STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất ở nông thôn | |
102 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương) (Vị trí 6) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
103 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc) | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | Đất ở nông thôn | |
104 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc) (Vị trí 6) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
105 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | Đất ở nông thôn | |
106 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) (Vị trí 6) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
107 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường huyện còn lại | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | Đất ở nông thôn | |
108 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
109 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường ĐH 01 | đoạn từ thị trấn Ninh Giang - đến cống Tây | 9.800.000 | 4.900.000 | 3.920.000 | 2.940.000 | 2.450.000 | Đất TM-DV nông thôn |
110 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường ĐH 01 (Vị trí 6) | đoạn từ thị trấn Ninh Giang - đến cống Tây | 1.960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
111 | Huyện Ninh Giang | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An) | 8.400.000 | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
112 | Huyện Ninh Giang | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An) (Vị trí 6) | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
113 | Huyện Ninh Giang | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Ứng Hòe) | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
114 | Huyện Ninh Giang | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Ứng Hòe) (Vị trí 6) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
115 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
116 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm (Vị trí 6) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
117 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường ĐH 01 còn lại | đoạn từ cống Tây - đến Quốc lộ 37 mới | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | Đất TM-DV nông thôn |
118 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường ĐH 01 còn lại (Vị trí 6) | đoạn từ cống Tây - đến Quốc lộ 37 mới | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
119 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường trục Bắc- Nam | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
120 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường trục Bắc- Nam (Vị trí 6) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
121 | Huyện Ninh Giang | Đất ven Quốc lộ 37 mới | đoạn từ đường ĐH 01 - đến cầu Chanh | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | Đất TM-DV nông thôn |
122 | Huyện Ninh Giang | Đất ven Quốc lộ 37 mới (Vị trí 6) | đoạn từ đường ĐH 01 - đến cầu Chanh | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
123 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An | đoạn từ Quốc lộ 37 - đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.960.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV nông thôn |
124 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An (Vị trí 6) | đoạn từ Quốc lộ 37 - đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ | 980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
125 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc) | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.960.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
126 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc) (Vị trí 6) | 980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
127 | Huyện Ninh Giang | Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.960.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
128 | Huyện Ninh Giang | Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm (Vị trí 6) | 980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
129 | Huyện Ninh Giang | Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn <= 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
130 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
131 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
132 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn còn lại) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
133 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn còn lại) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
134 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396B | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
135 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
136 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương) (Vị trí 6) | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
137 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc) | 3.500.000 | 17.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
138 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
139 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) (Vị trí 6) | 420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
140 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường huyện còn lại | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
141 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) | 350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
142 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường ĐH 01 | đoạn từ thị trấn Ninh Giang - đến cống Tây | 8.400.000 | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | Đất SX-KD nông thôn |
143 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường ĐH 01 (Vị trí 6) | đoạn từ thị trấn Ninh Giang - đến cống Tây | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
144 | Huyện Ninh Giang | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An) | 7.200.000 | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
145 | Huyện Ninh Giang | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An) (Vị trí 6) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
146 | Huyện Ninh Giang | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Ứng Hòe) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
147 | Huyện Ninh Giang | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Ứng Hòe) (Vị trí 6) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
148 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
149 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm (Vị trí 6) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
150 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường ĐH 01 còn lại | đoạn từ cống Tây - đến Quốc lộ 37 mới | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất SX-KD nông thôn |
151 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường ĐH 01 còn lại (Vị trí 6) | đoạn từ cống Tây - đến Quốc lộ 37 mới | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
152 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường trục Bắc- Nam | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
153 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường trục Bắc- Nam (Vị trí 6) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
154 | Huyện Ninh Giang | Đất ven Quốc lộ 37 mới | đoạn từ đường ĐH 01 - đến cầu Chanh | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn |
155 | Huyện Ninh Giang | Đất ven Quốc lộ 37 mới (Vị trí 6) | đoạn từ đường ĐH 01 - đến cầu Chanh | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
156 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An | đoạn từ Quốc lộ 37 - đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | Đất SX-KD nông thôn |
157 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An (Vị trí 6) | đoạn từ Quốc lộ 37 - đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
158 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
159 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
160 | Huyện Ninh Giang | Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
161 | Huyện Ninh Giang | Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
162 | Huyện Ninh Giang | Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn <= 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
163 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
164 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An) (Vị trí 6) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
165 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn còn lại) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
166 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn còn lại) (Vị trí 6) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
167 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396B | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
168 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
169 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
170 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
171 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) (Vị trí 6) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
172 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường huyện còn lại | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
173 | Huyện Ninh Giang | Thị trấn Ninh Giang - Huyện Ninh Giang | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
174 | Huyện Ninh Giang | Các xã - Huyện Ninh Giang | 75.000 | 70.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
175 | Huyện Ninh Giang | Thị trấn Ninh Giang - Huyện Ninh Giang | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
176 | Huyện Ninh Giang | Các xã - Huyện Ninh Giang | 75.000 | 70.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
177 | Huyện Ninh Giang | Thị trấn Ninh Giang - Huyện Ninh Giang | 85.000 | 80.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
178 | Huyện Ninh Giang | Các xã - Huyện Ninh Giang | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
179 | Huyện Ninh Giang | Huyện Ninh Giang | 40.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
180 | Huyện Ninh Giang | Huyện Ninh Giang | 35.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
181 | Huyện Ninh Giang | Huyện Ninh Giang | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Huyện Ninh Giang, Hải Dương: Đoạn Ven Đường Tỉnh 396C Thuộc Xã Tân Hương
Bảng giá đất cho đoạn ven đường tỉnh 396C thuộc xã Tân Hương, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương đã được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại đoạn đường tỉnh 396C thuộc xã Tân Hương có mức giá là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự phát triển tốt hơn về hạ tầng và điều kiện môi trường xung quanh.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao do vị trí gần các tiện ích hoặc khu vực phát triển.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị sử dụng tương đối cao.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá là 1.800.000 VNĐ/m², đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở xa trung tâm hoặc có điều kiện hạ tầng chưa phát triển đầy đủ.
Nắm rõ thông tin giá đất theo từng vị trí giúp các nhà đầu tư và cá nhân có cái nhìn cụ thể hơn về giá trị bất động sản trong khu vực xã Tân Hương. Điều này hỗ trợ trong việc ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Ninh Giang, Hải Dương: Đoạn Ven Đường Tỉnh 396C Thuộc Xã Tân Hương (Vị trí 6)
Bảng giá đất cho đoạn ven đường tỉnh 396C thuộc xã Tân Hương, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại vị trí 6 trong khu vực này.
Vị trí 6: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 6 nằm ở đoạn ven đường tỉnh 396C thuộc xã Tân Hương. Giá đất tại vị trí này được quy định là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí cao hơn trong đoạn đường này, có thể phản ánh việc khu vực này còn ở giai đoạn phát triển hoặc xa hơn so với các trung tâm chính.
Thông tin giá đất tại vị trí 6 giúp các cá nhân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực xã Tân Hương, từ đó hỗ trợ cho các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.
Bảng Giá Đất Huyện Ninh Giang, Hải Dương: Đoạn Ven Đường Tỉnh 392 Thuộc Xã Vạn Phúc
Bảng giá đất của Huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương cho đoạn ven đường tỉnh 392 thuộc xã Vạn Phúc, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trong đoạn ven đường tỉnh 392 thuộc xã Vạn Phúc, với mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao tại khu vực này có thể phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, hoặc các yếu tố khác làm gia tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do khu vực ít gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 với giá 2.000.000 VNĐ/m² cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Giá thấp có thể phản ánh sự xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác trong đoạn đường.
Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí cụ thể giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và tận dụng tốt cơ hội trong thị trường bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Ninh Giang, Hải Dương: Đoạn Ven Đường Tỉnh 392 Thuộc Xã Vạn Phúc (Vị trí 6)
Bảng giá đất của Huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương cho đoạn ven đường tỉnh 392 thuộc xã Vạn Phúc, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trong đoạn ven đường tỉnh 392 thuộc xã Vạn Phúc, với mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cho Vị trí 6 trong đoạn này. Giá đất tại khu vực này phản ánh một mức giá hợp lý cho loại đất ở nông thôn, có thể do các yếu tố như khoảng cách đến các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng những khu vực có giá cao hơn.
Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí cụ thể giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và tận dụng tốt cơ hội trong thị trường bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Ninh Giang, Hải Dương: Đoạn Ven Đường Tỉnh 396C
Bảng giá đất tại Huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương cho đoạn ven đường tỉnh 396C, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn ven đường tỉnh 396C có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường là những khu vực gần trung tâm, tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn giữ giá trị khá cao trong khu vực. Đây có thể là những khu vực gần trung tâm nhưng không phải là vị trí chính, hoặc có các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là những khu vực xa hơn hoặc có điều kiện hạ tầng chưa được phát triển hoàn thiện.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn này với mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây thường là các khu vực xa trung tâm hơn, hoặc những nơi có điều kiện hạ tầng và tiện ích chưa phát triển.
Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường tỉnh 396C giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.