STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thanh Miện | Đường 18/8 - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
2 | Huyện Thanh Miện | Đường 18/8 - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Huyện Thanh Miện | Đường 18/8 - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Miện, Hải Dương: Đường 18/8 - Thị Trấn Thanh Miện - Đường, Phố Loại I - Nhóm C
Bảng giá đất của huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương cho loại đất ở đô thị trên đường 18/8, thuộc thị trấn Thanh Miện, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường 18/8, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường 18/8 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và có vị trí địa lý thuận lợi nhất trong khu vực, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển kinh doanh.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc không nằm gần các khu vực quan trọng bằng vị trí 1. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao hơn mức trung bình.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn nằm trong mức giá hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện địa lý và tiện ích không bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển đáng kể cho các dự án đầu tư.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi bằng các vị trí khác. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.