Bảng giá đất Huyện Gia Lộc Hải Dương

Giá đất cao nhất tại Huyện Gia Lộc là: 25.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Gia Lộc là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện Gia Lộc là: 7.594.952
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Gia Lộc Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A từ ngã tư chợ Cuối - đến cổng sau chợ Cuối 25.000.000 12.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A từ Đài tưởng niệm - đến ngã tư chợ Cuối 25.000.000 12.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Gia Lộc Đoạn bên đường Lê Thanh Nghị thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A 25.000.000 12.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Gia Lộc Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã 4 chợ Cuối - đến cổng Công an huyện 20.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã tư đường 62m - đến Đài tưởng niệm 20.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Gia Lộc Phố Cuối - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã tư Bưu điện - đến Giếng tròn 20.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Gia Lộc Đoạn bên Quốc lộ 37 và Quốc lộ 38 thuộc Khu đô thị phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B 20.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ ngã 4 chợ Cuối - đến Trạm Y tế thị trấn 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Gia Lộc Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Công an huyện - đến Cầu Gỗ 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Gia Lộc Đường Yết Kiêu - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ ngã 3 cây xăng cũ - đến hết Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Gia Lộc 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Gia Lộc Đường Phạm Ngọc Uyên thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Gia Lộc Đường Đoàn Thượng thuộc khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Gia Lộc Đường Trần Công Hiến thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Gia Lộc Đường Phạm Trấn thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Dương Kỳ thuộc Khu đô thị mới phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Gia Lộc Đường Lê Duy Lương thuộc Khu đô thị mới phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Gia Lộc Phố Chiến Thắng - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Gia Lộc Phố Đỗ Quang - đoạn nối đường Nguyễn Chế Nghĩa (thuộc KĐT mới phía Bắc) với đường Yết Kiêu Bn >=12m) - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Gia Lộc Đường thuộc khu đô thị mới phía Bắc có Bn>=7,5m - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Gia Lộc Phố Giỗ - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ ngã tư bưu điện - đến quốc lộ 38 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Gia Lộc Đường gom Khu đô thị phía Tây bên Quốc lộ 38 và đường Chiến Thắng - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Gia Lộc Đất ven Quốc lộ 38B - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Gia Lộc Đất ven Tỉnh lộ 393 - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Cầu Gỗ - đến nút giao đường 62 m 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Trạm Y tế thị trấn Gia Lộc - đến cầu Thống Nhất 10.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Gia Lộc Đường Yết Kiêu - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Khu dân cư mới phía Bắc - đến giáp Khu dân cư phía Tây thị trấn Gia Lộc 10.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Gia Lộc Phố Giỗ - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Kho lương thực - đến trường mầm non 10.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Gia Lộc Các vị trí còn lại thuộc Khu đô thị mới phía Tây và Khu đô thị mới phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm A 10.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Gia Lộc Phố Cuối còn lại - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm B 8.000.000 4.000.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Gia Lộc Phố Nguyễn Hới - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại III - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Gia Lộc Đất ven tỉnh lộ 393 - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại III - Nhóm An toàn thực phẩm từ nút giao đường 62m - đến giáp xã Lê Lợi 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Gia Lộc Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại III - Nhóm B 3.000.000 2.000.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Gia Lộc Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A từ ngã tư chợ Cuối - đến cổng sau chợ Cuối 17.500.000 8.400.000 4.900.000 3.500.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A từ Đài tưởng niệm - đến ngã tư chợ Cuối 17.500.000 8.400.000 4.900.000 3.500.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Gia Lộc Đoạn bên đường Lê Thanh Nghị thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A 17.500.000 8.400.000 4.900.000 3.500.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Gia Lộc Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã 4 chợ Cuối - đến cổng Công an huyện 14.000.000 7.000.000 4.200.000 2.800.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã tư đường 62m - đến Đài tưởng niệm 14.000.000 7.000.000 4.200.000 2.800.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Gia Lộc Phố Cuối - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã tư Bưu điện - đến Giếng tròn 14.000.000 7.000.000 4.200.000 2.800.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Gia Lộc Đoạn bên Quốc lộ 37 và Quốc lộ 38 thuộc Khu đô thị phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B 14.000.000 7.000.000 4.200.000 2.800.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ ngã 4 chợ Cuối - đến Trạm Y tế thị trấn 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Gia Lộc Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Công an huyện - đến Cầu Gỗ 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Gia Lộc Đường Yết Kiêu - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ ngã 3 cây xăng cũ - đến hết Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Gia Lộc 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Gia Lộc Đường Phạm Ngọc Uyên thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Gia Lộc Đường Đoàn Thượng thuộc khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Gia Lộc Đường Trần Công Hiến thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Gia Lộc Đường Phạm Trấn thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Dương Kỳ thuộc Khu đô thị mới phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Gia Lộc Đường Lê Duy Lương thuộc Khu đô thị mới phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Gia Lộc Phố Chiến Thắng - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Gia Lộc Phố Đỗ Quang - đoạn nối đường Nguyễn Chế Nghĩa (thuộc KĐT mới phía Bắc) với đường Yết Kiêu Bn >=12m) - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Gia Lộc Đường thuộc khu đô thị mới phía Bắc có Bn>=7,5m - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Gia Lộc Phố Giỗ - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ ngã tư bưu điện - đến quốc lộ 38 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Gia Lộc Đường gom Khu đô thị phía Tây bên Quốc lộ 38 và đường Chiến Thắng - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Gia Lộc Đất ven Quốc lộ 38B - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Gia Lộc Đất ven Tỉnh lộ 393 - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Cầu Gỗ - đến nút giao đường 62 m 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Trạm Y tế thị trấn Gia Lộc - đến cầu Thống Nhất 7.000.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Gia Lộc Đường Yết Kiêu - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Khu dân cư mới phía Bắc - đến giáp Khu dân cư phía Tây thị trấn Gia Lộc 7.000.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Gia Lộc Phố Giỗ - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Kho lương thực - đến trường mầm non 7.000.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Gia Lộc Các vị trí còn lại thuộc Khu đô thị mới phía Tây và Khu đô thị mới phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm A 7.000.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Gia Lộc Phố Cuối còn lại - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm B 5.600.000 2.800.000 1.750.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Gia Lộc Phố Nguyễn Hới - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại III - Nhóm A 4.200.000 2.100.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Gia Lộc Đất ven tỉnh lộ 393 - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại III - Nhóm An toàn thực phẩm từ nút giao đường 62m - đến giáp xã Lê Lợi 4.200.000 2.100.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Gia Lộc Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại III - Nhóm B 2.100.000 1.400.000 700.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Gia Lộc Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A từ ngã tư chợ Cuối - đến cổng sau chợ Cuối 15.000.000 7.200.000 4.200.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A từ Đài tưởng niệm - đến ngã tư chợ Cuối 15.000.000 7.200.000 4.200.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Gia Lộc Đoạn bên đường Lê Thanh Nghị thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A 15.000.000 7.200.000 4.200.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Gia Lộc Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã 4 chợ Cuối - đến cổng Công an huyện 12.000.000 6.000.000 3.600.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã tư đường 62m - đến Đài tưởng niệm 12.000.000 6.000.000 3.600.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Gia Lộc Phố Cuối - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã tư Bưu điện - đến Giếng tròn 12.000.000 6.000.000 3.600.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Gia Lộc Đoạn bên Quốc lộ 37 và Quốc lộ 38 thuộc Khu đô thị phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B 12.000.000 6.000.000 3.600.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ ngã 4 chợ Cuối - đến Trạm Y tế thị trấn 8.400.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Gia Lộc Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Công an huyện - đến Cầu Gỗ 8.400.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Gia Lộc Đường Yết Kiêu - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ ngã 3 cây xăng cũ - đến hết Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Gia Lộc 8.400.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Gia Lộc Đường Phạm Ngọc Uyên thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.400.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Gia Lộc Đường Đoàn Thượng thuộc khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.400.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Gia Lộc Đường Trần Công Hiến thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.400.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Gia Lộc Đường Phạm Trấn thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.400.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Dương Kỳ thuộc Khu đô thị mới phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.400.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Gia Lộc Đường Lê Duy Lương thuộc Khu đô thị mới phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.400.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Gia Lộc Phố Chiến Thắng - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.400.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Gia Lộc Phố Đỗ Quang - đoạn nối đường Nguyễn Chế Nghĩa (thuộc KĐT mới phía Bắc) với đường Yết Kiêu Bn >=12m) - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.400.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Gia Lộc Đường thuộc khu đô thị mới phía Bắc có Bn>=7,5m - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.400.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Gia Lộc Phố Giỗ - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ ngã tư bưu điện - đến quốc lộ 38 8.400.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Gia Lộc Đường gom Khu đô thị phía Tây bên Quốc lộ 38 và đường Chiến Thắng - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.400.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Gia Lộc Đất ven Quốc lộ 38B - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.400.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Gia Lộc Đất ven Tỉnh lộ 393 - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Cầu Gỗ - đến nút giao đường 62 m 8.400.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Trạm Y tế thị trấn Gia Lộc - đến cầu Thống Nhất 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Gia Lộc Đường Yết Kiêu - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Khu dân cư mới phía Bắc - đến giáp Khu dân cư phía Tây thị trấn Gia Lộc 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Gia Lộc Phố Giỗ - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Kho lương thực - đến trường mầm non 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Gia Lộc Các vị trí còn lại thuộc Khu đô thị mới phía Tây và Khu đô thị mới phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Gia Lộc Phố Cuối còn lại - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm B 4.800.000 2.400.000 1.500.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Gia Lộc Phố Nguyễn Hới - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại III - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Gia Lộc Đất ven tỉnh lộ 393 - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại III - Nhóm An toàn thực phẩm từ nút giao đường 62m - đến giáp xã Lê Lợi 3.600.000 1.800.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Gia Lộc Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại III - Nhóm B 1.800.000 1.200.000 600.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Gia Lộc Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp đất thị trấn Gia Lộc 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 5.000.000 Đất ở nông thôn
95 Huyện Gia Lộc Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân (Vị trí 6) đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp đất thị trấn Gia Lộc 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Gia Lộc Đất ven Quốc lộ 38B (khu vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh) 18.000.000 8.000.000 7.200.000 5.400.000 4.500.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện Gia Lộc Đất ven Quốc lộ 38B (khu vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh) (Vị trí 6) 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Gia Lộc Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc điểm dân cư Yết Kiêu) 18.000.000 8.000.000 7.200.000 5.400.000 4.500.000 Đất ở nông thôn
99 Huyện Gia Lộc Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc điểm dân cư Yết Kiêu) (Vị trí 6) 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Gia Lộc Đất ven Quốc lộ 37 đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân 15.000.000 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.800.000 Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Gia Lộc, Hải Dương: Đoạn Đường Lê Thanh Nghị - Thị Trấn Gia Lộc

Bảng giá đất của Huyện Gia Lộc, Hải Dương cho đoạn đường Lê Thanh Nghị, Thị trấn Gia Lộc, loại đường phố loại I - Nhóm A, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Lê Thanh Nghị, với 25.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác. Giá cao phản ánh giá trị đất và sự thuận tiện trong việc tiếp cận các dịch vụ và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 12.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 12.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Thanh Nghị, Thị trấn Gia Lộc, Huyện Gia Lộc, Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai phù hợp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán chính xác hơn.


Bảng Giá Đất Huyện Gia Lộc, Hải Dương: Đoạn Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị Trấn Gia Lộc

Bảng giá đất của Huyện Gia Lộc, Hải Dương cho đoạn đường Nguyễn Chế Nghĩa, Thị trấn Gia Lộc, loại đường phố loại I - Nhóm A, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Chế Nghĩa, với 25.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong nhóm A, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá cao phản ánh giá trị đất và sự thuận lợi trong việc tiếp cận các dịch vụ và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 12.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 12.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Chế Nghĩa, Thị trấn Gia Lộc, Huyện Gia Lộc, Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai phù hợp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán chính xác hơn.


Bảng Giá Đất Hải Dương - Huyện Gia Lộc: Đoạn Bên Đường Lê Thanh Nghị thuộc Khu Đô Thị Mới Phía Tây

Bảng giá đất tại huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, cho đoạn bên đường Lê Thanh Nghị thuộc khu đô thị mới phía Tây của thị trấn Gia Lộc, đã được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Đây là thông tin quan trọng cho các cá nhân và nhà đầu tư để định giá và ra quyết định trong việc mua bán bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 25.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn bên đường Lê Thanh Nghị. Với mức giá này, khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, và vị trí đắc địa trong khu đô thị mới, làm cho nó trở thành một lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản có giá trị cao.

Vị trí 2: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này vẫn nằm trong khu đô thị mới và có khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng, làm cho nó phù hợp cho những ai tìm kiếm một bất động sản với giá trị tương đối cao hơn nhưng không quá đắt đỏ.

Vị trí 3: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 7.000.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu nhưng vẫn nằm trong khu vực có triển vọng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu đô thị mới.

Vị trí 4: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Giá thấp hơn có thể phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc sự phát triển hạ tầng không đồng đều so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Hải Dương cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn bên đường Lê Thanh Nghị thuộc khu đô thị mới phía Tây. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.


Bảng Giá Đất Huyện Gia Lộc, Hải Dương: Đoạn Đường Lê Thanh Nghị - Thị Trấn Gia Lộc

Bảng giá đất của Huyện Gia Lộc, Hải Dương cho đoạn đường Lê Thanh Nghị, Thị trấn Gia Lộc, loại đường phố loại I - Nhóm B, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 20.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Lê Thanh Nghị, với 20.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác. Giá cao phản ánh giá trị đất và sự thuận tiện trong việc tiếp cận các dịch vụ và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 10.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 10.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Thanh Nghị, Thị trấn Gia Lộc, Huyện Gia Lộc, Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai phù hợp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán chính xác hơn.


Bảng Giá Đất Huyện Gia Lộc, Hải Dương: Đoạn Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị Trấn Gia Lộc

Bảng giá đất của Huyện Gia Lộc, Hải Dương cho đoạn đường Nguyễn Chế Nghĩa, Thị trấn Gia Lộc, loại đường phố loại I - Nhóm B, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 20.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Chế Nghĩa, với 20.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong nhóm B, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá cao phản ánh giá trị đất và sự thuận lợi trong việc tiếp cận các dịch vụ và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 10.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 10.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Chế Nghĩa, Thị trấn Gia Lộc, Huyện Gia Lộc, Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai phù hợp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán chính xác hơn.