ở nông thôn | |
73 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 5A (phía Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành) (Vị trí 6) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
74 | Huyện Kim Thành | Đường 5B | đoạn từ ngã ba đường 389 - đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Kim Thành | Đường 5B (Vị trí 6) | đoạn từ ngã ba đường 389 - đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Kim Thành | Ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Tân, Kim Đính) | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | Đất ở nông thôn | |
77 | Huyện Kim Thành | Ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Tân, Kim Đính) (Vị trí 6) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
78 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường huyện còn lại | 2.500.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | Đất ở nông thôn | |
79 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
80 | Huyện Kim Thành | Đường tránh Thị trấn Phú Thái | từ ngã 3 Quảng trường 20,9-Bệnh viện Kim Thành - đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc | 12.000 | 5.000 | 48.000 | 36.000 | 3.000 | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Kim Thành | Đường tránh Thị trấn Phú Thái (Vị trí 6) | từ ngã 3 Quảng trường 20,9-Bệnh viện Kim Thành - đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc | 24.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc thị tứ Đồng Gia) | 8.400.000 | 3.500.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
83 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc thị tứ Đồng Gia) (Vị trí 6) | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
84 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường tỉnh 388 (đoạn thuộc xã Kim Anh) | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.080.000 | 2.310.000 | 1.960.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
85 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường tỉnh 388 (đoạn thuộc xã Kim Anh) (Vị trí 6) | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
86 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành) | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
87 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành) (Vị trí 6) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
88 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Cộng Hòa) | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
89 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Cộng Hòa) (Vị trí 6) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
90 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua khu dân cư xã Kim Đính) | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
91 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua khu dân cư xã Kim Đính) (Vị trí 6) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
92 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc các xã Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc các xã Kim Đính, Đồng Gia) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
93 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc các xã Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc các xã Kim Đính, Đồng Gia) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
94 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Thượng Vũ) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 910.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
95 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Thượng Vũ) (Vị trí 6) | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
96 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 5A (phía Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 910.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
97 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 5A (phía Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành) (Vị trí 6) | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
98 | Huyện Kim Thành | Đường 5B | đoạn từ ngã ba đường 389 - đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 910.000 | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Kim Thành | Đường 5B (Vị trí 6) | đoạn từ ngã ba đường 389 - đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
100 | Huyện Kim Thành | Ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Tân, Kim Đính) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 910.000 | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Kim Thành, Hải Dương: Đoạn Đường 20-9 - Thị trấn Phú Thái
Bảng giá đất của Huyện Kim Thành, Hải Dương cho đoạn đường 20-9 tại Thị trấn Phú Thái, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Km 73+50 Quốc lộ 5 qua Bệnh viện Đa khoa huyện đến ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo.
Vị trí 1: 16.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 20-9, từ Km 73+50 Quốc lộ 5 qua Bệnh viện Đa khoa huyện đến ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo, có mức giá 16.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 8.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thuộc loại giá cao trong khu vực. Vị trí này có thể là gần các cơ sở dịch vụ, nhưng không nằm ở những điểm đắc địa nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Vị trí này có thể là xa hơn các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá đất giảm.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường này với mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp nhất do có thể nằm ở vùng ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường 20-9, Thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kim Thành, Hải Dương: Đường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Phú Thái
Bảng giá đất tại Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phú Thái, thuộc Huyện Kim Thành, Hải Dương được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung theo văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Đây là bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị theo phân loại đường, phố loại I - Nhóm A.
Vị trí 1: 16.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 16.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên Đường Trần Hưng Đạo, nằm từ tỉnh lộ 388 đoạn Km 73 + 700 Quốc lộ 5 qua ga Phú Thái đến cầu Bất Nạo. Khu vực này có vị trí rất thuận lợi, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và các tiện ích công cộng, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 8.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Vị trí này có thể nằm ở phần xa hơn trong đoạn đường hoặc ở những khu vực có mức độ tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng thấp hơn.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị thấp hơn có thể do vị trí xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc khả năng phát triển hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phú Thái. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kim Thành, Hải Dương: Đoạn Đường 20-9 - Thị trấn Phú Thái
Bảng giá đất tại Huyện Kim Thành, Hải Dương cho đoạn đường 20-9 ở Thị trấn Phú Thái đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, với các sửa đổi và bổ sung theo Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho đoạn đường từ ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo qua Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện đến ngã 3 cầu An Thái.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm từ ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo qua Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện, đến ngã 3 cầu An Thái, có mức giá 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các cơ sở hành chính và trung tâm chính trị của huyện.
Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 5.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn được đánh giá cao. Vị trí này có thể gần các cơ sở dịch vụ và giao thông thuận tiện, nhưng không nằm ở những điểm đắc địa nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Vị trí này có thể nằm ở các vùng ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường này với mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do nằm xa hơn các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường 20-9, Thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kim Thành - Thị Trấn Phú Thái: Đoạn Quốc Lộ 5
Bảng giá đất của huyện Kim Thành, cụ thể là đoạn Quốc lộ 5 nằm trong phạm vi thị trấn Phú Thái, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn Quốc lộ 5, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Quốc lộ 5, thị trấn Phú Thái. Giá cao phản ánh vị trí đắc địa với khả năng tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có mức độ giao thông thuận lợi, làm cho giá trị bất động sản vẫn ở mức cao.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị thấp hơn hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không đạt mức giá cao như hai vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Quốc lộ 5. Giá thấp có thể do khoảng cách đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng lớn hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất tại đoạn Quốc lộ 5 trong phạm vi thị trấn Phú Thái thể hiện sự phân bố giá trị bất động sản theo từng vị trí cụ thể. Việc nắm rõ các mức giá này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị tùy thuộc vào vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng.
Bảng Giá Đất Hải Dương Huyện Kim Thành: Đường Trục Chính Trong Khu Dân Cư Đầm Chợ
Bảng giá đất tại Đường Trục Chính trong Khu Dân Cư Đầm Chợ, Thị Trấn Phú Thái, Huyện Kim Thành, Hải Dương, được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Đây là bảng giá cho loại đất ở đô thị, thuộc Đường, phố loại I - Nhóm B. Bảng giá cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường 20/9 đến đường Thanh Niên.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 10.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm ở vị trí trung tâm của khu dân cư hoặc gần các tiện ích quan trọng, điều này dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị của đất tại đây vẫn cao nhờ vào sự thuận tiện trong giao thông và gần các tiện ích cần thiết.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng do sự phát triển của khu dân cư.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích chính hoặc ở vị trí ít phát triển hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong Đường Trục Chính trong Khu Dân Cư Đầm Chợ, Thị Trấn Phú Thái. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.