Bảng giá đất tại Huyện Ninh Giang, Tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Huyện Ninh Giang, Hải Dương theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương đã phản ánh xu hướng phát triển mạnh mẽ của khu vực. Tiềm năng đầu tư đất tại đây hiện đang rất lớn nhờ vào các dự án hạ tầng và quy hoạch phát triển khu dân cư.

Tổng quan về Huyện Ninh Giang

Huyện Ninh Giang nằm ở phía Nam của tỉnh Hải Dương, cách trung tâm Thành phố Hải Dương khoảng 30 km và tiếp giáp với các tỉnh lớn như Hưng Yên, Hải Phòng.

Với vị trí chiến lược này, Ninh Giang dễ dàng kết nối giao thông với các khu vực phát triển khác, đặc biệt là về hướng Hải Phòng, nơi có cảng biển lớn và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ. Đặc biệt, huyện này đang nổi lên với vai trò là khu vực chuyển mình về hạ tầng và phát triển bất động sản.

Các yếu tố giúp tăng giá trị bất động sản tại Ninh Giang bao gồm sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng giao thông, như tuyến Quốc lộ 37 và các tuyến đường liên huyện, kết nối trực tiếp với các khu vực công nghiệp và trung tâm thành phố.

Bên cạnh đó, hạ tầng đô thị đang được nâng cấp, đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm hành chính và các khu công nghiệp. Điều này tạo ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư vào các dự án khu dân cư và thương mại.

Ngoài ra, huyện Ninh Giang còn nổi bật với nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là sản xuất nông sản như lúa, ngô, và các sản phẩm thủy sản. Điều này tạo ra nhu cầu nhà ở ổn định cho người dân làm việc trong ngành nông nghiệp, đồng thời là yếu tố giúp thị trường đất đai tại đây phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Ninh Giang

Giá đất tại Huyện Ninh Giang, theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương, có sự phân chia rõ ràng giữa các khu vực trong huyện.

Mức giá đất hiện tại dao động từ khoảng 1.500.000 VND/m2 đến 6.000.000 VND/m2, tùy thuộc vào vị trí, mục đích sử dụng và sự phát triển hạ tầng của khu vực đó.

Tại các khu vực gần trung tâm huyện như Thị trấn Ninh Giang và các xã tiếp giáp với các trục giao thông chính, giá đất có thể đạt mức 4.000.000 VND/m2 đến 6.000.000 VND/m2.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành, đặc biệt là các xã nông thôn, giá đất dao động từ 1.500.000 VND/m2 đến 3.000.000 VND/m2.

Với mức giá này, Huyện Ninh Giang hiện đang là lựa chọn hấp dẫn cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào các khu vực có tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án khu dân cư.

Việc các khu công nghiệp đang phát triển và hạ tầng giao thông được nâng cấp sẽ giúp giá đất tại khu vực này tăng trưởng trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn hoặc mua đất để ở, đặc biệt là tại các khu vực có lợi thế về giao thông và gần các khu công nghiệp.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Hải Dương, giá đất tại Ninh Giang hiện vẫn ở mức thấp nhưng có tiềm năng tăng mạnh khi hạ tầng và các dự án phát triển khu dân cư, công nghiệp tiếp tục được triển khai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn sở hữu đất với giá hợp lý, đồng thời kỳ vọng vào sự tăng giá trong tương lai gần.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Ninh Giang

Huyện Ninh Giang có nhiều điểm mạnh giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Đầu tiên, hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ, với các tuyến đường nối liền với các khu công nghiệp lớn ở Hải Phòng và các trung tâm kinh tế của tỉnh Hải Dương.

Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị đất đai tại các khu vực gần các tuyến đường huyết mạch.

Thứ hai, Ninh Giang có nhiều tiềm năng phát triển khu công nghiệp và khu dân cư. Các khu công nghiệp hiện đang được mở rộng và đầu tư nâng cấp, tạo ra một lượng lớn việc làm cho người dân, kéo theo nhu cầu nhà ở và các dịch vụ thương mại.

Các khu vực nằm gần các khu công nghiệp, đặc biệt là các khu vực như xã Hồng Dương, xã Tân Hương, có tiềm năng tăng giá mạnh trong tương lai.

Thứ ba, Ninh Giang còn nổi bật với nền nông nghiệp phát triển mạnh, đặc biệt là sản xuất các loại cây trồng và thủy sản. Điều này không chỉ tạo ra một nền kinh tế ổn định mà còn là cơ sở để phát triển các khu dân cư phục vụ nhu cầu an cư cho người dân trong ngành nông nghiệp.

Cuối cùng, các dự án quy hoạch đô thị và phát triển hạ tầng tại Ninh Giang đang ngày càng được chú trọng. Đây là yếu tố quan trọng giúp nâng cao giá trị bất động sản tại huyện trong tương lai. Đặc biệt, việc triển khai các khu đô thị mới, khu dân cư cao cấp sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản, mang lại cơ hội sinh lời lớn cho nhà đầu tư.

Huyện Ninh Giang đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản, từ vị trí địa lý chiến lược, hạ tầng giao thông, đến sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và quy hoạch đô thị.

Mức giá đất hiện tại còn hợp lý, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai là rất lớn. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc vào các khu vực gần các tuyến đường giao thông chính, khu công nghiệp, hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch và dịch vụ.

Với tiềm năng phát triển vượt bậc trong tương lai, Huyện Ninh Giang chắc chắn là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ninh Giang là: 14.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ninh Giang là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ninh Giang là: 4.081.055 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
540

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
102 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
104 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc) (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
106 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Ninh Giang Đất ven đường huyện còn lại 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
108 Huyện Ninh Giang Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 đoạn từ thị trấn Ninh Giang - đến cống Tây 9.800.000 4.900.000 3.920.000 2.940.000 2.450.000 Đất TM-DV nông thôn
110 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 (Vị trí 6) đoạn từ thị trấn Ninh Giang - đến cống Tây 1.960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An) 8.400.000 4.200.000 3.360.000 2.520.000 2.100.000 Đất TM-DV nông thôn
112 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An) (Vị trí 6) 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
113 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Ứng Hòe) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Ứng Hòe) (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
115 Huyện Ninh Giang Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
116 Huyện Ninh Giang Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
117 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 còn lại đoạn từ cống Tây - đến Quốc lộ 37 mới 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
118 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 còn lại (Vị trí 6) đoạn từ cống Tây - đến Quốc lộ 37 mới 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
119 Huyện Ninh Giang Đất ven đường trục Bắc- Nam 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
120 Huyện Ninh Giang Đất ven đường trục Bắc- Nam (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
121 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 mới đoạn từ đường ĐH 01 - đến cầu Chanh 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
122 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 mới (Vị trí 6) đoạn từ đường ĐH 01 - đến cầu Chanh 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
123 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An đoạn từ Quốc lộ 37 - đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
124 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An (Vị trí 6) đoạn từ Quốc lộ 37 - đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
125 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc) 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
126 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc) (Vị trí 6) 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
127 Huyện Ninh Giang Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
128 Huyện Ninh Giang Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm (Vị trí 6) 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
129 Huyện Ninh Giang Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn <= 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất TM-DV nông thôn
130 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
131 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
132 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn còn lại) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
133 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn còn lại) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
134 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396B 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 - Đất TM-DV nông thôn
135 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 - Đất TM-DV nông thôn
136 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương) (Vị trí 6) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
137 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc) 3.500.000 17.500.000 1.400.000 1.050.000 - Đất TM-DV nông thôn
138 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất TM-DV nông thôn
139 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) (Vị trí 6) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
140 Huyện Ninh Giang Đất ven đường huyện còn lại 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất TM-DV nông thôn
141 Huyện Ninh Giang Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
142 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 đoạn từ thị trấn Ninh Giang - đến cống Tây 8.400.000 4.200.000 3.360.000 2.520.000 2.100.000 Đất SX-KD nông thôn
143 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 (Vị trí 6) đoạn từ thị trấn Ninh Giang - đến cống Tây 1.680.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
144 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An) 7.200.000 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.800.000 Đất SX-KD nông thôn
145 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An) (Vị trí 6) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
146 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Ứng Hòe) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
147 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Ứng Hòe) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
148 Huyện Ninh Giang Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
149 Huyện Ninh Giang Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
150 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 còn lại đoạn từ cống Tây - đến Quốc lộ 37 mới 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
151 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 còn lại (Vị trí 6) đoạn từ cống Tây - đến Quốc lộ 37 mới 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
152 Huyện Ninh Giang Đất ven đường trục Bắc- Nam 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
153 Huyện Ninh Giang Đất ven đường trục Bắc- Nam (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
154 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 mới đoạn từ đường ĐH 01 - đến cầu Chanh 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
155 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 mới (Vị trí 6) đoạn từ đường ĐH 01 - đến cầu Chanh 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
156 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An đoạn từ Quốc lộ 37 - đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
157 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An (Vị trí 6) đoạn từ Quốc lộ 37 - đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
158 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
159 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
160 Huyện Ninh Giang Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
161 Huyện Ninh Giang Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
162 Huyện Ninh Giang Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn <= 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
163 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
164 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
165 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn còn lại) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
166 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn còn lại) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
167 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396B 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 - Đất SX-KD nông thôn
168 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 - Đất SX-KD nông thôn
169 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
170 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
171 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) (Vị trí 6) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
172 Huyện Ninh Giang Đất ven đường huyện còn lại 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
173 Huyện Ninh Giang Thị trấn Ninh Giang - Huyện Ninh Giang 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
174 Huyện Ninh Giang Các xã - Huyện Ninh Giang 75.000 70.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
175 Huyện Ninh Giang Thị trấn Ninh Giang - Huyện Ninh Giang 80.000 75.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
176 Huyện Ninh Giang Các xã - Huyện Ninh Giang 75.000 70.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
177 Huyện Ninh Giang Thị trấn Ninh Giang - Huyện Ninh Giang 85.000 80.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
178 Huyện Ninh Giang Các xã - Huyện Ninh Giang 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
179 Huyện Ninh Giang Huyện Ninh Giang 40.000 - - - - Đất rừng sản xuất
180 Huyện Ninh Giang Huyện Ninh Giang 35.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
181 Huyện Ninh Giang Huyện Ninh Giang 30.000 - - - - Đất rừng đặc dụng