STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3401 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh (Vị trí 6) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3402 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 | đoạn còn lại | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.960.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3403 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 (Vị trí 6) | đoạn còn lại | 980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3404 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3405 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3406 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 392 ( đoạn thuộc xã Đức Xương) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3407 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 392 ( đoạn thuộc xã Đức Xương) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3408 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3409 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3410 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường huyện còn lại | 1.750.000 | 980.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3411 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) | 350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3412 | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | 12.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3413 | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3414 | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3415 | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3416 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân | đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp đất thị trấn Gia Lộc | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3417 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân (Vị trí 6) | đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp đất thị trấn Gia Lộc | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3418 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B (khu vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh) | 10.800.000 | 4.800.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3419 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B (khu vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh) (Vị trí 6) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3420 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc điểm dân cư Yết Kiêu) | 10.800.000 | 4.800.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3421 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc điểm dân cư Yết Kiêu) (Vị trí 6) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3422 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 | đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.280.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3423 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 (Vị trí 6) | đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3424 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân | đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp Kho bạc huyện mới | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.280.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3425 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân (Vị trí 6) | đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp Kho bạc huyện mới | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3426 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.280.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3427 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc (Vị trí 6) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3428 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 (Khu vực điểm dân cư xã Hồng Hưng) | 6.600.000 | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 | 1.680.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3429 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 (Khu vực điểm dân cư xã Hồng Hưng) (Vị trí 6) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3430 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Hoàng Diệu) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3431 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Hoàng Diệu) (Vị trí 6) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3432 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Gia Tân) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3433 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Gia Tân) (Vị trí 6) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3434 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3435 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang) (Vị trí 6) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3436 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3437 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh (Vị trí 6) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3438 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 | đoạn còn lại | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3439 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 (Vị trí 6) | đoạn còn lại | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3440 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3441 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn) (Vị trí 6) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3442 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 392 ( đoạn thuộc xã Đức Xương) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3443 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 392 ( đoạn thuộc xã Đức Xương) (Vị trí 6) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3444 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3445 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh) (Vị trí 6) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3446 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường huyện còn lại | 1.500.000 | 840.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3447 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3448 | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | 10.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3449 | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3450 | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3451 | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3452 | Huyện Gia Lộc | Thị trấn Gia Lộc - Huyện Gia Lộc | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3453 | Huyện Gia Lộc | Các xã - Huyện Gia Lộc | 75.000 | 70.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3454 | Huyện Gia Lộc | Thị trấn Gia Lộc - Huyện Gia Lộc | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3455 | Huyện Gia Lộc | Các xã - Huyện Gia Lộc | 75.000 | 70.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3456 | Huyện Gia Lộc | Thị trấn Gia Lộc - Huyện Gia Lộc | 85.000 | 80.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3457 | Huyện Gia Lộc | Các xã - Huyện Gia Lộc | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3458 | Huyện Gia Lộc | Huyện Gia Lộc | 40.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3459 | Huyện Gia Lộc | Huyện Gia Lộc | 35.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3460 | Huyện Gia Lộc | Huyện Gia Lộc | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3461 | Huyện Kim Thành | Đường 20-9 - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm A | đoạn từ Km 73+50 Quốc lộ 5 qua Bệnh viện đa khoa huyện - đến ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo | 16.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3462 | Huyện Kim Thành | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm A | tỉnh lộ 388 đoạn Km 73 + 700 Quốc lộ 5 qua ga Phú Thái - đến cầu Bất Nạo | 16.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3463 | Huyện Kim Thành | Đường 20-9 - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến ngã 3 cầu An Thái | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3464 | Huyện Kim Thành | Quốc lộ 5 (đoạn trong phạm vi thị trấn) - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
3465 | Huyện Kim Thành | Đường trục chính trong Khu dân cư Đầm Chợ - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ đường 20/9 - đến đường Thanh Niên | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3466 | Huyện Kim Thành | Phố An Ninh - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
3467 | Huyện Kim Thành | Đường Thanh Niên - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
3468 | Huyện Kim Thành | Phố Thống Nhất - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
3469 | Huyện Kim Thành | Đường Bạch Đằng - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm C | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
3470 | Huyện Kim Thành | Đường còn lại trong Khu dân cư Đầm Chợ - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm C | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
3471 | Huyện Kim Thành | Phố Bình Minh - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ đầu đường 20-9 qua Trường mầm non bán công Phú Thái - đến phố Phạm Cảnh Lương | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
3472 | Huyện Kim Thành | Phố Hồng Hà - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ Quốc lộ 5 - đến phà Thái cũ | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
3473 | Huyện Kim Thành | Phố Phạm Cảnh Lương - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp cầu Bất Nạo - đến phố Bình Minh | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
3474 | Huyện Kim Thành | Phố Yết Kiêu - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị | |
3475 | Huyện Kim Thành | Phố Đồng Tâm - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B | từ ngã tư đường 20-9 gần Ban chỉ huy quân sự huyện - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo gần cầu Bất Nạo | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3476 | Huyện Kim Thành | Phố Hồng Thái - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B | đoạn từ đầu đường Trần Hưng Đạo - đến đường Thanh Niên | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3477 | Huyện Kim Thành | Phố Nguyễn Khuyến - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B | từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp Ngân hàng NN&PTNT huyện - đến trường THCS thị trấn Phú Thái | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3478 | Huyện Kim Thành | Phố Phạm Cảnh Lương - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B | đoạn từ đầu phố Bình Minh - đến Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Văn | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3479 | Huyện Kim Thành | Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm C | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
3480 | Huyện Kim Thành | Đường 20-9 - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm A | đoạn từ Km 73+50 Quốc lộ 5 qua Bệnh viện đa khoa huyện - đến ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo | 11.200.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3481 | Huyện Kim Thành | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm A | tỉnh lộ 388 đoạn Km 73 + 700 Quốc lộ 5 qua ga Phú Thái - đến cầu Bất Nạo | 11.200.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3482 | Huyện Kim Thành | Đường 20-9 - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến ngã 3 cầu An Thái | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3483 | Huyện Kim Thành | Quốc lộ 5 (đoạn trong phạm vi thị trấn) - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3484 | Huyện Kim Thành | Đường trục chính trong Khu dân cư Đầm Chợ - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ đường 20/9 - đến đường Thanh Niên | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3485 | Huyện Kim Thành | Phố An Ninh - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3486 | Huyện Kim Thành | Đường Thanh Niên - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3487 | Huyện Kim Thành | Phố Thống Nhất - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm B | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3488 | Huyện Kim Thành | Đường Bạch Đằng - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm C | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3489 | Huyện Kim Thành | Đường còn lại trong Khu dân cư Đầm Chợ - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm C | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3490 | Huyện Kim Thành | Phố Bình Minh - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ đầu đường 20-9 qua Trường mầm non bán công Phú Thái - đến phố Phạm Cảnh Lương | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.190.000 | 910.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3491 | Huyện Kim Thành | Phố Hồng Hà - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ Quốc lộ 5 - đến phà Thái cũ | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.190.000 | 910.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3492 | Huyện Kim Thành | Phố Phạm Cảnh Lương - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp cầu Bất Nạo - đến phố Bình Minh | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.190.000 | 910.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3493 | Huyện Kim Thành | Phố Yết Kiêu - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm A | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.190.000 | 910.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3494 | Huyện Kim Thành | Phố Đồng Tâm - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B | từ ngã tư đường 20-9 gần Ban chỉ huy quân sự huyện - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo gần cầu Bất Nạo | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3495 | Huyện Kim Thành | Phố Hồng Thái - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B | đoạn từ đầu đường Trần Hưng Đạo - đến đường Thanh Niên | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3496 | Huyện Kim Thành | Phố Nguyễn Khuyến - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B | từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp Ngân hàng NN&PTNT huyện - đến trường THCS thị trấn Phú Thái | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3497 | Huyện Kim Thành | Phố Phạm Cảnh Lương - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm B | đoạn từ đầu phố Bình Minh - đến Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Văn | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3498 | Huyện Kim Thành | Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại II - Nhóm C | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3499 | Huyện Kim Thành | Đường 20-9 - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm A | đoạn từ Km 73+50 Quốc lộ 5 qua Bệnh viện đa khoa huyện - đến ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo | 9.600.000 | 4.800.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3500 | Huyện Kim Thành | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Phú Thái - Đường, phố loại I - Nhóm A | tỉnh lộ 388 đoạn Km 73 + 700 Quốc lộ 5 qua ga Phú Thái - đến cầu Bất Nạo | 9.600.000 | 4.800.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Ven Đường Tỉnh 391 tại Huyện Tứ Kỳ, Hải Dương
Bảng giá đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông) tại Huyện Tứ Kỳ, Hải Dương, đã được quy định cụ thể theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại vị trí này.
Thông Tin Giá Đất Ven Đường Tỉnh 391
Vị trí 6: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 6 có mức giá là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đất ven đường tỉnh 391. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn gần các xã trọng điểm, với khả năng phát triển tiềm năng và kết nối tốt đến các cơ sở hạ tầng giao thông.
Bảng giá đất ven đường tỉnh 391 tại Huyện Tứ Kỳ, Hải Dương, theo các văn bản quy định hiện hành, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức có được thông tin chính xác để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Gia Lộc, Hải Dương: Các Xã - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Gia Lộc, Hải Dương cho các xã thuộc loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực các xã, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 75.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong các xã thuộc Huyện Gia Lộc. Khu vực này có thể được ưu tiên hơn do điều kiện đất đai và môi trường phù hợp cho việc trồng cây hàng năm, mang lại giá trị kinh tế cao hơn cho người sử dụng.
Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 70.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, phản ánh điều kiện đất đai tốt và tiềm năng phát triển trong việc trồng cây hàng năm. Đây là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phù hợp với chất lượng đất tốt.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã thuộc Huyện Gia Lộc, Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Huyện Gia Lộc, Hải Dương
Bảng giá đất của Huyện Gia Lộc, Hải Dương cho loại đất rừng sản xuất đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất rừng sản xuất trong huyện, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Thông Tin Giá Đất Rừng Sản Xuất
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 40.000 VNĐ/m² cho loại đất rừng sản xuất. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực được quy định và có thể được ảnh hưởng bởi các yếu tố như điều kiện địa lý, tiềm năng sử dụng và các yếu tố kinh tế khác liên quan đến việc khai thác và quản lý rừng sản xuất.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại Huyện Gia Lộc, Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị loại đất này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai một cách phù hợp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Hiểu rõ giá trị đất rừng sản xuất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và quản lý đất đai chính xác hơn.
Bảng Giá Đất Huyện Kim Thành, Hải Dương: Đoạn Đường 20-9 - Thị trấn Phú Thái
Bảng giá đất của Huyện Kim Thành, Hải Dương cho đoạn đường 20-9 tại Thị trấn Phú Thái, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Km 73+50 Quốc lộ 5 qua Bệnh viện Đa khoa huyện đến ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo.
Vị trí 1: 16.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 20-9, từ Km 73+50 Quốc lộ 5 qua Bệnh viện Đa khoa huyện đến ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo, có mức giá 16.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 8.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thuộc loại giá cao trong khu vực. Vị trí này có thể là gần các cơ sở dịch vụ, nhưng không nằm ở những điểm đắc địa nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Vị trí này có thể là xa hơn các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá đất giảm.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường này với mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp nhất do có thể nằm ở vùng ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường 20-9, Thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kim Thành, Hải Dương: Đường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Phú Thái
Bảng giá đất tại Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phú Thái, thuộc Huyện Kim Thành, Hải Dương được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung theo văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Đây là bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị theo phân loại đường, phố loại I - Nhóm A.
Vị trí 1: 16.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 16.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên Đường Trần Hưng Đạo, nằm từ tỉnh lộ 388 đoạn Km 73 + 700 Quốc lộ 5 qua ga Phú Thái đến cầu Bất Nạo. Khu vực này có vị trí rất thuận lợi, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và các tiện ích công cộng, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 8.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Vị trí này có thể nằm ở phần xa hơn trong đoạn đường hoặc ở những khu vực có mức độ tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng thấp hơn.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị thấp hơn có thể do vị trí xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc khả năng phát triển hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phú Thái. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.