Bảng Giá Đất Tại Huyện Cẩm Giàng, Tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương được quy định theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Giá đất tại đây dao động từ mức thấp nhất 30.000 VNĐ/m² đến 14 triệu VNĐ/m², mang lại tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Cẩm Giàng

Huyện Cẩm Giàng nằm ở phía nam của tỉnh Hải Dương, có vị trí địa lý thuận lợi và kết nối giao thông với các khu vực quan trọng như Thành phố Hải Dương và các tỉnh lân cận.

Là một khu vực nông thôn nhưng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp đang được triển khai, Cẩm Giàng đang trở thành một điểm sáng cho bất động sản.

Điểm nổi bật của huyện Cẩm Giàng là sự phát triển của các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Cẩm Điền, tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, thương mại và dịch vụ. Đây là yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh các khu công nghiệp, đặc biệt là tại các xã như Cẩm Vũ, Cẩm Phúc, nơi có nhu cầu xây dựng và phát triển nhà ở khá cao.

Mặt khác, huyện Cẩm Giàng cũng đang chú trọng đến việc phát triển các tiện ích cơ bản như trường học, bệnh viện, và các khu vui chơi giải trí. Điều này giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân và tăng cường sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Cẩm Giàng

Giá đất tại huyện Cẩm Giàng hiện nay có sự chênh lệch khá lớn giữa các khu vực. Mức giá đất cao nhất tại huyện này là khoảng 14 triệu VNĐ/m², thường xuất hiện tại các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các trục đường chính.

Giá đất thấp nhất dao động từ 30.000 VNĐ/m² tại các khu vực nông thôn, xa trung tâm và các khu dân cư chưa phát triển mạnh.

Giá đất trung bình tại huyện Cẩm Giàng là khoảng 3.701.446 VNĐ/m², thể hiện sự khác biệt rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và vùng ngoại ô. Với mức giá như vậy, Cẩm Giàng là một lựa chọn hấp dẫn cho những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn và muốn đầu tư vào bất động sản có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Theo các chuyên gia, đây là khu vực thích hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội sinh lời trong trung và dài hạn.

Việc đầu tư vào các khu vực có giá đất thấp hiện nay có thể mang lại lợi nhuận lớn khi cơ sở hạ tầng và khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ trong những năm tới. Những khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu công nghiệp như Cẩm Điền, Cẩm Phúc sẽ chứng tỏ tiềm năng tăng giá rất lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Cẩm Giàng

Huyện Cẩm Giàng có nhiều điểm mạnh giúp phát triển bất động sản bền vững trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, như Khu công nghiệp Cẩm Điền, là đầu tàu thu hút nhiều doanh nghiệp, tạo ra một lực lượng lao động đông đảo.

Điều này đồng nghĩa với việc nhu cầu về nhà ở, các tiện ích dịch vụ và thương mại sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Thêm vào đó, hạ tầng giao thông của huyện đang được nâng cấp đáng kể, giúp kết nối dễ dàng với các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Sự phát triển của các tuyến đường lớn và các dự án giao thông mới đang tạo cơ hội vàng cho bất động sản tại khu vực này.

Việc triển khai các dự án giao thông như các tuyến cao tốc sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và phát triển kinh tế – xã hội của huyện, qua đó làm tăng giá trị đất tại đây.

Không chỉ dừng lại ở yếu tố công nghiệp, huyện Cẩm Giàng còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch. Các địa phương như Cẩm Vũ và Cẩm Phúc đang được quan tâm phát triển các dự án nhà ở, dịch vụ và các tiện ích du lịch, giúp tạo ra nguồn cầu lớn cho thị trường bất động sản.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, hạ tầng giao thông và các dự án bất động sản mới, huyện Cẩm Giàng đang trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản trong khu vực Hải Dương.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cẩm Giàng là: 14.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cẩm Giàng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cẩm Giàng là: 3.747.025 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
536

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 qua Vườn Mán vào thôn Nguyên Khê - Đến nhà ông Nguyễn Văn Tuy (thửa đất số 152, tờ BĐĐC số 28) 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) và Đến nhà bà Dương Thị Bái (thửa 19, tờ BĐĐC số 29) ra Đến đường 196 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến sân kho La B Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến ngã ba Nhà Văn hóa thôn Tú La 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Thường (thửa 151, tờ BĐĐC số 34) 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến chùa thôn Tràng Kênh (thửa đất số 05, tờ BĐĐC số 35) 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A đường 196 - Đến ngã 4 máng và đường ra đồng 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Cẩm Giàng Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 1.500.000 900.000 600.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng 12.000.000 6.000.000 4.800.000 3.600.000 3.000.000 Đất ở nông thôn
110 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B (Vị trí 6) từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
112 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường (Vị trí 6) từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
114 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
116 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) (Vị trí 6) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Cẩm Giàng Đất nằm tiếp giáp trục đường đôi từ cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (từ tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
118 Huyện Cẩm Giàng Đất nằm tiếp giáp trục đường đôi từ cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (từ tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ(Vị trí 6) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 2.300.000 Đất ở nông thôn
120 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên (Vị trí 6) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 đoạn thuộc xã Cẩm Phúc Đoạn từ ngã 3 Quý Dương - Đến Công ty que hàn Việt Đức thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
122 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc xã Cẩm Phúc (Vị trí 6) Đoạn từ ngã 3 Quý Dương - Đến Công ty que hàn Việt Đức thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
124 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C (Vị trí 6) từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
126 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
128 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
130 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B (Vị trí 6) từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
132 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông (Vị trí 6) từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
134 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
136 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
138 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) 5.500.000 2.700.000 2.200.000 1.700.000 1.400.000 Đất ở nông thôn
140 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) (Vị trí 6) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
142 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) 4.500.000 2.500.000 1.800.000 1.400.000 1.100.000 Đất ở nông thôn
144 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) (Vị trí 6) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 1.000.000 Đất ở nông thôn
146 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) (Vị trí 6) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 1.000.000 Đất ở nông thôn
148 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn (Vị trí 6) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 800.000 Đất ở nông thôn
150 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng (Vị trí 6) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường huyện còn lại 2.500.000 1.400.000 1.000.000 800.000 600.000 Đất ở nông thôn
152 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng 8.400.000 4.200.000 3.360.000 2.520.000 2.100.000 Đất TM-DV nông thôn
154 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B (Vị trí 6) từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
155 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
156 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường (Vị trí 6) từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
157 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
158 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
159 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
160 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
161 Huyện Cẩm Giàng Đất nằm tiếp giáp đường trục chính cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
162 Huyện Cẩm Giàng Đất nằm tiếp giáp đường trục chính cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
163 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên 6.300.000 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.610.000 Đất TM-DV nông thôn
164 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên (Vị trí 6) 1.260.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
165 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn từ ngã 3 Quý Dương - Đến chợ Ghẽ thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
166 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn (Vị trí 6) từ ngã 3 Quý Dương - Đến chợ Ghẽ thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C (Vị trí 6) từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B (Vị trí 6) từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông (Vị trí 6) từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) 3.850.000 1.890.000 1.540.000 1.190.000 980.000 Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) (Vị trí 6) 770.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 910.000 Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng (Vị trí 6) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) 3.150.000 1.750.000 1.260.000 980.000 770.000 Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) (Vị trí 6) 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 700.000 Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) (Vị trí 6) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 700.000 Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn (Vị trí 6) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 560.000 Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng (Vị trí 6) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường huyện còn lại 1.750.000 980.000 700.000 560.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng 7.200.000 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.800.000 Đất SX-KD nông thôn
198 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B (Vị trí 6) từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
199 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
200 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường (Vị trí 6) từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn