12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Dương và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại Hải Dương phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Hải Dương – Vùng đất chiến lược với tiềm năng phát triển vượt trội

Hải Dương nằm trên trục hành lang kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sở hữu hệ thống giao thông đồng bộ và hiện đại. Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và tuyến đường sắt kết nối Hải Phòng với Thủ đô là những tuyến giao thông quan trọng giúp tỉnh dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thành phố Hải Dương là trung tâm kinh tế, hành chính, và văn hóa của tỉnh, đang được đầu tư phát triển theo hướng hiện đại hóa với nhiều dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới.

Ngoài ra, Hải Dương còn nổi bật với ngành công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu công nghiệp lớn như Đại An, Lai Vu và Nam Sách không chỉ thu hút đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản thương mại và nhà ở. Hệ thống tiện ích hiện đại, môi trường sống trong lành, cùng với quỹ đất rộng lớn, đã làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Hải Dương

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hải Dương dao động từ mức thấp nhất 4.000 đồng/m² đến cao nhất 76.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.070.830 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Hải Dương ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường lớn và khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, các huyện như Cẩm Giàng, Gia Lộc, và Nam Sách có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng vẫn rất lớn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên hay Bắc Ninh, giá đất tại Hải Dương vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư ngắn hạn tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp lớn là chiến lược hiệu quả. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc vùng nông thôn như Thanh Hà và Tứ Kỳ phù hợp cho đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi hạ tầng và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hải Dương

Hải Dương không chỉ có lợi thế về vị trí mà còn là trung tâm sản xuất lớn với các ngành công nghiệp mũi nhọn. Các khu công nghiệp hiện đại không chỉ thu hút hàng nghìn lao động mà còn tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ thương mại tại các khu vực lân cận. Ngoài ra, Hải Dương còn là tỉnh có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Tiềm năng du lịch của Hải Dương cũng đáng chú ý với các điểm đến nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc, đảo Cò Chi Lăng Nam và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Hải Dương tiếp tục được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường mới và dự án cao tốc liên kết khu vực. Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành. Các khu đô thị mới, như Khu đô thị phía Tây Thành phố Hải Dương, cũng đang góp phần làm thay đổi diện mạo đô thị và nâng cao chất lượng sống tại tỉnh.

Hải Dương, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế, đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Hải Dương trong giai đoạn phát triển đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.341.699 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4028

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Thành phố Hải Dương Hồ Tùng Mậu - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1602 Thành phố Hải Dương Hoàng Văn Thái - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1603 Thành phố Hải Dương Hoàng Văn Cơm - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1604 Thành phố Hải Dương Nam Cao - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1605 Thành phố Hải Dương Nguyễn Trường Tộ - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1606 Thành phố Hải Dương Nguyễn Sơn - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1607 Thành phố Hải Dương Nguyễn Khoái - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1608 Thành phố Hải Dương Nguyễn Nhạc - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1609 Thành phố Hải Dương Lương Ngọc Quyến - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1610 Thành phố Hải Dương Lê Trọng Tấn - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1611 Thành phố Hải Dương Kim Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1612 Thành phố Hải Dương Nguyễn Viết Xuân - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1613 Thành phố Hải Dương Võ Văn Tần - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1614 Thành phố Hải Dương Tô Vĩnh Diện - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1615 Thành phố Hải Dương Phan Đình Giót - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1616 Thành phố Hải Dương Đường Kè sông Sặt - Đường, phố loại V - Nhóm A Từcuối phố Mạc Đĩnh Chi - Đến giáp cầu Cất 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1617 Thành phố Hải Dương Đường Hòa Bình - Đường, phố loại V - Nhóm A Từngã 3 Trương Hán Siêu - Đến cầu Chui 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1618 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu chung cư và nhà ở Việt Hòa - Phường Việt Hòa - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1619 Thành phố Hải Dương Đường Hoàng Lộc - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1620 Thành phố Hải Dương Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≤13,5m) - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1621 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu đô thị Âu Việt (15,5m≤Bn<20,5m thuộc phường Nhị Châu) - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1622 Thành phố Hải Dương Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1623 Thành phố Hải Dương Phố Lê Lai - Đường, phố loại II - Nhóm E 11.400.000 5.100.000 3.480.000 2.160.000 - Đất SX-KD đô thị
1624 Thành phố Hải Dương Đường Lê Phụng Hiểu - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1625 Thành phố Hải Dương Đường Lê Ngọc Hân - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1626 Thành phố Hải Dương Đường Hồ Đắc Di - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1627 Thành phố Hải Dương Đường Lê Phụ Trần - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1628 Thành phố Hải Dương Đường Trần Khát Chân - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1629 Thành phố Hải Dương Đường Trần Liễu - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1630 Thành phố Hải Dương Trần Đại Nghĩa - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1631 Thành phố Hải Dương Bá Liễu - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1632 Thành phố Hải Dương Đỗ Bá Linh - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1633 Thành phố Hải Dương Đinh Đàm - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1634 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu đô thị Âu Việt (Bn < 15,5m thuộc phường Nhị Châu) - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1635 Thành phố Hải Dương Vũ Khâm Lân - Đường, phố loại V - Nhóm B Từphố Cống Câu - Đến giáp Công ty gạch Ngọc Sơn 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1636 Thành phố Hải Dương Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Bình Hàn - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1637 Thành phố Hải Dương Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Nhị Châu - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1638 Thành phố Hải Dương Đường nhánh KDC đường Vũ Khâm Lân (đường 391 cũ) - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1639 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu dân cư Đại An - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1640 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu dân cư Kim Lai - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1641 Thành phố Hải Dương Đường trục Khu dân cư Đồng Tranh - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1642 Thành phố Hải Dương Đường, phố loại V - Nhóm B TừHồ Xuân Hương - Đến đường Lê Viết Hưng (giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Ngọc Châu 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1643 Thành phố Hải Dương Đường xóm Hàn Giang (Khu 5) - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1644 Thành phố Hải Dương Hàn Thượng - Đường, phố loại V - Nhóm B giáp ranh với phường Bình Hàn - Đến đường sắt 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1645 Thành phố Hải Dương Hồ Xuân Hương - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1646 Thành phố Hải Dương Lê Cảnh Toàn - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1647 Thành phố Hải Dương Lê Cảnh Tuân - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1648 Thành phố Hải Dương Lê Nghĩa - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1649 Thành phố Hải Dương Lê Quang Bí - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1650 Thành phố Hải Dương Lê Quý Đôn - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1651 Thành phố Hải Dương Lê Văn Hưu - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1652 Thành phố Hải Dương Lê Viết Hưng - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1653 Thành phố Hải Dương Lê Viết Quang - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1654 Thành phố Hải Dương Lộ Cương - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1655 Thành phố Hải Dương Lý Anh Tông - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1656 Thành phố Hải Dương Lý Quốc Bảo - Đường, phố loại V - Nhóm B Từthửa đất số 204, 205, tờ bản đồ 21 (nhà ông Đảm, Lực - Đến thửa 33, tờ BĐ 14 (nhà bà Thu 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1657 Thành phố Hải Dương Lý Từ Cấu - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1658 Thành phố Hải Dương Ngô Sỹ Liên - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1659 Thành phố Hải Dương Ngọc Tuyền - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1660 Thành phố Hải Dương Ngọc Uyên - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1661 Thành phố Hải Dương Nguyễn Cừ - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1662 Thành phố Hải Dương Nguyễn Phi Khanh - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1663 Thành phố Hải Dương Nguyễn Sỹ Cố - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1664 Thành phố Hải Dương Nguyễn Tuyển - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1665 Thành phố Hải Dương Nguyễn Ư Dĩ - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1666 Thành phố Hải Dương Phạm Duy Ương - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1667 Thành phố Hải Dương Phạm Luận - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1668 Thành phố Hải Dương Phạm Quý Thích - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1669 Thành phố Hải Dương Phan Chu Trinh - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1670 Thành phố Hải Dương Phan Đình Phùng - Đường, phố loại V - Nhóm B TừHoàng Ngân - Đến Nhà máy nước 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1671 Thành phố Hải Dương Cẩm Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1672 Thành phố Hải Dương Kênh Tre - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1673 Thành phố Hải Dương Tân Kim - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1674 Thành phố Hải Dương Phúc Duyên - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1675 Thành phố Hải Dương Tân Trào - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1676 Thành phố Hải Dương Thạch Lam - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1677 Thành phố Hải Dương Tống Duy Tân - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1678 Thành phố Hải Dương Trần Huy Liệu - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1679 Thành phố Hải Dương Trần Ích Phát - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1680 Thành phố Hải Dương Trần Quang Diệu - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1681 Thành phố Hải Dương Trương Hán Siêu - Đường, phố loại V - Nhóm B TừHoàng Ngân - Đến đê sông Thái Bình 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1682 Thành phố Hải Dương Tứ Thông - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1683 Thành phố Hải Dương Vũ Mạnh Hùng - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1684 Thành phố Hải Dương Vũ Nạp - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1685 Thành phố Hải Dương Vũ Như Tô - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1686 Thành phố Hải Dương Vũ Quỳnh - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1687 Thành phố Hải Dương Ven tỉnh lộ 390 - Đường, phố loại V - Nhóm B TừQuốc lộ 5 - Đến Cụm công nghiệp Ba Hàng thuộc phường Ái Quốc 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1688 Thành phố Hải Dương Lã Thị Lương - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1689 Thành phố Hải Dương Bảo Tháp - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1690 Thành phố Hải Dương Phạm Cự Lượng - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1691 Thành phố Hải Dương Nhữ Tiến Dụng - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1692 Thành phố Hải Dương Thắng Lợi - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1693 Thành phố Hải Dương Đường Lê Hoàn - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1694 Thành phố Hải Dương Đường Hào Thànhcòn lại - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1695 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu dân cư Phú Bình 1 và Phú Bình 2 - Đường, phố loại V - Nhóm B ngã tư cầu vượt Phú Lương - Đến chân đê 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1696 Thành phố Hải Dương Đồng Niên - Đường, phố loại V - Nhóm C Từđình Đồng Niên - Đến đê sông Thái Bình 2.700.000 1.500.000 1.320.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1697 Thành phố Hải Dương Đinh Văn Tả - Đường, phố loại V - Nhóm C Từđường Hoàng Ngân - Đến đê Thái Bình 2.700.000 1.500.000 1.320.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1698 Thành phố Hải Dương Nguyễn Khuyến - Đường, phố loại V - Nhóm C 2.700.000 1.500.000 1.320.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1699 Thành phố Hải Dương Phố Văn - Đường, phố loại V - Nhóm C TừTrường THCS Việt Hoà - Đến giáp xã Đức Chính 2.700.000 1.500.000 1.320.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1700 Thành phố Hải Dương Phố Việt Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm C Từgiáp Khu công nghiệp Cẩm Thượng - Việt Hoà - Đến đường Đồng Niên 2.700.000 1.500.000 1.320.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị