STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3101 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến hộ nhà ông Nguyễn Văn Sang (Thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 31) | 2.100.000 | 1.320.000 | 780.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3102 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 qua Vườn Mán vào thôn Nguyên Khê - Đến nhà ông Nguyễn Văn Tuy (thửa đất số 152, tờ BĐĐC số 28) | 2.100.000 | 1.320.000 | 780.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3103 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) và Đến nhà bà Dương Thị Bái (thửa 19, tờ BĐĐC số 29) ra Đến đường 196 | 2.100.000 | 1.320.000 | 780.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3104 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến sân kho La B Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) | 2.100.000 | 1.320.000 | 780.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3105 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến ngã ba Nhà Văn hóa thôn Tú La | 2.100.000 | 1.320.000 | 780.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3106 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Thường (thửa 151, tờ BĐĐC số 34) | 2.100.000 | 1.320.000 | 780.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3107 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến chùa thôn Tràng Kênh (thửa đất số 05, tờ BĐĐC số 35) | 2.100.000 | 1.320.000 | 780.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3108 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | đường 196 - Đến ngã 4 máng và đường ra đồng | 2.100.000 | 1.320.000 | 780.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3109 | Huyện Cẩm Giàng | Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3110 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 195B | từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | Đất ở nông thôn |
3111 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 195B (Vị trí 6) | từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3112 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường | từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | Đất ở nông thôn |
3113 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường (Vị trí 6) | từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3114 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 | từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | Đất ở nông thôn |
3115 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) | từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3116 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | Đất ở nông thôn | |
3117 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) (Vị trí 6) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3118 | Huyện Cẩm Giàng | Đất nằm tiếp giáp trục đường đôi từ cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (từ tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | Đất ở nông thôn | |
3119 | Huyện Cẩm Giàng | Đất nằm tiếp giáp trục đường đôi từ cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (từ tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ(Vị trí 6) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3120 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | Đất ở nông thôn | |
3121 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên (Vị trí 6) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3122 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 đoạn thuộc xã Cẩm Phúc | Đoạn từ ngã 3 Quý Dương - Đến Công ty que hàn Việt Đức thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền) | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | Đất ở nông thôn |
3123 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 thuộc xã Cẩm Phúc (Vị trí 6) | Đoạn từ ngã 3 Quý Dương - Đến Công ty que hàn Việt Đức thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3124 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 194C | từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | Đất ở nông thôn |
3125 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 194C (Vị trí 6) | từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3126 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | Đất ở nông thôn | |
3127 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3128 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 | từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | Đất ở nông thôn |
3129 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) | từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3130 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 195B | từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất ở nông thôn |
3131 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 195B (Vị trí 6) | từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3132 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông | từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất ở nông thôn |
3133 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông (Vị trí 6) | từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3134 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất ở nông thôn | |
3135 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) (Vị trí 6) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3136 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất ở nông thôn | |
3137 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3138 | Huyện Cẩm Giàng | Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất ở nông thôn | |
3139 | Huyện Cẩm Giàng | Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường (Vị trí 6) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3140 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) | 5.500.000 | 2.700.000 | 2.200.000 | 1.700.000 | 1.400.000 | Đất ở nông thôn | |
3141 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) (Vị trí 6) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3142 | Huyện Cẩm Giàng | Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | Đất ở nông thôn | |
3143 | Huyện Cẩm Giàng | Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng (Vị trí 6) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3144 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) | 4.500.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 1.100.000 | Đất ở nông thôn | |
3145 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) (Vị trí 6) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3146 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | Đất ở nông thôn | |
3147 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) (Vị trí 6) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3148 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | Đất ở nông thôn | |
3149 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn (Vị trí 6) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3150 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 800.000 | Đất ở nông thôn | |
3151 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng (Vị trí 6) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3152 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường huyện còn lại | 2.500.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | Đất ở nông thôn | |
3153 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3154 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 195B | từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng | 8.400.000 | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3155 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 195B (Vị trí 6) | từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3156 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường | từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3157 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường (Vị trí 6) | từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3158 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 | từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3159 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) | từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3160 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3161 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) (Vị trí 6) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3162 | Huyện Cẩm Giàng | Đất nằm tiếp giáp đường trục chính cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3163 | Huyện Cẩm Giàng | Đất nằm tiếp giáp đường trục chính cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ (Vị trí 6) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3164 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên | 6.300.000 | 3.150.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.610.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3165 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên (Vị trí 6) | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3166 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn | từ ngã 3 Quý Dương - Đến chợ Ghẽ thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3167 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn (Vị trí 6) | từ ngã 3 Quý Dương - Đến chợ Ghẽ thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3168 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 194C | từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3169 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 194C (Vị trí 6) | từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3170 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3171 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3172 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 | từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.960.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3173 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) | từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên | 980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3174 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 195B | từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3175 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 195B (Vị trí 6) | từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3176 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông | từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3177 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông (Vị trí 6) | từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3178 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3179 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3180 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3181 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3182 | Huyện Cẩm Giàng | Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3183 | Huyện Cẩm Giàng | Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3184 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) | 3.850.000 | 1.890.000 | 1.540.000 | 1.190.000 | 980.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3185 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) (Vị trí 6) | 770.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3186 | Huyện Cẩm Giàng | Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 910.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3187 | Huyện Cẩm Giàng | Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng (Vị trí 6) | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3188 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) | 3.150.000 | 1.750.000 | 1.260.000 | 980.000 | 770.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3189 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) (Vị trí 6) | 630.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3190 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 700.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3191 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) (Vị trí 6) | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3192 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 700.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3193 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn (Vị trí 6) | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3194 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | 560.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3195 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng (Vị trí 6) | 420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3196 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường huyện còn lại | 1.750.000 | 980.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3197 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) | 350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3198 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 195B | từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng | 7.200.000 | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3199 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 195B (Vị trí 6) | từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3200 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường | từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương: Đoạn Đường Ven 195B (Từ Ngã Tư Ghẽ Đến Bệnh Viện Đa Khoa Huyện Cẩm Giàng)
Bảng giá đất của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương cho đất ven đường 195B (đoạn từ ngã tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ven 195B có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng hoặc điểm giao thông quan trọng như ngã tư Ghẽ hoặc bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng. Mức giá cao này phản ánh giá trị gia tăng do sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Mức giá này vẫn cho thấy giá trị đầu tư ổn định và có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường ven 195B. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao cấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Mức giá này có thể phản ánh các yếu tố như khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc mức độ phát triển hạ tầng chưa hoàn thiện.
Vị trí 4: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ven 195B, từ ngã tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng.
Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương: Đoạn Đường Ven 195B (Từ Ngã Tư Ghẽ Đến Bệnh Viện Đa Khoa Huyện Cẩm Giàng)
Bảng giá đất của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương cho đất ven đường 195B (Vị trí 6), loại đất ở nông thôn, từ ngã tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ven 195B có mức giá là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực từ ngã tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực, cho thấy sự ổn định về giá và tiềm năng phát triển của khu vực. Dù không phải là mức giá cao nhất, giá này vẫn cho thấy giá trị đầu tư hợp lý với nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ven 195B, từ ngã tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng.
Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương: Đoạn Ven Quốc Lộ 5 Thuộc Điểm Dân Cư Ghẽ (Xã Tân Trường)
Bảng giá đất của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương cho đoạn đường ven Quốc lộ 5, thuộc điểm dân cư Ghẽ, xã Tân Trường, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ cầu Ghẽ đến Công ty Que Hàn Việt Đức, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường nằm gần các tiện ích công cộng, khu vực phát triển hoặc các tuyến giao thông chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm ở khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng khu vực giá cao nhất, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.
Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể có ít tiện ích công cộng hoặc nằm xa hơn so với các khu vực trung tâm, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn ven Quốc lộ 5, thuộc điểm dân cư Ghẽ, xã Tân Trường. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp và hiệu quả trong việc giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương: Đoạn Ven Quốc Lộ 5 Thuộc Điểm Dân Cư Ghẽ (Xã Tân Trường) - Vị trí 6
Bảng giá đất của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương cho đoạn đường ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ, xã Tân Trường, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho vị trí 6 trên đoạn đường từ cầu Ghẽ đến Công ty Que Hàn Việt Đức, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định giao dịch bất động sản hiệu quả.
Vị trí 6: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 6 trên đoạn ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ, xã Tân Trường, có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong khu vực. Giá trị đất tại đây có thể phản ánh một vị trí có ít tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực giá trị cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí 6 trên đoạn ven Quốc lộ 5, thuộc điểm dân cư Ghẽ, xã Tân Trường. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp và hiệu quả trong việc giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương: Đoạn Đường Tỉnh 394C (Thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và Đoạn Từ Đền Bia Đến Bưu Điện xã Cẩm Văn)
Bảng giá đất ven đường tỉnh 394C, thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các khu vực cụ thể.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Khu vực này có thể nằm ở những vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc các tuyến giao thông chính, dẫn đến mức giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn.