Bảng giá đất Huyện Cẩm Giàng Hải Dương

Giá đất cao nhất tại Huyện Cẩm Giàng là: 14.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cẩm Giàng là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện Cẩm Giàng là: 3.701.446
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 qua Vườn Mán vào thôn Nguyên Khê - Đến nhà ông Nguyễn Văn Tuy (thửa đất số 152, tờ BĐĐC số 28) 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) và Đến nhà bà Dương Thị Bái (thửa 19, tờ BĐĐC số 29) ra Đến đường 196 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến sân kho La B Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến ngã ba Nhà Văn hóa thôn Tú La 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Thường (thửa 151, tờ BĐĐC số 34) 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến chùa thôn Tràng Kênh (thửa đất số 05, tờ BĐĐC số 35) 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A đường 196 - Đến ngã 4 máng và đường ra đồng 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Cẩm Giàng Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 1.500.000 900.000 600.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng 12.000.000 6.000.000 4.800.000 3.600.000 3.000.000 Đất ở nông thôn
110 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B (Vị trí 6) từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
112 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường (Vị trí 6) từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
114 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
116 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) (Vị trí 6) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Cẩm Giàng Đất nằm tiếp giáp trục đường đôi từ cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (từ tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
118 Huyện Cẩm Giàng Đất nằm tiếp giáp trục đường đôi từ cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (từ tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ(Vị trí 6) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 2.300.000 Đất ở nông thôn
120 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên (Vị trí 6) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 đoạn thuộc xã Cẩm Phúc Đoạn từ ngã 3 Quý Dương - Đến Công ty que hàn Việt Đức thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
122 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc xã Cẩm Phúc (Vị trí 6) Đoạn từ ngã 3 Quý Dương - Đến Công ty que hàn Việt Đức thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
124 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C (Vị trí 6) từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
126 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
128 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
130 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B (Vị trí 6) từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
132 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông (Vị trí 6) từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
134 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
136 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
138 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) 5.500.000 2.700.000 2.200.000 1.700.000 1.400.000 Đất ở nông thôn
140 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) (Vị trí 6) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
142 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) 4.500.000 2.500.000 1.800.000 1.400.000 1.100.000 Đất ở nông thôn
144 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) (Vị trí 6) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 1.000.000 Đất ở nông thôn
146 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) (Vị trí 6) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 1.000.000 Đất ở nông thôn
148 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn (Vị trí 6) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 800.000 Đất ở nông thôn
150 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng (Vị trí 6) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường huyện còn lại 2.500.000 1.400.000 1.000.000 800.000 600.000 Đất ở nông thôn
152 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng 8.400.000 4.200.000 3.360.000 2.520.000 2.100.000 Đất TM-DV nông thôn
154 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B (Vị trí 6) từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
155 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
156 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường (Vị trí 6) từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
157 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
158 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
159 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
160 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
161 Huyện Cẩm Giàng Đất nằm tiếp giáp đường trục chính cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
162 Huyện Cẩm Giàng Đất nằm tiếp giáp đường trục chính cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
163 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên 6.300.000 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.610.000 Đất TM-DV nông thôn
164 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên (Vị trí 6) 1.260.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
165 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn từ ngã 3 Quý Dương - Đến chợ Ghẽ thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
166 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn (Vị trí 6) từ ngã 3 Quý Dương - Đến chợ Ghẽ thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C (Vị trí 6) từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B (Vị trí 6) từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông (Vị trí 6) từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) 3.850.000 1.890.000 1.540.000 1.190.000 980.000 Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) (Vị trí 6) 770.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 910.000 Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng (Vị trí 6) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) 3.150.000 1.750.000 1.260.000 980.000 770.000 Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) (Vị trí 6) 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 700.000 Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) (Vị trí 6) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 700.000 Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn (Vị trí 6) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 560.000 Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng (Vị trí 6) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường huyện còn lại 1.750.000 980.000 700.000 560.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng 7.200.000 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.800.000 Đất SX-KD nông thôn
198 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B (Vị trí 6) từ ngã tư Ghẽ - Đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
199 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
200 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường (Vị trí 6) từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương: Đoạn Đường Ven 195B (Từ Ngã Tư Ghẽ Đến Bệnh Viện Đa Khoa Huyện Cẩm Giàng)

Bảng giá đất của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương cho đất ven đường 195B (đoạn từ ngã tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ven 195B có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng hoặc điểm giao thông quan trọng như ngã tư Ghẽ hoặc bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng. Mức giá cao này phản ánh giá trị gia tăng do sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Mức giá này vẫn cho thấy giá trị đầu tư ổn định và có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường ven 195B. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao cấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Mức giá này có thể phản ánh các yếu tố như khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc mức độ phát triển hạ tầng chưa hoàn thiện.

Vị trí 4: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ven 195B, từ ngã tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng.


Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương: Đoạn Đường Ven 195B (Từ Ngã Tư Ghẽ Đến Bệnh Viện Đa Khoa Huyện Cẩm Giàng)

Bảng giá đất của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương cho đất ven đường 195B (Vị trí 6), loại đất ở nông thôn, từ ngã tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ven 195B có mức giá là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực từ ngã tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực, cho thấy sự ổn định về giá và tiềm năng phát triển của khu vực. Dù không phải là mức giá cao nhất, giá này vẫn cho thấy giá trị đầu tư hợp lý với nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ven 195B, từ ngã tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng.


Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương: Đoạn Ven Quốc Lộ 5 Thuộc Điểm Dân Cư Ghẽ (Xã Tân Trường)

Bảng giá đất của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương cho đoạn đường ven Quốc lộ 5, thuộc điểm dân cư Ghẽ, xã Tân Trường, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ cầu Ghẽ đến Công ty Que Hàn Việt Đức, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường nằm gần các tiện ích công cộng, khu vực phát triển hoặc các tuyến giao thông chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm ở khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng khu vực giá cao nhất, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.

Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể có ít tiện ích công cộng hoặc nằm xa hơn so với các khu vực trung tâm, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn ven Quốc lộ 5, thuộc điểm dân cư Ghẽ, xã Tân Trường. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp và hiệu quả trong việc giao dịch bất động sản.


Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương: Đoạn Ven Quốc Lộ 5 Thuộc Điểm Dân Cư Ghẽ (Xã Tân Trường) - Vị trí 6

Bảng giá đất của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương cho đoạn đường ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ, xã Tân Trường, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho vị trí 6 trên đoạn đường từ cầu Ghẽ đến Công ty Que Hàn Việt Đức, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định giao dịch bất động sản hiệu quả.

Vị trí 6: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 6 trên đoạn ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ, xã Tân Trường, có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong khu vực. Giá trị đất tại đây có thể phản ánh một vị trí có ít tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực giá trị cao hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí 6 trên đoạn ven Quốc lộ 5, thuộc điểm dân cư Ghẽ, xã Tân Trường. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp và hiệu quả trong việc giao dịch bất động sản.


Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương: Đoạn Đường Tỉnh 394C (Thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và Đoạn Từ Đền Bia Đến Bưu Điện xã Cẩm Văn)

Bảng giá đất ven đường tỉnh 394C, thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các khu vực cụ thể.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Khu vực này có thể nằm ở những vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc các tuyến giao thông chính, dẫn đến mức giá đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn.