11:59 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hà Tĩnh: Cơ hội vàng từ vùng đất chiến lược ven biển miền Trung

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Hà Tĩnh thể hiện rõ sự bứt phá và tiềm năng đầu tư đầy triển vọng tại vùng đất nằm bên bờ biển miền Trung này.

Hà Tĩnh – Tâm điểm phát triển kinh tế và hạ tầng hiện đại

Hà Tĩnh nằm tại vị trí chiến lược trên hành lang kinh tế Đông – Tây, là cửa ngõ quan trọng kết nối Việt Nam với Lào và các nước ASEAN qua Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo. Với bờ biển dài và tài nguyên phong phú, tỉnh này không chỉ nổi bật về kinh tế biển mà còn là trung tâm năng lượng với khu kinh tế Vũng Áng – nơi tập trung các dự án công nghiệp trọng điểm như Formosa Hà Tĩnh và cảng nước sâu Sơn Dương.

Thành phố Hà Tĩnh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, đang chuyển mình với hàng loạt dự án đô thị hiện đại. Các khu vực ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển nhanh chóng của ngành du lịch biển và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp.

Hạ tầng giao thông tại Hà Tĩnh liên tục được nâng cấp, với đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến đường ven biển và quốc lộ được mở rộng, tạo nên hệ thống giao thông đồng bộ, thúc đẩy sự phát triển toàn diện của tỉnh, và tạo đà cho thị trường bất động sản nơi đây phát triển mạnh mẽ.

Giá đất tại Hà Tĩnh: Sức hút từ sự phát triển toàn diện

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hà Tĩnh dao động từ 5.400 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.590.240 đồng/m².

Thành phố Hà Tĩnh là nơi có mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường trung tâm và gần các khu đô thị mới. Các huyện ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà cũng đang chứng kiến sự gia tăng giá đất nhờ tiềm năng du lịch và các dự án phát triển hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Quảng Bình, giá đất tại Hà Tĩnh vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường tiềm năng này. Những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc dọc theo các tuyến giao thông trọng điểm là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tương lai của Hà Tĩnh trong thị trường bất động sản

Hà Tĩnh đang chứng minh khả năng bứt phá với sự kết hợp giữa lợi thế tự nhiên, hạ tầng hiện đại và chiến lược phát triển kinh tế bền vững. Các dự án lớn như khu kinh tế Vũng Áng, quần thể du lịch biển Thiên Cầm và các khu đô thị hiện đại tại Thành phố Hà Tĩnh không chỉ làm tăng giá trị bất động sản mà còn tạo nên một hệ sinh thái phát triển toàn diện, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Không chỉ là cơ hội kinh tế, Hà Tĩnh còn là nơi mang đến môi trường sống và làm việc lý tưởng với sự kết nối dễ dàng đến các trung tâm kinh tế lớn của miền Trung.

Hà Tĩnh hôm nay là điểm sáng trên bản đồ đầu tư bất động sản, là nơi bạn không chỉ có thể tối ưu hóa lợi nhuận mà còn góp phần vào sự phát triển của một vùng đất đang trỗi dậy mạnh mẽ từ miền Trung Việt Nam.

Giá đất cao nhất tại Hà Tĩnh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Tĩnh là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Hà Tĩnh là: 1.645.920 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1279

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7601 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hồng Các tuyến đường đất < 4 m 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7602 Huyện Nghi Xuân Quốc Lộ 1A - Xã Xuân Lam Đoạn từ cầu Rong (giáp xã Xuân Lam) - đến hết đất xã Xuân Lam 2.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7603 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lam Đường liên thôn từ trạm bơm Xuân Lam - đến hết đường B19 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7604 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lam Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7605 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lam Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7606 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lam Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4 m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7607 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lam Các tuyến đường nội thôn rộng <4m (mặt đường nhựa hoặc bêtông, cấp phối) 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7608 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lam Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7609 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lam Các tuyến đường đất rộng < 4 m 125.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7610 Huyện Nghi Xuân Đường 547 (Đường 22/12/ cũ) - Xã Cổ Đạm Đoạn từ giáp xã Xuân Thành - đến đất ông Bính thôn 9 3.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7611 Huyện Nghi Xuân Đường 547 (Đường 22/12/ cũ) - Xã Cổ Đạm Tiếp đó - đến hết đất xã Cổ Đạm giáp trường THCS Hoa Liên 3.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7612 Huyện Nghi Xuân Đường Mỹ - Hoa - Xã Cổ Đạm Đoạn 1: Đoạn từ giáp đất lò gạch TuyNen xã Cổ Đạm - đến hết đất ông Yên thôn 3 2.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7613 Huyện Nghi Xuân Đường Mỹ - Hoa - Xã Cổ Đạm Đoạn 2: Tiếp đó - đến hết đất ông Mão thôn 4 đường đi Xuân Sơn 2.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7614 Huyện Nghi Xuân Đường Mỹ - Hoa - Xã Cổ Đạm Tiếp đó - đến ngã 4 giáp Đường 547 hết đất bà Lộc xã Cổ Đạm 2.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7615 Huyện Nghi Xuân Xã Cổ Đạm Đoạn từ đường 547 - đi hết đất Đình Làng Vân Hải (theo 2 nhánh đường nhựa đi ra biển) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7616 Huyện Nghi Xuân Xã Cổ Đạm Tiếp đó của 2 nhánh ra giáp biển 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7617 Huyện Nghi Xuân Xã Cổ Đạm Đoạn từ đường 547 từ đất ông Hoàng Quang - đến đường Mỹ - Hoa hết đất ông Yên 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7618 Huyện Nghi Xuân Xã Cổ Đạm Tiếp đó - đến ngã tư hết đất ông Vinh thôn Kẻ Lạt 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7619 Huyện Nghi Xuân Xã Cổ Đạm Tiếp đó - đến hết đất ông Thiêm giáp cầu Rỏi thôn Kẻ Lạt 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7620 Huyện Nghi Xuân Xã Cổ Đạm Tiếp đó - đến chân đập đồng Quốc 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7621 Huyện Nghi Xuân Xã Cổ Đạm Từ ngã tư đất ông Vinh Thôn Kẻ Lạt - đến hết đất trạm điện thôn Xuân Sơn 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7622 Huyện Nghi Xuân Xã Cổ Đạm Tiếp đó - đến chân đập Cồn Tranh 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7623 Huyện Nghi Xuân Các tuyến có nhánh đấu nối từ Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Cổ Đạm Từ ngã tư đất anh Quế thôn Phú Thuận Hợp đi ra biển - đến hết đất anh Bình xã Cổ Đạm 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7624 Huyện Nghi Xuân Các tuyến có nhánh đấu nối từ Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Cổ Đạm Từ ngã tư đất anh Công thôn Văn Thanh đi ra biển - đến hết đất nhà văn hóa thôn Hải Đông 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7625 Huyện Nghi Xuân Các tuyến có nhánh đấu nối từ Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Cổ Đạm Tiếp đó - đến giáp biển 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7626 Huyện Nghi Xuân Các tuyến có nhánh đấu nối từ Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Cổ Đạm Từ ngã tư đất ông Đông - đi vào vùng quy hoạch dân cư thôn Văn Thanh giáp UBND xã Cổ Đạm 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7627 Huyện Nghi Xuân Các tuyến có nhánh đấu nối từ Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Cổ Đạm Từ đất anh Bính thôn Văn Thanh Bắc đi ra biển - đến hết đất nhà văn hóa thôn Bắc Tây Nam 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7628 Huyện Nghi Xuân Các tuyến có nhánh đấu nối từ Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Cổ Đạm Tiếp đó - đến giáp biển 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7629 Huyện Nghi Xuân Các tuyến có nhánh đấu nối từ Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Cổ Đạm Giáp đất ông Đại - đến hết đất bà Nuôi thôn Thanh Bắc 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7630 Huyện Nghi Xuân Các tuyến có nhánh đấu nối từ Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Cổ Đạm Tiếp đó - đến đường Mỹ Hoa 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7631 Huyện Nghi Xuân Xã Cổ Đạm Các tuyến đường còn lại rộng từ > 6m (có rãi nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7632 Huyện Nghi Xuân Xã Cổ Đạm Các tuyến đường còn lại rộng từ ≤ 6m; ≥4m (có rãi nhựa hoặc bê tông, cấp phối); 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7633 Huyện Nghi Xuân Xã Cổ Đạm Tất cả các tuyến đường (có rãi nhựa hoặc bê tông, cấp phối) còn lại < 4m 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7634 Huyện Nghi Xuân Xã Cổ Đạm Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7635 Huyện Nghi Xuân Xã Cổ Đạm Các tuyến đường đất rộng < 4 m 250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7636 Huyện Nghi Xuân Khu vực Khu du lịch, khu đô thị Xuân Thành - Xã Cổ Đạm Các vị trí bám các trục đường quy hoạch 25m 1.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7637 Huyện Nghi Xuân Khu vực Khu du lịch, khu đô thị Xuân Thành - Xã Cổ Đạm Các vị trí bám các trục đường quy hoạch từ > 10m - đến < 25m 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7638 Huyện Nghi Xuân Khu vực Khu du lịch, khu đô thị Xuân Thành - Xã Cổ Đạm Các vị trí khác nội khu du lịch 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7639 Huyện Nghi Xuân Quốc Lộ 1A mới - Xã Xuân Lĩnh Đoạn từ giáp xã Xuân Viên - đến hết khu đất quy hoạch kinh doanh dịch vụ (hết đất ông Trần Xuân Mậu 5) 2.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7640 Huyện Nghi Xuân Quốc Lộ 1A mới - Xã Xuân Lĩnh Tiếp đó - đến hết đất ông Luyện thôn 5 (thôn 9 cũ) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7641 Huyện Nghi Xuân Quốc Lộ 1A mới - Xã Xuân Lĩnh Tiếp đó - đến hết đất ông Nguyễn Văn Hùng thôn 4 (thôn 7 cũ) 1.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7642 Huyện Nghi Xuân Quốc Lộ 1A mới - Xã Xuân Lĩnh Tiếp đó - đến hết đất ông Lê Văn Tuấn thôn 3 (thôn 5 cũ) - Đoạn chỉnh tuyến 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7643 Huyện Nghi Xuân Quốc Lộ 1A mới - Xã Xuân Lĩnh Tiếp đó - đến giáp cầu Khe mương hết đất ông Nguyễn Văn Dương thôn 3 (thôn 5 cũ) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7644 Huyện Nghi Xuân Quốc Lộ 1A mới - Xã Xuân Lĩnh Tiếp đó - đến hết xã Xuân Lĩnh giáp thị xã Hồng Lĩnh 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7645 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lĩnh Đoạn từ ngã 3 giáp Xuân Viên - đến qua cầu Khe Nhà Năm - cách Quốc lộ 1A (Quốc lộ 8B cũ) 100m 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7646 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lĩnh Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông ≥4m 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7647 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lĩnh Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông <4m 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7648 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lĩnh Đoạn đường từ đất bà Đặng Thị Phương thôn 4 - đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam thôn 3 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7649 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lĩnh Đoạn từ cổng chào thôn 5 - đến hết đất bà Kỷ thôn 5 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7650 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lĩnh Đoạn từ cổng chào thôn 5 - đến hết đất bà Tri thôn 5 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7651 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lĩnh Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông tại thôn 5 ≥ 4m 425.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7652 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lĩnh Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông các thôn còn lại ≥ 4m 375.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7653 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lĩnh Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông <4m 275.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7654 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lĩnh Các tuyến đường đất ≥ 4m 250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7655 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lĩnh Các tuyến đường đất < 4m 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7656 Huyện Nghi Xuân CCN Xuân Lĩnh - Xã Xuân Lĩnh 125.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7657 Huyện Nghi Xuân Quốc Lộ 1A mới - Xã Xuân Viên Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An - đến hết ranh giới xã Xuân Viên (giáp xã Xuân Lĩnh) 2.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7658 Huyện Nghi Xuân Đường Viên - Mỹ (đến ngã 4) - Xã Xuân Viên Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An - đến ngã tư hết đất thầy Bình 3.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7659 Huyện Nghi Xuân Đường Viên - Mỹ (đến ngã 4) - Xã Xuân Viên Tiếp đó - đến ngã tư đường Giang-Viên 3.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7660 Huyện Nghi Xuân Đường Viên - Mỹ (đến ngã 4) - Xã Xuân Viên Tiếp đó - đến tiếp giáp xã Xuân Mỹ 3.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7661 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Tuyến từ ngã 3 đất anh Mười -Thôn Gia Phú - đến ngã 3 đất chị Thảo Cường thôn Mỹ Lộc 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7662 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã ba đất anh Hoàn - đến hết đất anh Chương thôn Khang Thịnh 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7663 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã tư đất anh Chương thôn Khang Thịnh - đến hết đất ông Thành thôn Cát Thủy 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7664 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Tuyến từ ngã 3 đất bà Thung thôn Khang Thịnh - đến ngã 4 đất ông Lý 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7665 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã 4 đất anh Cường thôn Phúc Tuy - đến ngã 4 đất anh Thái 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7666 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã 3 đất bà Hường thôn Cát Thủy - đến ngã 3 đất ông Cát 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7667 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thuận thôn Gia Phú - đến hết đất chị Hải 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7668 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ đất ông Lý thôn Mỹ Lộc - đến ngã 3 đất ông Vân 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7669 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ đất bà Phương thôn Mỹ Lộc - đến hết đất ông Phú 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7670 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ đất anh Thắng thôn Mỹ Lộc - đến hết đất chị Lài 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7671 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ giáp xã Xuân Giang đi theo đường Giang - Viên - đến hết đất anh Chiến thôn Xuân Áng 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7672 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ cổng nhà ông Linh thôn Khang Thịnh - đến hết đất bà Lương thôn Nam Sơn 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7673 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ giáp đất anh Bính thôn Phúc Tuy - đến hết đất anh Cường 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7674 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã 3 đất anh Anh thôn Gia Phú - đến hết đất anh Hải (Tá) 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7675 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã 3 Trường Mầm non - đến hết đất bà Phương - thôn Mỹ Lộc 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7676 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã 3 đất ông Thi thôn Khang Thịnh - đến hết đất ông Phùng 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7677 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã 4 đất anh Tùng - đến hết đất chị Thương - thôn Phúc Tuy 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7678 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã 3 đất chị Diệp thôn Cát Thủy - đến ngã 3 đất chị Cúc 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7679 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã 3 đất anh Lãm thôn Phúc Tuy - đến ngã 3 đất ông Tứ 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7680 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã 3 đất ông Tứ thôn Phúc Tuy - đến ngã 3 đất chị Thương 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7681 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ cống bà Khoản thôn Phúc Tuy - đến hết đất ông Công (Tạo) 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7682 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã 3 đất chị Tam (Lự) thôn Gia Phú - đến ngã ba hết đất ông Hiến 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7683 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ Hội quán thôn Xuân Áng - đến hết đất anh Thắng (Thụ) thôn Khang Thịnh 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7684 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ đất anh Lục thôn Xuân Áng - đến hết đất ông Thuyết 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7685 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ tiếp giáp đất bà Thanh thôn Xuân Áng - đến hết đất Hội quán 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7686 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã 3 đường Bắc Cọi thôn Bắc Sơn - đến ngã 3 đất anh Bắc 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7687 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã 3 đất anh Bắc thôn Bắc Sơn - đến đường Quốc lộ 8B 775.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7688 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ Nam vườn bà Lương thôn Nam Sơn - đến giáp xã Xuân Lĩnh 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7689 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã 3 đất anh Minh thôn Bắc Sơn - đến ngã 3 đất ông Dần 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7690 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã 3 đất ông Đại thôn Trung Sơn - đến giáp xã Xuân Lĩnh 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7691 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất ông Tứ - đến hết đất chị Thảo Cường thôn Mỹ Lộc 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7692 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất ông Hùng (Hy) - đến hết ngã ba đất ông Toán thôn Mỹ Lộc 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7693 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất ông Tuế - đến ngã ba đất ông Hùng thôn Gia Phú 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7694 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Luật - đến hết đất ông Cảnh thôn Gia Phú 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7695 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Đăng - đến ngã ba đất bà Nga Thôn Khang Thịnh 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7696 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất bà Thích - đến hết đất anh Tùng thôn Khang Thịnh 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7697 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất bà Thủy - đến ngã ba đất anh Vân thôn Khang Thịnh 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7698 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất bà Trúc - đến hết đất anh Phúc thôn Xuân Áng 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7699 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất anh Cường - đến hết đất anh Khanh thôn Phúc Tuy 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7700 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất ông Đức - đến hết đất anh Trường thôn Phúc Tuy 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn