STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến hộ nhà ông Nguyễn Văn Sang (Thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 31) | 3.500.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 qua Vườn Mán vào thôn Nguyên Khê - Đến nhà ông Nguyễn Văn Tuy (thửa đất số 152, tờ BĐĐC số 28) | 3.500.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) và Đến nhà bà Dương Thị Bái (thửa 19, tờ BĐĐC số 29) ra Đến đường 196 | 3.500.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến sân kho La B Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) | 3.500.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến ngã ba Nhà Văn hóa thôn Tú La | 3.500.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Thường (thửa 151, tờ BĐĐC số 34) | 3.500.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến chùa thôn Tràng Kênh (thửa đất số 05, tờ BĐĐC số 35) | 3.500.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | đường 196 - Đến ngã 4 máng và đường ra đồng | 3.500.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến hộ nhà ông Nguyễn Văn Sang (Thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 31) | 2.450.000 | 1.540.000 | 910.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 qua Vườn Mán vào thôn Nguyên Khê - Đến nhà ông Nguyễn Văn Tuy (thửa đất số 152, tờ BĐĐC số 28) | 2.450.000 | 1.540.000 | 910.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) và Đến nhà bà Dương Thị Bái (thửa 19, tờ BĐĐC số 29) ra Đến đường 196 | 2.450.000 | 1.540.000 | 910.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến sân kho La B Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) | 2.450.000 | 1.540.000 | 910.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến ngã ba Nhà Văn hóa thôn Tú La | 2.450.000 | 1.540.000 | 910.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Thường (thửa 151, tờ BĐĐC số 34) | 2.450.000 | 1.540.000 | 910.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến chùa thôn Tràng Kênh (thửa đất số 05, tờ BĐĐC số 35) | 2.450.000 | 1.540.000 | 910.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | đường 196 - Đến ngã 4 máng và đường ra đồng | 2.450.000 | 1.540.000 | 910.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến hộ nhà ông Nguyễn Văn Sang (Thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 31) | 2.100.000 | 1.320.000 | 780.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
18 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 qua Vườn Mán vào thôn Nguyên Khê - Đến nhà ông Nguyễn Văn Tuy (thửa đất số 152, tờ BĐĐC số 28) | 2.100.000 | 1.320.000 | 780.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
19 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) và Đến nhà bà Dương Thị Bái (thửa 19, tờ BĐĐC số 29) ra Đến đường 196 | 2.100.000 | 1.320.000 | 780.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
20 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến sân kho La B Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) | 2.100.000 | 1.320.000 | 780.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
21 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến ngã ba Nhà Văn hóa thôn Tú La | 2.100.000 | 1.320.000 | 780.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
22 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Thường (thửa 151, tờ BĐĐC số 34) | 2.100.000 | 1.320.000 | 780.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
23 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến chùa thôn Tràng Kênh (thửa đất số 05, tờ BĐĐC số 35) | 2.100.000 | 1.320.000 | 780.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
24 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | đường 196 - Đến ngã 4 máng và đường ra đồng | 2.100.000 | 1.320.000 | 780.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương: Thị Trấn Cẩm Giang
Bảng giá đất của Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương cho đoạn đường thuộc Thị trấn Cẩm Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường 196 đến hộ nhà ông Nguyễn Văn Sang (Thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 31) có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, cùng với tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.200.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng giá trị không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị trung bình. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển với mức chi phí hợp lý cho các dự án bất động sản.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường từ đường 196 đến hộ nhà ông Nguyễn Văn Sang, Thị trấn Cẩm Giang, Huyện Cẩm Giàng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.