12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Dương và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại Hải Dương phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Hải Dương – Vùng đất chiến lược với tiềm năng phát triển vượt trội

Hải Dương nằm trên trục hành lang kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sở hữu hệ thống giao thông đồng bộ và hiện đại. Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và tuyến đường sắt kết nối Hải Phòng với Thủ đô là những tuyến giao thông quan trọng giúp tỉnh dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thành phố Hải Dương là trung tâm kinh tế, hành chính, và văn hóa của tỉnh, đang được đầu tư phát triển theo hướng hiện đại hóa với nhiều dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới.

Ngoài ra, Hải Dương còn nổi bật với ngành công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu công nghiệp lớn như Đại An, Lai Vu và Nam Sách không chỉ thu hút đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản thương mại và nhà ở. Hệ thống tiện ích hiện đại, môi trường sống trong lành, cùng với quỹ đất rộng lớn, đã làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Hải Dương

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hải Dương dao động từ mức thấp nhất 4.000 đồng/m² đến cao nhất 76.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.070.830 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Hải Dương ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường lớn và khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, các huyện như Cẩm Giàng, Gia Lộc, và Nam Sách có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng vẫn rất lớn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên hay Bắc Ninh, giá đất tại Hải Dương vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư ngắn hạn tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp lớn là chiến lược hiệu quả. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc vùng nông thôn như Thanh Hà và Tứ Kỳ phù hợp cho đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi hạ tầng và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hải Dương

Hải Dương không chỉ có lợi thế về vị trí mà còn là trung tâm sản xuất lớn với các ngành công nghiệp mũi nhọn. Các khu công nghiệp hiện đại không chỉ thu hút hàng nghìn lao động mà còn tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ thương mại tại các khu vực lân cận. Ngoài ra, Hải Dương còn là tỉnh có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Tiềm năng du lịch của Hải Dương cũng đáng chú ý với các điểm đến nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc, đảo Cò Chi Lăng Nam và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Hải Dương tiếp tục được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường mới và dự án cao tốc liên kết khu vực. Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành. Các khu đô thị mới, như Khu đô thị phía Tây Thành phố Hải Dương, cũng đang góp phần làm thay đổi diện mạo đô thị và nâng cao chất lượng sống tại tỉnh.

Hải Dương, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế, đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Hải Dương trong giai đoạn phát triển đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.341.699 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4028

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3101 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến hộ nhà ông Nguyễn Văn Sang (Thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 31) 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
3102 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 qua Vườn Mán vào thôn Nguyên Khê - Đến nhà ông Nguyễn Văn Tuy (thửa đất số 152, tờ BĐĐC số 28) 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
3103 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) và Đến nhà bà Dương Thị Bái (thửa 19, tờ BĐĐC số 29) ra Đến đường 196 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
3104 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến sân kho La B Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
3105 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến ngã ba Nhà Văn hóa thôn Tú La 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
3106 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Thường (thửa 151, tờ BĐĐC số 34) 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
3107 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến chùa thôn Tràng Kênh (thửa đất số 05, tờ BĐĐC số 35) 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
3108 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A đường 196 - Đến ngã 4 máng và đường ra đồng 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
3109 Huyện Cẩm Giàng Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 1.500.000 900.000 600.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
3110 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng 12.000.000 6.000.000 4.800.000 3.600.000 3.000.000 Đất ở nông thôn
3111 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B (Vị trí 6) từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3112 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
3113 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường (Vị trí 6) từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3114 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
3115 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3116 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
3117 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) (Vị trí 6) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3118 Huyện Cẩm Giàng Đất nằm tiếp giáp trục đường đôi từ cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (từ tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
3119 Huyện Cẩm Giàng Đất nằm tiếp giáp trục đường đôi từ cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (từ tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ(Vị trí 6) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3120 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 2.300.000 Đất ở nông thôn
3121 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên (Vị trí 6) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3122 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 đoạn thuộc xã Cẩm Phúc Đoạn từ ngã 3 Quý Dương - Đến Công ty que hàn Việt Đức thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
3123 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc xã Cẩm Phúc (Vị trí 6) Đoạn từ ngã 3 Quý Dương - Đến Công ty que hàn Việt Đức thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3124 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
3125 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C (Vị trí 6) từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3126 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
3127 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3128 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
3129 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3130 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
3131 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B (Vị trí 6) từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3132 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
3133 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông (Vị trí 6) từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3134 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
3135 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3136 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
3137 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3138 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
3139 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3140 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) 5.500.000 2.700.000 2.200.000 1.700.000 1.400.000 Đất ở nông thôn
3141 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) (Vị trí 6) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
3142 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
3143 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3144 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) 4.500.000 2.500.000 1.800.000 1.400.000 1.100.000 Đất ở nông thôn
3145 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) (Vị trí 6) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
3146 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 1.000.000 Đất ở nông thôn
3147 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) (Vị trí 6) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3148 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 1.000.000 Đất ở nông thôn
3149 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn (Vị trí 6) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3150 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 800.000 Đất ở nông thôn
3151 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng (Vị trí 6) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3152 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường huyện còn lại 2.500.000 1.400.000 1.000.000 800.000 600.000 Đất ở nông thôn
3153 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3154 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng 8.400.000 4.200.000 3.360.000 2.520.000 2.100.000 Đất TM-DV nông thôn
3155 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B (Vị trí 6) từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3156 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
3157 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường (Vị trí 6) từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3158 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
3159 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3160 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
3161 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3162 Huyện Cẩm Giàng Đất nằm tiếp giáp đường trục chính cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
3163 Huyện Cẩm Giàng Đất nằm tiếp giáp đường trục chính cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3164 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên 6.300.000 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.610.000 Đất TM-DV nông thôn
3165 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên (Vị trí 6) 1.260.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3166 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn từ ngã 3 Quý Dương - Đến chợ Ghẽ thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
3167 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn (Vị trí 6) từ ngã 3 Quý Dương - Đến chợ Ghẽ thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3168 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
3169 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C (Vị trí 6) từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3170 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
3171 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3172 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
3173 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3174 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
3175 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B (Vị trí 6) từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3176 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
3177 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông (Vị trí 6) từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3178 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
3179 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3180 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
3181 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3182 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
3183 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3184 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) 3.850.000 1.890.000 1.540.000 1.190.000 980.000 Đất TM-DV nông thôn
3185 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) (Vị trí 6) 770.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3186 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 910.000 Đất TM-DV nông thôn
3187 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng (Vị trí 6) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3188 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) 3.150.000 1.750.000 1.260.000 980.000 770.000 Đất TM-DV nông thôn
3189 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) (Vị trí 6) 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3190 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 700.000 Đất TM-DV nông thôn
3191 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) (Vị trí 6) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3192 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 700.000 Đất TM-DV nông thôn
3193 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn (Vị trí 6) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3194 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 560.000 Đất TM-DV nông thôn
3195 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng (Vị trí 6) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3196 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường huyện còn lại 1.750.000 980.000 700.000 560.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
3197 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3198 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng 7.200.000 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.800.000 Đất SX-KD nông thôn
3199 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B (Vị trí 6) từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3200 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn